Bài tập trắc nghiệm cuối tuần môn Toán Lớp 4 - Tuần 24

docx 3 trang thungat 3740
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm cuối tuần môn Toán Lớp 4 - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_cuoi_tuan_mon_toan_lop_4_tuan_24.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm cuối tuần môn Toán Lớp 4 - Tuần 24

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Hãy viết 3 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 5 A. 3 và 2 B. 6 và 3 C. 3 và 10 D. 3 và 18 5 5 5 5 5 5 5 5 1 2 3 Câu 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau: ; ; 4 5 2 5 2 30 1 8 30 5 8 3 5 8 30 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 9 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 7 21 A. 27 B. 9 C. 3 D. 7 Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 2? A. 13 B. 14 C. 15 D. 8 7 7 7 1 Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. 4 6 5 3 1 8 A. B. 1 C. D. = 2 10 10 7 2 2 4 3 18 Câu 6 : Kết quả của phép toán: + 4 =? 8 5 A. 164 B. 159 C. 319 D. 219 40 40 40 40 Câu 7 (1,0 điểm). Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống 1 2 3 1 4 3 4 2 3 1 1 5 3 2016 a) : : b) x : c) x x d) 4 5 5 2 5 2 5 3 5 2 2 3 2 2017 Câu 8 (1,0 điểm) a) Tìm y b) Tính bằng cách thuận tiện nhất 1 1 2010 1 6 1 1 1 : y = : : : 8 5 2017 2 2017 2 2017 2 PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1. Rút gọn các phân số:
  2. Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ = giây 5kg 9g = g 1 ngày = phút 6 tạ 20kg = kg 1/15 giờ = phút 20000kg = tấn Bài 3: Tính Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức: a) 1277 + 575 : 5 – 112 x 8 b) 1029 – 986 : 34 x 13 Bài 5: Một cửa hàng bán vải. Ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 450m vải. Ngày thứ hai bán bằng 7/4 ngày thứ nhất . Ngày thứ nhất cửa hàng bán được ? m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được ?m vải Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có trung bình cộng chiều dài và chiều rộng là 136m; biết chiều dài hơn chiều rộng là 18m. a) Tính diện tích của thửa ruộng. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 3m2 diện tích thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được. Bài 7: Tính nhanh 3/4 + 2/5 + 1/4 + 3/5 2/3 x 3/4 x 4/5 x 5/6 4/5 - 2/3 + 1/5 - 1/3 b. 1996 1995 996 c. 637 527 189 d. 677 874 251 1000 1996 1994 526 637 448 678 874 623 e. 1 1 1 1 1 1 + + + + + 4 × 5 5 × 6 6 × 7 7 × 8 8 × 9 9 × 10
  3. Bài 11. Một kho hàng ngày đầu nhận được 60 tấn hàng, ngày thứ hai nhận được bằng 1/3 số tấn hàng của ngày đầu. Ngày thứ ba nhận ít hơn ngày đầu 5 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày kho hàng đó nhận được bao nhiêu tấn hàng ? Bài 1: Viết mỗi phân số sau thành tổng của 3 phân số tối giản khác nhau có cùng mẫu số: 10/27, 13/12, 15/8. Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành tổng của 3 phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau: 9/12 và 9/15. Bài 16: 4/5 x 3/7 + 4/5 x 4/7 2/5 x 7/4 - 2/5 x 3/7 13/4 x 2/3 x 4/13 x 3/2 75/100 + 18/21 + 19/32 + 1/4 + 3/21 + 13/ 32 2 + 6 + 3 + 3 + 1 + 1 5 9 4 5 3 4 Bài 17: Tính nhanh 4/7 x 5/6 + 4/7 x 1/6 3/5 x 7/9 - 3/5 x 2/9 5/9 x 1/4 + 4/9 x 3/12 7/9 x 8/5 - 7/9 x 3/5 2/5 x 3/4 + 3/4 x 3/5 2006/ 2005 x 3/4 - 3/4 x 1/2005 Bài 13: Tính nhanh: 2121 222222 a. 15 15 4343 434343 b. 16 25 44 100 c. 1994 1993 1992 1993 29 96 142 48 1992 1993 1994 7 1986 Bài 14: Tính nhanh. a. 399 45 55 399 b. 1996 1995 996 1995 1996 1991 1995 1000 1996 1994 c. 637 527 189 d. 677 874 251 526 637 448 678 874 623 Bài 3*: Viết phân số 1/3 thành tổng của hai phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau.