Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Công nghệ Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Công nghệ Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_10.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Công nghệ Lớp 10
- KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức đã học. - Qua kiểm tra đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống và sinh hoạt. -Qua kiểm tra rút kinh nghiệm cho việc dạy và học. 2.Kỹ năng - Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi và bài tập. - Kĩ năng trình bày bài có khoa học và bài bản. 3.Thái độ: -Tính trung thực tự lực trong kiểm tra, ý thức tự giác , nghiêm túc trong làm bài. -Tính cẩn thận, chính xác. II. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra tự luận. III. CHUẨN BỊ: Đề, đáp án. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định. 2. Nhắc nhở nội quy kiểm tra. 3. Đề ra: Ma trận đề kiểm tra: Vận dụng Vận dụng cấp Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu cấp độ thấp độ cao Hãy nêu rõ Mục đích, ý mục đích, ý Các phương nghĩa của công nghĩa của quá pháp bảo quản tác bảo quản, trình bảo quản hạt, củ làm chế biến nông- giống lâm- thủy sản nông, lâm, thủy sản? Điểm: 3 điểm TN : 0,5 điểm TL :1.0 điểm TN 1 điểm; TL TL: 1 điểm TN: 0,5 điểm 2.0 điểm. Doanh nghiệp Một số khái Đặc điểm của Biết phân tích Vận dụng trong và hoạt động niệm cơ bản. kinh doanh hộ khi muốn lựa thực tế kinh kinh doanh của Kinh doanh hộ gia đình chọn lĩnh vực doanh doanh nghiệp gia đình. kinh doanh Điểm: 3.5 TN :05 điểm TL :1.0 điểm điểm TL: 1.0 điểm TN: 0,5 điểm TL: 0.5điểm TN:1.0 điểm;
- TL :2.5 điểm. Thế nào là lập Xây dựng kế Nhận biết các kế hoạch kinh hoạch kinh Hạch toán kinh Tổ chức và phương pháp doanh. doanh cho tế một số tình quản lí doanh lập kế hoạch -Nội dung và một số tình huống kinh nghiệp kinh doanh phương pháp huống đơn doanh đơn giản lập kế hoạch giản. kinh doanh Điểm: 4điểm TN 0,5 điểm ; TL; 1,5điểm TL 0.5điểm TN: 1đ; TL: 3 TN 0,5 điểm TL; 0,5 điểm đ. Điểm theo cột: Điểm theo cột: Điểm theo cột Điểm theo Tổng điểm: 10 1.0 điểm 4 điểm :4 điểm cột:1.0 điểm điểm Đề ra: Đề I: I.Trắc nghiệm: Câu 1: Đặc điểm nào không phải của kinh doanh hộ gia đình: A. Quy mô kinh doanh nhỏ. B. Công nghệ kinh doanh đơn giản. C. Doanh thu không lớn. D. Lao động là người thân. Câu 2: Nơi gặp gỡ giữa những người bán và người mua là: A. Thị phần. B. Thị trường. C. Thị trấn. D. Cửa hàng. Câu 3: Công thức: Năng lực sản xuất 1 tháng nhân số tháng là công thức tính kế hoạch: A. Sản xuất. B. Vốn kinh doanh. C. Mua hàng. D. Bán hàng. Câu 4: Phương pháp lập kế hoạch sử dụng lao động cho doanh nghiệp được tính là? A. Doanh số bán hàng/ Định mức lao động. B. Định mức lao động/ Doanh số bán hàng C. Định mức lao động x Doanh số bán hàng D. Định mức lao động + Doanh số bán hàng Câu 5: Phơi sấy nông sản nhằm mục đích chính? A. Diệt vi sinh vật gây hại. B. Tăng chất lượng nông sản. C. Tăng khối lượng nông sản. D. Đưa về độ ẩm an toàn. Câu 6: Hoạt động nào sau đây là bảo quản nông, lâm, thủy sản? A. Muối dưa cà. B. Sấy khô thóc. C. Làm thịt hộp D. Làm bánh chưng Câu 7: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng, là kinh doanh thuộc lĩnh vực kinh doanh: A. Đầu tư B. Thương mại. C. Dịch vụ. D. Sản xuất. Câu 8: Kế hoạch vốn kinh doanh được tính theo phương pháp:
- A. Vốn hàng hóa+ tiền công B.Tiền công + tiền thuế C.Vốn hàng hóa+ tiền thuế D. Vốn hàng hóa+ tiền công + tiền thuế Câu 9: Nhiệt độ môi trường tăng lên 10 độ C thì phản ứng sinh hóa trong rau quả tươi tăng lên: A.2 đến 3 lần B.4 đến 5 lần C.5 đến 6 lần D.6 đến 7 lần Câu 10: Tre, nứa, được sản xuất nhiều trong công nghiệp giấy là do A. Dễ bảo quản B. Không bị hư hỏng khi gặp độ ẩm cao C. Nguyên liệu nhiều D. Chứa hàm lượng xenlulozo cao (> 80%) Câu 11: Một xưởng bánh mì mỗi ngày sản xuất được 3500 cái bánh, mỗi người ản xuất được 700 cái/ ngày. Vậy kế hoạch sử dụng lao động trong ngày là: A) 5 người B) 10 người C) 15 người D) 20 người Câu 12: Doanh nghiệp X tháng rồi nhập 300 sản phẩm, bán ra 180 sản phẩm, kế hoạch bán hàng tháng này là 250 sản phẩm. Vậy số sản phẩm cần mua theo kế hoạch là: A. 250. B. 300. C. 130. D. 180. II. Tự luận: Câu 1: Trình bày mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản, chế biến? Trình bày quy trình bảo quản hạt giống? (2đ) Câu 2: Kinh doanh là gì?Trình bày đặc điểm của kinh doanh hộ gia đình? Hộ gia đình muốn lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp cần phân tích những yếu tố nào? (3đ) Câu 3:Doanh nghiệp tư nhân C mua điều hòa từ công ty sản xuất điều hòa D với giá bình quân 5.triệu đồng/cái.Trung bình mỗi tháng doanh nghiệp bán được 3.000 điều hòa, giá bán bình quân mỗi cái là 5.5triệu đồng. Số lao động của doanh nghiệp là 15 người. Tiền lương mỗi tháng là 3.000.000 đồng/người. Mỗi tháng doanh nghiệp C phải nộp thuế là 5% doanh thu. Xác định kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp C trong 1 tháng. (2đ) Đề II I.Trắc nghiệm Câu 1: Kinh doanh hộ gia đình có số lao động hàng năm không quá bao nhiêu người A.7 B. 8 C. 9 D.10 Câu 2: Đâu là đặc điểm của kinh doanh hộ gia đình: A. Có con dấu riêng. B. Có từ hai cơ sở kinh doanh trở lên. C. Doanh thu không lớn. D. Chỉ được kinh doanh tại một địa điểm. Câu 3: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là: A. Làm giảm độ ẩm trong hạt. B. Làm tăng độ ẩm trong hạt. C. Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch. D. Diệt mầm bệnh, vi khuẩn. Câu 4: Măng tre là sản phẩm thuộc: A. Nông sản B. Thủy sản C. Lâm sản D. Lương thực Câu 5. Đặc điểm nào sau đây là của DNN: A. Doanh thu lớn B. Số lượng lao động nhiều C. Vốn kinh doanh ít D.Thị trường rộng
- Câu 6: Mô hình cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp nhỏ thường là: A.Mô hình cấu trúc đơn giản. B.Mô hình cấu trúc chức năng. C. Mô hình cấu trúc theo ngành hàng. D. Mô hình cấu trúc theo bộ phận. Câu 7. Kế hoạch mua hàng được tính theo phương pháp A. Mức bán theo kế hoạch + Nhu cầu dự trữ hàng hóa B. Mức bán theo kế hoạch – Nhu cầu dự trữ hàng hóa C. Mức bán thực tế trong thời gian qua D. Mức bán theo kế hoạch +(-) Nhu cầu dự trữ hàng hóa Câu 8: Căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh là: A. Thị trường có nhu cầu. B. Loại trừ rủi ro. C. Huy động vốn của nhà nước. D. Tất cả đều sai. Câu 9: Bảo quản rau quả trong môi trường khí biến đổ thì thành phần không khí được biến đổi theo tỉ lệ là: A. O2 : 5 -10%; CO2 : 2 - 4% B. O2 : 5 -10%; CO2 : 4 - 6% C. O2 : 10 -15%; CO2 : 2 - 4% D. O2 : 10 -15%; CO2 : 4 - 6% Câu 10:Nhiệt độ môi trường tăng lên 10 độ C thì phản ứng sinh hóa trong rau quả tươi tăng lên: A.2 đến 3 lần B.4 đến 5 lần C.5 đến 6 lần D.6 đến 7 lần Câu 11: Một xưởng bánh mì mỗi ngày sản xuất được 2000 cái bánh, mỗi người ản xuất được 500 cái/ ngày. Vậy kế hoạch sử dụng lao động trong ngày là: A) 4 người B) 10 người C) 15 người D) 20 người Câu 12: Doanh nghiệp X tháng rồi nhập 300 sản phẩm, bán ra 280 sản phẩm, kế hoạch bán hàng tháng này là 250 sản phẩm. Vậy số sản phẩm cần mua theo kế hoạch là: A. 250. B. 230. C. 120. D. 280. II. Tự luận: Câu 1: Trình bày mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản, chế biến? Trình bày quy trình bảo quản củ giống? (2đ) Câu 2: Doanh nghiệp là gì?Trình bày đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ? Doanh nghiệp muốn lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp cần phân tích những yếu tố nào? (3đ) Câu 3: Doanh nghiệp tư nhân A mua máy giặt từ công ty sản xuất máy giặt B với giá bình quân 4 triệu đồng/cái.Trung bình mỗi tháng doanh nghiệp bán được 3.000 máy giặt, giá bán bình quân mỗi cái là 4.5triệu đồng. Số lao động của doanh nghiệp là 15 người. Tiền lương mỗi tháng là 3.000.000 đồng/người. Mỗi tháng doanh nghiệp A phải nộp thuế là 5% doanh thu. Xác định kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp A trong 1 tháng. (2đ) Đáp án : I.Trắc nghiệm: 3đ (Mỗi câu đúng 0.25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề I C B A A D B B D A D A C Đề II D D A C C A D A A A A B II. Tự luận: 7đ Câu ĐỀ I Điểm ĐỀ II Điểm - Mục đích, ý nghĩa của công tác Mục đích, ý nghĩa của công tác
- bảo quản, nông, lâm, thuỷ sản chế biến nông, lâm, thuỷ sản - Duy trì những đặc tính ban đầu 0.5đ - Duy trì và nâng cao chất lượng, 0.5đ Câu của sản phẩm tạo điều kiện thuận lợi cho công 1 - Hạn chế tổn thất về số lượng và 05.đ tác bảo quản nông, lâm, thuỷ sản. chất lượng sản phẩm - Làm đa dạng sản phẩm và có giá 0.5đ Quy trình bảo quản hạt giống trị cao. Thu hoạch → Tách hạt → Phân 1đ Quy trình bảo quản củ giống: 1đ loại và làm sạch → Làm khô → Thu hoạch → Làm sạch, phân loại Xử lí bảo quản → Đóng gói → Xử lí phòng chống VSV hại → Xử Bảo quản → Sử dụng lí ức chế nảy mầm→ Bảo quản→ Sử dụng Kinh doanh là việc thực 0.5đ -Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế 0.5đ hiện một, một số hoặc tất cả các được thành lập nhằm mục đích công đoạn của quá trình từ đầu thực hiện các hoạt động kinh tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản doanh. phẩm, hoặc cung ứng dịch vụ * Đặc điểm của DNN trên thị trường nhằm mục đích -Doanh thu không lớn. 0.25đ thu lợi. - Vốn kinh doanh ít 0.25đ *Đặc điểm của KDHGĐ - Lao động không nhiều. 0.25đ Câu - Thuộc sở hữu tư nhân, cá nhân 0.25đ - Phải đăng ký kinh doanh. 0.25đ 2 là chủ -Công nghệ kinh doanh đơn giản. 0.25đ - Lao động thường là thân nhân trong gia đình. 0.25đ -Quy mô kinh doanh nhỏ 0.25đ - Phân tích 0.5đ -Môi trường kinh doanh -Năng lực đội ngũ lao động -Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của doanh nghiệp 0.5đ -Điều kiện kĩ thuật công nghệ -Tài chính -Kế hoạch bán hàng 0.5đ - Kế hoạch mua hàng 0.5đ -Kế hoạch vốn kinh doanh 0.5đ Câu -Kế hoạch lao động 0.5đ 4