Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Đề 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 4 trang thungat 7441
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Đề 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_de_2_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Đề 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ( ĐỀ 2) BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: .4A Trường Tiểu học Thạch Bằng Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: 5 a)Phân số bằng phân số là 6 24 20 20 18 A. B. C. D. 20 18 24 20 b)Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 3 5 1 4 1 5 4 3 4 1 3 5 1 3 5 4 A.; ; ; B. ; ; ; C. D.; ; ; ; ; ; 4 6 2 3 2 6 3 4 3 2 4 6 2 4 6 3 c)15dm24cm2= cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 154 B. 1540C. 1504 D. 15040 d)Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là: A. 56 cm2 B. 192 cm2 C. 86 cm2 D. 96cm2 e)Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 3 cm ứng với độ dài thật là : A. 300m B. 3000dmC. 30m D. 300cm g)Trung bình cộng của hai số là 47, biết một trong hai số là 27. Hiệu của hai số đó là A. 10 B.20 C. 30D. 40 h) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2 tấn 3kg = .kg A. 23 B. 2300 C. 2003
  2. 5 i) Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: 300 25 15 1 A. B. C. 100 60 60 Bài 2. Tính : 1 3 a) + = 3 4 5 2 b) : = 9 3 3 3 c) - = 2 8 4 1 5 d) - = 3 3 2 Bài 3. Tìm x: 3 7 2 1 3 a)x - = b) x : = + 4 10 3 2 4 . . . . . . . . . 3 Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 126 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện 4 tích thửa ruộng hình chữ nhật.
  3. Bài 5:Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 1 1 1 1 (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN Bài 1 : 4 điểm (0,5 đ/câu) Câu A b C d E g h i C D C D C D C C Bài 2 :2 điểm ( tính đúng kết quả mỗi phép tính được: 0,5 điểm) a. 13/12 b. 5/6 c. 9/8 d. 1/2 Bài 3: 1,5 điểm ( Thực hiện và đúng các bước tìm x mỗi bài: 0,75 điểm) a. x = 29/20 b. x = 5/6 Bài 5: (2 điểm)
  4. Nửa chu vi thửa ruộng : 126 : 2 = 63 (m) 0,25 điểm Vẽ được, đúng sơ đồ 0,25 điểm Tổng số phần bằng nhau là : 3 + 4 = 7 (phần) 0,25 điểm Chiều rộng thửa ruộng là: 63 : 7 x 3 = 27 m 0,25 điểm Chiều dài thửa ruông là : 63 – 27 = 36 0,25 điểm Diện tích thửa ruộng là: 27 x 36 = 972m2 0,5điểm Đáp số: 972 m2 0,25 điểm Bài 6. (0,5 điểm) 1 1 1 1 1 (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 = x x x x 2 3 4 5 6 1 x 2 x 3 x 4 x 5 = 2 x 3 x 4 x 5 x 6 1 = 6