Bài kiểm tra môn Toán học Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án và ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Toán học Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_mon_toan_hoc_lop_8_hoc_ky_ii_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra môn Toán học Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án và ma trận)
- TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: Toán 8 SBD: Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy xác định chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 A. 0x + 2 = 0 B. 0 C. x + y = 0 D. 2x 1 0 2x 1 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là: A. {0} B. {1} C. {1;0} D. {–1} x x 1 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x 3 x A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3 Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm : A. 8+x = 4 B. 2 – x = x – 4 C. 1 +x = x D. 5+2x = 0 Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 4–2x – 5 B. x –1. Câu 6: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 2 ]////////////////////////////////////// A. x 2; B. x > 2 ; C. x 2 D. x 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x Câu 8: Nếu tam giác ABC có MN//BC, (M AB, N AC) theo định lý Talet ta có: AM AN AM AN AM AN AB AN A. B. C. D. MB NC AB AC MB AC MB NC Câu 9: Cho a 3 thì: A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác. Câu 10: Nếu M’N’P’ DEF thì: M ' N ' M 'P ' M ' N ' N 'P ' N 'P ' EF M ' N ' N 'P ' M 'P ' A. B. . C. . D. FE DF DE DF DE M ' N ' DE EF DF Câu 11: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ? A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm. Câu 12: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt? A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 8 mặt II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 13 (2,0 điểm). a) Giải phương trình: (3x – 2)(4x + 5) = 0 2x 3 8x 11 b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: . 2 6 Bài 14 (1,5 điểm). Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h. Bài 15 (2,75 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D BC . DB a) Tính ? DC b) Kẻ đường cao AH (H BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB ΔCHA . S c).Tính AHB S CHA x 3 x 2 x 2020 x 2019 Bài 16 (0,75 điểm). Giải phương trình : 2019 2020 2 3
- TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: Toán 8 SBD: Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy xác định chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm : A. 5+2x = 0 B. 8+x = 4 C. 2 – x = x – 4 D. 1 +x = x Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 A. 2x 1 0 B. 0x + 2 = 0 C. 0 D. x + y = 0 2x 1 Câu 3: Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là: A. {–1} B. {0} C. {1} D. {1;0}. x x 1 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x 3 x A. x 0 và x -3 B. x 0 C. x 3 -D. x 0 và x 3. Câu 5: Nếu tam giác ABC có MN//BC, (M AB, N AC) theo định lý Talet ta có: AB AN AM AN AM AN AM AN A. B. C. D. . MB NC MB NC AB AC MB AC Câu 6: Nghiệm của bất phương trình 4–2x – 5 B. x –1. Câu 7: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 2 ]////////////////////////////////////// A. x 2 ; D. x 2. Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x. Câu 9: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt? A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 8 mặt. Câu 10: Cho a 3 thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác. Câu 11: Nếu M’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào: N 'P ' EF M ' N ' M 'P ' M ' N ' N 'P ' M ' N ' N 'P ' M 'P ' A. B. C. . D. . DE M ' N ' FE DF DE DF DE EF DF Câu 12: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ? A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 13 (2,0 điểm). a) Giải phương trình: (x – 2)(4x -5) = 0 2x 3 8x 11 b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: . 2 6 Bài 14 (1,5 điểm). Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 4 giờ. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 3km/h. Bài 15 (2,75 điểm). Cho tam giác GHI vuông tại G, GH = 8cm, GI = 6cm, GK là tia phân giác góc G; K HI . KH a) Tính ? KI b) Kẻ đường cao GL (L HI ). Chứng minh rằng: ΔGLH ΔILG . S c)Tính GLH S ILG x 3 x 2 x 2020 x 2019 Bài 16 (0,75 điểm). Giải phương trình : 2019 2020 2 3
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ I I.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C C D A C B C D D C II.TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 13 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 0,25 (2 điểm) x = 2/3 hoặc x = -5/4 0,5 Vậy nghiệm của phương trình là: x= 2/3, x= -5/4. 0,25 2x 3 8x 11 b) . 2 6 6x – 9 > 8x – 11 0,25 2x 0) 0,25 x x Lập được phương trình : 2 2 4 5 0,5 Giải tìm được x = 80. 0,5 14 Kết luận khoảng cách giữa A và B là 80 km. 0,25 (1.5 điểm) 15 A 0,25 (2.75 1 2 điêm) 8cm cm 6 2 1 C H D B 1,0 a) AD là phân giác góc A của tam giác ABC nên: DB AB DB 8 4 = = = DC AC DC 6 3 0 b). Xét AHB và CHA có: H 2 H1 , 90 1,0 B HAC (cùng phụ với HAB ) Vậy AHB CHA (g-g) AH HB AB AB 4 c). AHB CHA = k k= CH HA AC AC 3 2 S AHB 2 4 16 Vì AHB CHA nên ta có: k 0,5 S CHA 3 9 16(0.75đ x 3 x 2 x 2020 x 2019 iểm) 2019 2020 2 3 x 3 x 2 x 2020 x 2019 0.25 1 1 1 1 2019 2020 2 3 1 1 1 1 0.25 (x 2022)( ) 0 2019 2020 2 3 x 2022 0.25
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ II I.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C D C D B C C C A D II.TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm a) (x – 2)(4x - 5) = 0 13 x – 2 = 0 hoặc 4x - 5 = 0 0,25 ( x = 2 hoặc x = 5/4 0,5 điểm) Vậy nghiệm của phương trình là: x= 2, x= 5/4. 0,25 2x 3 8x 11 b) . 2 6 6x + 9 > 8x + 11 0,25 2x 0) 0,25 x x Lập được phương trình : 3 3 14 3 4 0,5 ( điểm) Giải tìm được x = 72. 0,5 Kết luận khoảng cách giữa A và B là 72 km. 0,25 0,25 AG 1 2 8cm cm 6 2 1 C H D B 1,0 I L K H a) GK là phân giác góc G của tam giác GHI nên: KH GH KH 8 4 = = = KI GI KI 6 3 1,0 0 b). Xét GLH và ILG có: L2 L1 , 90 LIG LGH (cùng phụ với LGI ) Vậy GLH ILG (g-g) GL LH GH GH 4 c). GLH ILG = = =k k= = IL LG IG IG 3 0,5 2 SΔGLH 2 4 16 Vì AHB CHA nên ta có: k SΔILG 3 9 16(0.75đ x 3 x 2 x 2020 x 2019 iểm) 2019 2020 2 3 x 3 x 2 x 2020 x 2019 0.25 1 1 1 1 2019 2020 2 3 1 1 1 1 0.25 (x 2022)( ) 0 2019 2020 2 3 x 2022 0.25
- MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng được các Giải được các phương bước giải toán bằng Hiểu nghiệm và Chủ đề 1: Nhận biết được trình đưa được về dạng cách lập phương tập nghiệm, điều Phương trình phương trình bậc ax+b=0; phương trình trình kiện xác định của bậc nhất 1 ẩn nhất 1 ẩn tích, phương trình chứa Vận dụng kiến thức phương trình, ẩn ở mẫu thêm bớt lượng để giải phương trình Số câu hỏi 1 3 1 2 7 Số điểm 0,25 0,75 1 2,25 4,25 Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 10% 22,5% 42.5% Hiểu nghiệm của Nhận biết được bất Giải được bất phương bất phương trình. Chủ đề 2: Bất đẳng thức, bất trình bậc nhất 1 ẩn và Hiểu được ý nghĩa phương trình phương trình bậc biết biểu diễn tập và viết đúng các bậc hai một ẩn nhất 1 ẩn, giá trị nghiệm của bpt trên dấu , ≤, ≥ khi tuyệt đối. trục số so sánh 2 số Số câu hỏi 2 2 1 5 Số điểm 0,5 0,5 1 2,0 Số điểm 5% 5% 10% 20% Hiểu được mối Chủ đề 3: Nhận ra được định quan hệ liên quan Vận dụng được định lí Định lí Talet lí talet, tính chất đến tỉ số đồng talet và tính chất đường trong tam đường phân giác, dạng, tỉ số diện phân giác, các trường giác, Tam góc tương ứng, tỷ tích của tam giác hợp đồng dạng để giải giác đồng số đồng dạng trong đồng dạng, chứng toán dạng bài toán minh hai tam giác đồng dạng Số câu hỏi 1 1 2 1 1 6 Số điểm 0,25 0,25 1,75 0,25 1 3,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 17,55% 2,5% 10% 35% Chủ đề 4: Nhận biết được số Hình lăng trụ, mặt của hình hộp hình chóp đều chữ nhật Số câu hỏi 1 1 Só điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 2.5% Tổng số câu 5 8 4 2 19 Tổng số điểm 1.25 3.25 3.25 2,25 10 Tỉ lệ % 12.5% 32,5% 32.5% 22,5% 100%