Đề cương ôn thi học kỳ I môn Tin học Khối 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Đồng
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kỳ I môn Tin học Khối 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuon_on_thi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_khoi_6_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Đề cương ôn thi học kỳ I môn Tin học Khối 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Đồng
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I KHỐI 6 TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG NĂM HỌC 2019-2020 MÔN TIN HỌC Câu 1: Kể tên ba hệ điều hành mà em biết. Ba phần mêm ứng dụng mà em biết. Câu 2: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành? Câu 3: Để có thể hoạt động, máy tính cần cài phần mềm nào? Câu 4: Bộ phận nào được gọi là “Bộ não” của máy tính? Câu 5: Trong các câu sau, đáp án nào đúng? A) 4 MB = 214KB. C) 64 MB =226 byte; B) 2 GB = 211KB; D) 26 KB = 214 byte Câu 6: Cấu trúc chung của máy tính điện tử theo Von Newmann gồm những khối chức năng nào? Em hãy nêu chức năng của các khối đó. Câu 7 a) Cái gì điều khiển máy tính ? Cụ thể như thế nào ? b) Hệ điều hành là gì? Hệ điều hành khác với các phần mềm khác như thế nào ? c) Nhiệm vụ chính của hệ điều hành là gì? Câu 8 Giả sử thông tin được tổ chức trong máy tính như hình sau: Em hãy nêu thao tác để thực hiện: a) Tạo thư mục TEN_EM_LOP. D:\TEN_EM_LOP b) Sao chép tệp Tinhoc BAIVAN.DOCX từ thư Word mục Dia sang thư mục baivan.docx Word thì hệ điều hành giaymoi.doc thông báo gì? Excel c) Viết đường dẫn đến tệp Dia giaymoi.doc. BAIVAN.DOCX Câu 9 Trong hệ điều hành windows, tên tệp tin, tên thư mục nào sau đây không hợp lệ? Vì sao? a) Bai12.pas b) Gptb2/pas c) Hoctap>.doc d) Ng20/10.doc e) Uscln*.pas f) Khoahoc? g) Bailam:.doc h) Thumuc” i) k6\k7 j) Giay| k) l) Ngay20/11/19 1
- MÔN ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 1. Sự vận động tự quay quanh trục của Trái đất và các hệ quả. 2. Sự chuyển động của Trái đât quanh Mặt trời. 3. Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. 4. Cấu tạo bên trong của Trái đất. 5. Tác động nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất. 6. Địa hình bề mặt Trái Đất II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. Trình bày sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả ? Câu 2. Trình bày về hiện tượng các mùa trong năm? Câu 3. Tại sao có hiện tượng ngày đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên Trái đất? Câu 4. a. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm (độ dày, trạng thái, nhiệt độ) của từng lớp. b. Lớp vỏ có vai trò gì đối với đời sống và hoạt động của con người? Câu 5. Tác động nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất? Câu 6. Hãy phân biệt núi già và núi trẻ? (thời gian- quá trình hình thành; hình thái) MÔN SINH I. TRẮC NGHIỆM Bài 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 II. TỰ LUẬN Câu 1. Theo em giai đoạn nào cây cần nhiều nước và muối khoáng? Câu 2. Có mấy loại thân? Đặc điểm của từng loại? Kể tên một số cây có loại thân đó? Câu 3. Có những loại thân biến dạng nào? Nêu đặc điểm của từng loại? Câu 4. Làm thế nào có thể xác định được tuổi của cây gỗ? Câu 5. Nêu khái niệm về quang hợp? Hãy viết phương trình quang hợp và phương trình hô hấp. Câu 6. Nêu những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp? Câu 7. Vì sao phải trồng cây nơi có đủ ánh sáng? MÔN TOÁN 2
- A/LÝ THUYẾT : I. PHẦN SỐ HỌC : * Chương I: 1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp 2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính 3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 5. Cách tìm ƯCLN, BCNN * Chương II: 1. Thế nào là tập hợp các số nguyên. 2. Thứ tự trên tập số nguyên 3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. II. PHẦN HÌNH HỌC 1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau?Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp. 2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng? 3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB? Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? 4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng? B/BÀI TẬP: I. TẬP HỢP Bài 1: a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách. b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách. c) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách. d) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách. e) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách. f) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách. g) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách. Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số: a) 97542 b)29635 c) 60000 Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4. Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. a) A = {x N10 < x <16} e) E = {x N2982 < x <2987} b) B = {x N10 ≤ x ≤ 20 f) F = {x N*x < 10} c) C = {x N5 < x ≤ 10} g) G = {x N*x ≤ 4} 3
- d) D = {x N10 < x ≤ 100} h) H = {x N*x ≤ 100} Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9} Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B. Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50. b) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100. c) Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000 d) Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9. II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 3.52 + 15.22 – 26:2 j) (519 : 517 + 3) : 7 b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5 k) 79 : 77 – 32 + 23.52 c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3 l) 1200 : 2 + 62.21 + 18 d) 32.5 + 23.10 – 81:3 m) 59 : 57 + 70 : 14 – 20 e) 513 : 510 – 25.22 n) 32.5 – 22.7 + 83 f) 20 : 22 + 59 : 58 o) 59 : 57 + 12.3 + 70 g) 100 : 52 + 7.32 p) 5.22 + 98:72 h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50 q) 311 : 39 – 147 : 72 i) 29 – [16 + 3.(51 – 49)] r) 295 – (31 – 22.5)2 Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 47 – [(45.24 – 52.12):14] k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34] l) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4 c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)] m) 568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10 d) 50 – [(50 – 23.5):2 + 3] n) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15 e) 10 – [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] : 28 o) 307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2 f) 8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)] p) 205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40 g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2] q) 177 :[2.(42 – 9) + 32(15 – 10)] h) 695 – [200 + (11 – 1)2] r) [(25 – 22.3) + (32.4 + 16)]: 5 i) 129 – 5[29 – (6 – 1)2] s) 125(28 + 72) – 25(32.4 + 64) j) 2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)] t) 500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15 III. TÌM X Bài 1: Tìm x: a) 71 – (33 + x) = 26 j) 5(x – 9) = 350 b) (x + 73) – 26 = 76 k) 2x – 49 = 5.32 c) 45 – (x + 9) = 6 l) 200 – (2x + 6) = 43 d) 89 – (73 – x) = 20 m) 2(x- 51) = 2.23 + 20 e) (x + 7) – 25 = 13 n) 450 : (x – 19) = 50 f) 198 – (x + 4) = 120 o) 4(x – 3) = 72 – 110 4
- g) 140 : (x – 8) = 7 p) 135 – 5(x + 4) = 35 h) 4(x + 41) = 400 q) 25 + 3(x – 8) = 106 i) 11(x – 9) = 77 r) 32(x + 4) – 52 = 5.22 Bài 2: Tìm x: a) 156 – (x+ 61) = 82 k) 5x + x = 39 – 311:39 21 19 2 0 b) (x-35) -120 = 0 l) 7x – x = 5 : 5 + 3.2 - 7 17 15 c) 124 + (118 – x) = 217 m) 7x – 2x = 6 : 6 + 44 : 11 n) 0 : x = 0 d) 7x – 8 = 713 o) 3x = 9 e) x- 36:18 = 12 p) 4x = 64 f) (x- 36):18 = 12 q) 9x- 1 = 9 g) (x-47) -115 = 0 r) x4 = 16 h) 315 + (146 – x) = 401 s) 2x : 25 = 1 i) k) (6x – 39 ) : 3 = 201 t) 2x = 16 j) l) 23 + 3x = 56 : 53 Bài 3: Tìm x: a) ) x - 7 = -5 g) c) | x - 3 | = 7 - ( -2) b) 128 - 3 . ( x+4) = 23 h) ( 7 - x) - ( 25 + 7 ) = - 25 c) [ (6x - 39) : 7 ] . 4 = 12 i) e)( 3x - 24 ) . 73 = 2 . 74 d) d)( x: 3 - 4) . 5 = 15 j) x - [ 42 + (-28)] = -8 e) | x + 2| = 0 k) e) | x - 3| = |5| + | -7| f) b) | x - 5| = |-7| l) g) g) 4 - ( 7 - x) = x - ( 13 -4) IV. TÍNH NHANH Bài 1: Tính nhanh a) 58.75 + 58.50 – 58.25 h) 125.98 – 125.46 – 52.25 b) 27.39 + 27.63 – 2.27 i) 136.23 + 136.17 – 40.36 c) 128.46 + 128.32 + 128.22 j) 17.93 + 116.83 + 17.23 d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 k) 35.23 + 35.41 + 64.65 e) 12.35 + 35.182 – 35.94 l) 29.87 – 29.23 + 64.71 f) 48.19 + 48.115 + 134.52 m) 19.27 + 47.81 + 19.20 g) 27.121 – 87.27 + 73.34 n) 87.23 + 13.93 + 70.87 V. TÍNH TỔNG Bài 1: Tính tổng: a) S1 = 1 + 2 + 3 + + 999 e) S5 = 1 + 4 + 7 + +79 b) S2 = 10 + 12 + 14 + + 2010 f) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + + 151 + 153 c) S3 = 21 + 23 + 25 + + 1001 + 155 d) S4 = 24 + 25 + 26 + + 125 + 126 g) S7 = 15 + 25 + 35 + +115 VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT Bài 1:Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007. 5
- a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780. a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Bài 3: a)Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9. b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5. Bài 4: a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9. b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5. c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3. e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5. f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5. h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5. i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5. j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3. k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Bài 5: Tìm các chữ số a, b để: a. Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9. b. Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 9. c. Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. d. Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9. e. Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5 và 9. f. Số 7a142b chia hết cho cả 2; 5 và 9. g. Số 2a41b chia hết cho cả 2; 5 và 9. Bài 6: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 953 < n < 984. Bài 7: a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho số đó chia hết cho 9. b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó chia hết cho 3. Bài 8: khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12 hỏi a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 9 không? Bài 9: Tìm x N, biết: 6
- a) 35 x c) 15 x b) x 25 và x 8 f) x ƯC(54,12) và x lớn nhất. l) 150 x; 84 x ; 30 x và 0<x<16. Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết: a) 6 (x – 1) c) 15 (2x + 1) e) 12 (x +3) g) x + 16 x + 1 b) 5 (x + 1) d) 10 (3x+1) f) 14 (2x) h) x + 11 x + 1 Bµi 5: Mét ®éi y tÕ cã 24 b¸c sü vµ 108 y t¸. Cã thÓ chia ®éi y tÕ ®ã nhiÒu nhÊt thµnh mÊy tæ ®Ó sè b¸c sü vµ y t¸ ®îc chia ®Òu cho c¸c tæ? Bài 6: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài 7: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Bài 8: Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Mổi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá? 7
- Bài 9: Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại? Bài 10:Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bình muốn cắt thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn mảnh nào. Tính độ dài cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên( đơn vị đo là cm nhỏ hơn 20cm và lớn hơn 10 cm) VIII.BỘI, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT Bµi 1: T×m BCNN cña: a) 24 vµ 10 c) 14; 21 vµ 56 e) 12 vµ 52 g) 6; 8 vµ 10 b) 9 vµ 24 d) 8; 12 vµ 15 f) 18; 24 vµ 30 h) 9; 24 vµ 35 Bài 2: T×m sè tù nhiªn x a) x 4; x 7; x 8 vµ x nhá nhÊt e) x 10; x 15 vµ x <100 b) x 2; x 3; x 5; x 7 vµ x nhá nhÊt f) x 20; x 35 vµ x<500 c) x BC(9,8) vµ x nhá nhÊt g) x 4; x 6 vµ 0 < x <50 d) x BC(6,4) vµ 16 ≤ x ≤50. h) x:12; x 18 vµ x < 250 Bµi 3: Sè häc sinh khèi 6 cña trêng lµ mét sè tù nhiªn cã ba ch÷ sè. Mçi khi xÕp hµng 18, hµng 21, hµng 24 ®Òu võa ®ñ hµng. T×m sè häc sinh khèi 6 cña trêng ®ã. Bµi 4: Häc sinh cña mét trêng häc khi xÕp hµng 3, hµng 4, hµng 7, hµng 9 ®Òu võa ®ñ hµng. T×m sè häc sinh cña trêng, cho biÕt sè häc sinh cña trêng trong kho¶ng tõ 1600 ®Õn 2000 häc sinh. Bµi 5: Mét tñ s¸ch khi xÕp thµnh tõng bã 8 cuèn, 12 cuèn, 15 cuèn ®Òu võa ®ñ bã. Cho biÕt sè s¸ch trong kho¶ng tõ 400 ®Õn 500 cuèn. TÝm sè quÓn s¸ch ®ã. Bµi 6: B¹n Lan vµ Minh Thêng ®Õn th viÖn ®äc s¸ch. Lan cø 8 ngµy l¹i ®Õn th viÖn mét lÇn. Minh cø 10 ngµy l¹i ®Õn th viÖn mét lÇn. LÇn ®Çu c¶ hai b¹n cïng ®Õn th viÖn vµo mét ngµy. Hái sau Ýt nhÊt bao nhiªu ngµy th× hai b¹n l¹i cïng ®Õn th viÖn Bµi 7: Cã ba chång s¸ch: To¸n, ¢m nh¹c, V¨n. Mçi chång chØ gåm mét lo¹i s¸ch. Mçi cuèn To¸n 15 mm, Mçi cuèn ¢m nh¹c dµy 6mm, mçi cuèn V¨n dµy 8 mm. ngêi ta xÕp sao cho 3 chång s¸ch b»ng nhau. TÝnh chiÒu cao nhá nhÊt cña 3 chång s¸ch ®ã. Bµi 8: B¹n Huy, Hïng, Uyªn ®Õn ch¬i c©u l¹c bé thÓ dôc ®Òu ®Æn. Huy cø 12 ngµy ®Õn mét lÇn; Hïng cø 6 ngµy ®Õn mét lÇn vµ uyªn 8 ngµy ®Õn mét lÇn. Hái sau bao l©u n÷a th× 3 b¹n l¹i gÆp nhau ë c©u l¹c bé lµn thø hai? Bµi 9: Sè häc sinh khèi 6 cña trêng khi xÕp thµnh 12 hµng, 15 hµng, hay 18 hµng ®Òu d ra 9 häc sinh. Hái sè häc sinh khèi 6 trêng ®ã lµ bao nhiªu? BiÕt r»ng sè ®ã lín h¬n 300 vµ nhá h¬n 400. Bµi 10: Sè häc sinh líp 6 cña QuËn 11 kho¶ng tõ 4000 ®Õn 4500 em khi xÕp thµnh hµng 22 hoÆc 24 hoÆc 32 th× ®Òu d 4 em. Hái QuËn 11 cã bao nhiªu häc sinh khèi 6? Câu 11. Một số sách xếp thành từng bó 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tìm số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. 8
- Câu 12. Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều dư 7. Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em. Câu 13. Một xí nghiệp có khoảng 700 đến 800 công nhân biết rằng khi xếp hàng 15; 18; 24 đều dư 13. Tính số công nhân của xí nghiệp. IX. CỘNG, TRỪ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: a)-18 + (-12) h) 12 – 34 o) 99 – [109 + (-9)] b) 17 + -33 i) -23 – 47 p) (-75) + (-50) c) (– 20) + -88 j) 31 – (-23) q) (--32) + 5 d)-3 + 5 k) 6 – (8 – 17) r) (--22)+ (-16) e)-37 + (-15) l) 19 + (23 – 33) s) (-23) + 13 + ( - 17) + 57 f) 80 + (-220) m) (-12 – 44) + (-3) t) 14 + 6 + (-9) + (-14) g) (-23) + (-13) n) 4 – (-15) u) (-123) +-13+ (-7) X. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO Bài 1*: a) Chứng minh: A = 21 + 22 + 23 + 24 + + 22010 chia hết cho 3; và 7. b) Chứng minh: B = 31 + 32 + 33 + 34 + + 22010 chia hết cho 4 và 13. c) Chứng minh: C = 51 + 52 + 53 + 54 + + 52010 chia hết cho 6 và 31. d) Chứng minh: D = 71 + 72 + 73 + 74 + + 72010 chia hết cho 8 và 57. Bài 2*: So sánh: a) A = 20 + 21 + 22 + 23 + + 22010 Và B = 22011 - 1. b) A = 2009.2011 và B = 20102. c) A = 1030 và B = 2100 d) A = 333444 và B = 444333 e) A = 3450 và B = 5300 Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết: x x x 1 x 2 1 8 a) 2 .4 = 128 d) 5 .5 .5 1 0 0 0 : 2 b) x15 = x 1 8 c / s 0 x 2 2 3 2 c) 16x 128 e) 2 .(2 ) = (2 ) Bài 4*: Các số sau có phải là số chính phương không? a) A = 3 + 32 + 33 + + 320 b) B = 11 + 112 + 113 Bài 5 : Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a) 21000 b) 4161 c) (198)1945 d) (32)2010 Bài 6*: Tìm số tự nhiên n sao cho a) n + 3 chia hết cho n – 1. b) 4n + 3 chia hết cho 2n + 1. HÌNH HỌC Câu 1:Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI? Câu 2:Cho tia Ox,trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3.5cm và ON = 7 cm. a.Trong ba điểm O, M,N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại? 9
- b.Tính độ dài đoạn thẳng MN? c.Điểm M có phải là trung điểm MN không ?vì sao? Câu 3:Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm.Gọi I là trung điểm của AB. a.Nêu cách vẽ. b.Tính IB c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm .So sánh DI với AB? Câu 4:Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm. a.Tính độ dài đoạn thẳng AB,BC. b.Điểm B có là trung điểm của AC không ?vì sao? Câu 5:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a.Tính độ dài đoạn thẳng MB. b.Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao? c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sánh MK với AB. Câu 6:Cho tia Ox ,trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm,AB = 2cm.Tính độ dài đoạn thẳng OB. Câu 7:Cho đoạn thẳng AB dài 5cm.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm. a.Tính AB. b.Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao BD = 5cm.So sánh AB và CD. Câu 8:Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trên tia Oy lấy điểm B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC. b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM Câu 9:Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Câu 10:Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng CB. b) Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tính IA, IC. c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA? Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho OA = 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng OB? b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN? MÔN CÔNG NGHỆ Học sinh ôn tập theo nội dung các bài dưới đây: 1. Các loại vải thường gặp trong may mặc 10
- 2. Sử dụng và bảo quản trang phục 3. Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà 4. Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp 5. Trăng trí nhà ở bằng một số đồ vật 6. Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa sáp. Chú ý: HS trả lời các câu hỏi cuối bài. CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP KỲ I – LÝ 6 I – LÝ THUYẾT: 1- GHĐ, ĐCNN của 1 cái thước thẳng, 1 cái bình chia độ , 1 cái cân, 1 cái lực kế là gì? Em hãy trình bày cách đo chiều cao của cái cánh cửa bằng thước cuộn, thể tích của 1 lượng nước, thể tích của hòn sỏi bằng bình chia độ? 2- Khái niệm lực? Đặc điểm của 1 lực? đơn vị của lực? đo cường độ của lực bằng dụng cụ gì? Định nghĩa 2 lực cân bằng? Ban đầu vật đứng yên nếu có 2 lực cân bằng tác dụng vào vật thì trạng thái của vật sẽ như thế nào? 3- Lực tác dụng vào 1 vật có thể gây những hậu quả gì cho vật? Cho ví dụ? 4- Trọng lực là gì? Đặc điểm của trọng lực? 5- Khái niệm lực đàn hồi? Lực đàn hồi lò xo sinh ra có đặc điểm gì? 6- Định nghĩa, công thức, đơn vị của khối lượng riêng? Định nghĩa, công thức, đơn vị của trọng lượng riêng? 7- Kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần lực kéo ít nhất bằng trọng lượng của vật. Kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng ta được lợi về lực nghĩa là gì? II – BÀI TẬP: Trong sách bài tập vật lý 6 1- Loại bài tập đo L, V, M: 1.20; 1.7; 1.8; 1.9; 1.16; 1.17; 3.4; 3.5; 3.9; 3.11; 5.9; 5.14. 2- Loại bài tập về lực, kết quả tác dụng của lực, 2 lực cân bằng: 6.8; 6.10; 6.11; 6.12; 7.1; 7.2; 7.5; 7.9; 7.10. 3- Loại bài tập về trọng lực: 8.1; 8.8; 8.10; 10.1; 10.2; 10.10; 10.12 4- Loại bài tập về lực đàn hồi: 9.1; 9.4; 9.5; 9.6; 9.9. 5- Loại bài tập về khối lượng riêng, trọng lượng riêng: 11.1; 11.2; 11.5; 11.9; 11.10; 11.11 6- Loại bài tập về mặt phẳng nghiêng: 14.1; 14.2; 14.4; 14.6; 14.10; 14.11; 14.12; 14.15. Duyệt đề cương Ban giám hiệu Tổ trưởng Nguyễn Thị Bích Hồng Nguyễn Thị Thanh Hằng 11
- Trường THCS Phúc Đồng ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – KHỐI 6 Năm học2019 - 2020 MÔN NGỮ VĂN A. NỘI DUNG I. PHẦN VĂN BẢN: 1. Các văn bản: - Truyện ngụ ngôn: Ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi - Truyện cười: Treo biển. 2. Yêu cầu: - Khái niệm các thể loại: Truyện ngụ ngôn, truyện cười. - Phương thức biểu đạt, nghệ thuật, nội dung và ý nghĩa của văn bản. - Các chi tiết giàu ý nghĩa. - Từ văn bản liên hệ đến các vấn đề xã hội. II. PHẦN TIẾNG VIỆT: 1. Phạm vi kiến thức: - Từ loại: danh từ, động từ, tính từ - Cụm từ: cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ. 2. Yêu cầu - Nắm được khái niệm, đặc điểm, tác dụng; lấy ví dụ. - Biết vận dụng làm các dạng bài: Đặt câu, nhận diện, phân tích tác dụng III. PHẦN TẬP LÀM VĂN: 1. Phạm vi kiến thức: Văn tự sự - Kể chuyện đời thường - Kể chuyện tưởng tượng. 2. Yêu cầu - Nắm được kĩ năng làm bài. - Vận dụng các kĩ năng để viết thành bài hoàn chỉnh. B. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN KIỂM TRA - Hình thức kiểm tra: Tự luận - Thời gian làm bài: 90 phút MÔN TIẾNG ANH I.Vocabulary Unit 1-Unit 6 II.Grammar -Tense of verbs: present simple, present progressive, present progressive for future. -Question words: What, Who, Where, When, How, Which, How old, How much, How many 12
- -Prepositions of place: in, on, at, in front of, to the right/left of, behind, next to/near, opposite, between and -Adjectives for personality -Asking for and giving the directions - Comparison: Comparatives and superlatives -Modal verbs: must, should -Will to express intentions -Structure: There is + N singular There are + N plural -Vocabulary of subjects III.Types of exercises 1. Listen:Listen, choose the best answer. 2. Pronunciations: 3. Circle the best options to complete these sentences: 4. Choose the word or phrase that needs correcting: 5. Reading: Read and choose the best answer 6. Writing - Put the words in the correct order to make sentences - Rewrite each of the following sentences so that it keeps the same meaning -Write a paragraph about something I.Find the word which has different sound in the part underlined: 1. A. funny B. lunch C. sun D. computer 2. A. photo B. going C. brother D. home 3. A. school B. teaching C. chess D. chalk 4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open 5. A. meat B. reading C. bread D. seat II. Put the verbs into Present Simple Tense: 1. I (be) ___ at school at the weekend. 2. She (not study) ___ on Friday. 3. My students (be not) ___ hard working. 4. He (have) ___ a new haircut today. 5. I usually (have) ___ breakfast at 7.00. 6. She (live) ___ in a house? 7. Where your children (be) ___? 8. My sister (work) ___ in a bank. 9. Dog (like) ___ meat. 10. She (live)___ in Florida. III. Put the verbs into Present Continuous Tense: 1. John (not read) ___ a book now. 2. What you (do) ___ tonight? 3. Jack and Peter (work) ___ late today. 4. Silvia (not listen) ___ to music at the moment. 5. Maria (sit) ___ next to Paul right now. 13
- 6. How many other students you (study) ___ with today? 7. He always (make) ___ noisy at night. 8. Where your husband (be) ___? 9. She (wear) ___ earrings today. 10. The weather (get) ___ cold this season. IV.Put the verbs in brackets in the correct tense form 1. School (finish) at 4.30 pm every day. 2. you often (eat) lunch in the school canteen? 3. Listen! they (sing) in the classroom? 4. My family kike (spend) our summer holidays at the seaside. 5. She (have) long black hair. 6. My father (be) very kind. 7. I (go) to the cinema with my sister this evening. 8. What your brother (do) now? He (practice) speaking English. 9. Where you (be) , Phong? – I’m upstairs. I (study) lessons 10. My father (watch) TV every evening. V. Choose the correct answer A, B, C, or D for each of the gaps to complete the following text. OAK CITY Oak City is a great city. There’s so (1)___ to do! There are cinemas, park and discos. It’s got some great clothes and music shops (2)___. Oak City is very modern and beautiful. There aren’t any (3)___ buildings and there’s some beautiful (4)___ around the city. Is there any pollution in the Oak City? There isn’t much pollution (5)___ there isn’t much traffic. Everyone travels (6)___ bike and walks, so there aren’t many accidents. No one works, so everyone has got a lot of free time. Are there any unfriendly people in Oak City? No– so come and spend a little time here! 1. A. much B. many C. some D. any 2. A. neither B. either C. too D. so 3. A. beautiful B. ugly C. pretty D. unpleasant 4. A. scenery B. scene C. view D. sight 5. A. so B. because C. although D.if 6. A. on B. in C. with D. by VI.Read the following passage and then circle the best answer for each sentence. My name is Mary. I live in a beautiful area in a big city. You can find almost everything here. If you want to buy meat, fish and flowers, you can go to the supermarket. It is not very far from my house. I go to school near my house. My school near my house. My school is very nice and large. There is a big 14
- schoolyard so we can play sports or games at the break time or after school. In summer, I always go to the swimming pool in the morning. I can swim now but not very well. My house is small but it has a garden. There are many flowers in the garden and there are tall trees around my house. My house is my favorite place. 1. Mary lives in a___. A. big city B. big place C. small town D. big area 2. You can find almost everything___. A. in the B. in her C. in her house D. in her city supermarket school 3. Her school has a___school yard. A. large B. long C. small D. new 4. She likes her house very much because___. A. It is large and modern. B. It is small but it has a C. It is near the supermarket and garden. school. D. Both B & C VII. Read the passage. Circle the best answer A, B or C to each of the questions. MY DREAM HOUSE A tree house is my most favourite house. It is on a tree, of course. But it is under the big branches of leaves. It’s made of wood. There is a big glass window on the roof. I can watch the birds inside the trees through that. There is a ladder from the ground to the floor of the house. I can run up and down it. The house is small, so I put no table and chair there. I like to store my favourite toys in the house. It’s also a wonderful hideaway place. I can play hide and seek with my friends after school. 1.What is the passage about? A. A house in the boy’s dream B. The boy’s favourite house C. Building a tree house 2.What is the material of the house? A. Leaves B. Wood C. Glass 3.What does the word 'it' in line 4 mean? A. the ladder B. the ground C. the floor 4.What are there in the tree house? A. Nothing B. Table and chair C. Toys 5.What does the boy like doing most with the tree house? A. Hiding from his friends B. Playing with his favourite toys C. Watching birds from the house VIII. Rearrange the sentences. You can not change the words. 1.I/Tuesdays/on/English/study/. ___ 15
- 2.What/you/are/at/looking/? ___ 3.Does/drive/your/you/mother/to school/? ___ 4.The/are/right now/students/playing/. ___ 5.They/are/on/playground/playing/the/games/ ___ IX. Complete each sentence so it means the same as the sentence above. 1. I don’t have a bookshelf in my room. There 2. The note book is on the book. The book 3. The car is in front of the bus. The bus 4. My favorite room in the house is the bedroom. I like 5. Quang is lazier than Ha. Ha 6. A city is noisier than a village. A village 7. Please tell me something about your neighborhood. Can 8. In summer, Da Nang is hot but Vinh hotter. In summer, Vinh 9. It is wrong of us to throw rubbish. We mustn’t 10. Ha Noi is large, Bangkok is larger and Tokyo is the largest. Tokyo is the three cities. 11. It is not good to stay up so late to listen to music. You should 12. Kiet is the best at English in his class. Nobody in Kiet’s class 13. It is essential that you do your homework before going to school. You must 14. Nobody is older than my grandfather in my family. My grandfather is X.Complete the second sentence so that it means the same as the first. Use the word in brackets. You may need to change the word. Write NO MORE THAN THREE WORDS. 1.What is your plan for tonight? What are you ___? (DO) 2.Josh talks a lot in class. 16
- Josh ___. (TALKATIVE) 3.She is a girl with long hair. She ___. (HAVE) 4.Her eyes are black. She ___. (HAVE) 5.He often makes people laugh. He is a ___. (BOY) XI. Write sentences, using the comparative or superlative forms of the adjectives 1. Mai/ intelligent/ Kien 2. My brother/ strong/ my sister. 3. Life in the city/ exciting/ life in the countryside. 4. Doing our homework/ important/ reading a novel. 5. Ho Chi Minh City/ big/ Ha Noi capital. 6. Mount Everest/ the/ high/ the world. 7. Ba Be Lake/ the/ large/ in Viet Nam. 8. Mekong River/ the/ long/ in Viet Nam. 9. Uluru/ the/ beautiful/ mountain/ Australia. 10. Lan/ the/ good/ English/ my class. XII. Use the following sets of words and phrases to write complete sentences. 1. The Truong Sa Islands / large / than / The Hoang Sa Islands/. ___ 2. Ayers Rock/ the / strange / rock / Australia/ ___ 3. Which / high / Fansipan / or / Mount Everest/? ___ 4. I think / Phong Nha – Ke Bang National Park / wonderful / than/ Cat Tien National Park/. ___ 5. Ha Long Bay / famous / than / Phu Quoc Island/. ___ XIII. Write a paragraph: 1. Write about your best friend. Use the cues. 1. What is his/her name? 2. What does he/she look like? 3. What does he/she like doing? 4. What does he/she do for you? 2.Write an email (60 – 80 words) to your English pen friend about your school. You should use the cues given: - The school's name - The school uniform - Subjects you learn at school - Other activities you do at school 17
- Hi ___, 3.Write a short paragraph (60-80 words) to describe the wonder you would like to visit. You should use the following questions as cues: - What is the name of the wonder? - Where is it? - Why do you like to visit it? - What will you do when you get there? MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 1. Sống chan hòa với mọi người: - Khái niêm - Ý nghĩa - Cách rèn luyện - Ví dụ - Bài tập trong SGK, SBT tình huống 2. Lịch sự, tế nhị: - Khái niệm: Lịch sự, tế nhị. - Ý nghĩa - Cách rèn luyện - Ví dụ - Bài tập trong SGK, SBT tình huống 3. Mục đích học tập của học sinh: - Mục đích học tập của học sinh là gì? - Ý nghĩa - Trách nhiệm của học sinh cần phải làm gì? (Xác định những biện pháp thực hiện mục đích học tập đó) MÔN ÂM NHẠC Nội dung kiểm tra: 1. Bài hát “Hành khúc tới trường”. 2. Bài hát “Đi cấy”. 3. Bài hát “Tiếng chuông và ngọn cờ” 4. Bài hát “Vui bước trên đường xa” 18
- 5. Tập đọc nhạc số3 6. Tập đọc nhạc số 4 7. Tập đọc nhạc số 5 MÔN THỂ DỤC - ÔN TTTC - Ôn chạy bền MÔN MĨ THUẬT 1. Sơ lược mĩ thuật Việt Nam thời Lý. 2. Khối hộp trong không gian. 3. Màu sắc. 4. Tranh tĩnh vật. 5. Trang trí đường diềm và ứng dụng. MÔN LỊCH SỬ I. NỘI DUNG - Nước Văn Lang - Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang - Nước Âu Lạc. B. MỘT SỐ CÂU HỎI CỤ THỂ Câu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào? Câu 2. Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang ? Hãy giải thích và nhận xét sơ đồ đã vẽ ? Câu 3. Trình bày những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang ? Em có nhận xét gì về đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang? Câu 4: Vì sao nhà Tần xâm lược nước ta? Trình bày những nét chính của cuộc kháng chiến chống quân Tần xâm lược? Câu 5: Trình bày sự ra đời của nhà nước Âu Lạc? Câu 6. So sánh điểm giống và khác nhau giữa nhà nước Văn Lang và nhà nước Âu Lạc. 19
- Ban giám hiệu Tổ trưởng Nguyễn Thị Bích Hồng Nguyễn Thị Thắm 20