Bài ôn luyện kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4

docx 2 trang thungat 3530
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn luyện kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_on_luyen_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: Bài ôn luyện kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4

  1. HỌ VÀ TÊN : LỚP : BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Bài 1 (1đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 23m2 7dm2 = .dm2 A. 237 B. 2307dm2 C. 237dm2 D. 2307 b) Nếu a = 500; b = 100; c = 3 thì giá trị của biểu thức a – b x c là : A. 1200 B. 200 C. 167 D. 176 c) Phép chia 43659 : 63 có thương là: A. 569 B. 639 C. 693 D. 722 Bài 2 (1đ) a) Đúng ghi Đ, sai ghi S: B Hình bên có: H - AH là đường cao của tam giác ABC - BA là đường cao của tam giác ABC - 2 góc vuông, 4 góc nhọn A C - 3 góc vuông, 4 góc nhọn b) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi một hình vuông cạnh 42cm và chiều dài là 52cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 1764cm2 B. 1664cm2 C. 2184cm2 D. 1664dm2 Bài 3(1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5hm 7m = .m 10069g = .kg g 100346cm2 = m2 .cm2 103dm2 = .cm2 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 4(2điểm). Đặt tính rồi tính 62378 : 45 342728 : 28 267 x 430 49464 : 18
  2. Bài 5(1,5đ): Tìm x a) y x 27 + y x 73 = 125 x 8 b) 1855 : y = 35 Bài 6: Một người đi từ tỉnh A đến tỉnh B bằng ô tô. Hai giờ đầu, mỗi giờ ô tô đi được 39km. Giờ thứ ba ô tô đi được 56km. Hai giờ sau, mỗi giờ ô tô đi được 48km. Hỏi trên cả quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki- lô -mét? Bài giải Bài 7 (1 đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) (475 + 1646) – (175 + 646) b) 54 x 42 + 54 x 56 + 108 c) 35 × 50 + 35 × 49 + 35