Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 11 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_mon_tieng_anh_lop_11_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 11 (Có đáp án)
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) MỤC LỤC Trang Lời nĩi đầu ( Introduction ) 2 Bảng từ viết tắt ( List of English abbreviations/words ) 3 Module 1: Pronunciation(Phát âm) . 4 Module 2: Stress(Trọng âm) 6 Module 3: Verb tenses( Thì của động từ) 8 Module 4: The sequence of tenses( Sự phối hợp thì) 9 Module 5: Subject and verb agreements( Sự hịa hợp chủ ngữ và động từ) 11 Module 6: Modal verbs(Động từ khiếm khuyết) 13 Module 7: The subjunctive mood( Thức giả định) 16 Module 8: Gerund and infinitive verb( V-ing /to V/V(bare) ) + Lối nĩi phụ họa 18 Module 9: Tag questions( Câu hỏi đuơi) . . 22 Module 10: Comparisons(Sự so sánh) 23 Module 11: The orders of the adjectives(Trật tự của tính từ) . 25 Module 12: Articles(Mạo từ) 26 Module 13: Word formation(Cấu tạo từ) 29 Module 14: Expressions of quantity( Từ chỉ định lượng) 32 Module 15: Passive voices(Thể bị động) 34 Module 16: Conditional sentences and wish(Câu điều kiện & câu điều ước) . 39 Module 17: Reported speech(Câu tường thuật) 41 Module 18: Relative clauses(Mệnh đề quan hệ) . 44 Module 19: Phrase and clauses(Cụm từ và một câu) +Clauses of manner with 46 Module 20: Inversion(Đảo ngữ) . 48 Module 21: Conjunctions(Liên từ) . 50 Module 22: Prepositions( Giới từ) 53 Module 23: Phrasal verbs( Cụm động từ) . 61 Module 24: Idioms( Thành ngữ) 69 Module 25: Collocations( Cụm từ cố định) . 76 Others structures( Một số cấu trúc khác) . 79 Correct the mistakes ( Tìm lỗi sai ) 83 Communications( Chức năng giao tiếp) . 84 Common family words( Bảng từ loại thơng dụng) . . 87 Irregular verbs( Bảng động từ bất quy tắc) . 98 FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ : luyenthitienganhmrtuan@gmail.com Page 1
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) LỜI NĨI ĐẦU Các bạn thân mến! FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 Theo xu thế phát triển xã hội và hội nhập kinh tế tồn cầu, Tiếng Anh ngày càng trở nên quan trọng và cần thiết hơn bao giờ hết. Tuy nhiên ngơn ngữ là một phạm trù rất rộng nên việc thơng thạo ngoại ngữ địi hỏi người đọc phải kiên trì,quyết tâm và đặc biệt là cần cĩ phương pháp học tập hiệu quả. Bạn cảm thấy khĩ khăn với việc học những cơng thức, mẫu câu ngữ pháp Tiếng Anh phức tạp và cách giải thích dài dịng khĩ hiểu. Bạn đã học đi học lại nhiều lần nhưng vẫn khơng thể ghi nhớ được những kiến thức ngữ pháp đĩ . Bạn băn khoăn về khả năng ghi nhớ của mình trước một lượng kiến thức khổng lồ trong ngơn ngữ mỗi ngày Bạn nĩi và viết Tiếng Anh nhưng rất sợ người nghe, người đọc hiểu nhầm ý vì sai ngữ pháp của câu. Quyển sách Ngữ Pháp Tiếng Anh bạn cầm trên tay giúp bạn học và ghi nhớ ngữ pháp Tiếng Anh một cách nhanh chĩng qua những ví dụ minh họa và Sơ đồ tư duy ( Mind Map ) Kiến thức siêu đầy đủ ,áp dụng dễ dàng.Phù hợp với mọi trình độ ,mọi đối tượng từ giáo viên đến học sinh. Quyển sách này sẽ giúp bạn ! Đột phá việc ghi nhớ các kiến thức Nắm trọn ngữ pháp thơng qua những từ khĩa chính Kích thích sự phát triển não bộ qua các sơ đồ tư duy Tăng tính ứng dụng thực tế trong các tình huống Trong quá trình biên soạn sách cĩ thể cĩ những thiếu sĩt nhất định.Tơi mong nhận được sự gĩp ý quý báu của các bạn để sách hồn thiện hơn. Chúc bạn học tốt ! Sơ đồ tư duy được mệnh danh là “ cơng cụ vạn năng cho bộ não” một phương pháp trình bày ý tưởng ,kiến thức bằng những từ khĩa chính, hình ảnh và màu sắc, giúp não bộ phát huy tối đa khả năng ghi nhớ Page 2
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) LIST OF ENGLISH ABBREVIATIONS/WORDS STT Tên viết tắt Tên viết đầy đủ Ý nghĩa 1 S Subject Chủ ngữ 2 V Verb Động từ 3 O Object Tân ngữ 4 Adj Adjective Tính từ 5 Adv Adverb Trạng từ 6 N Noun Danh từ 7 Vp2 Past participle Quá khứ phân từ 8 Sb Somebody Một ai đĩ 9 St Something Một cái gì đĩ 10 V-ing Gerund / present participle Danh động từ/hiện tại phân từ 11 Np Noun phrase Cụm danh từ FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ : luyenthitienganhmrtuan@gmail.com Page 3
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) MODULE 1: PRONUNCIATION PHÁT ÂM Nguyên âm ngắn - Short Nguyên âm dài - Long Nguyên âm đơi- Diphthongs vowels vowels - /ai/: buy, skỵ, hi, shy - / ə/: ago, mother, togethe - / iː/ meet, beat, heat - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy - - /i/: hit, bit, sit -/u:/: school, food, moon - /ei/: day, baby, stay - / ʌ /: study, shut, must - /a:/: father, star, car - /ou /: no, go, so - / ɒ /: got job, hospital - / ɔː/: sport, more, store - /au/: now, sound, cow - /u/: put, should, foot – -/ ɜː /: bird, shirt, early - / ʊə /: poor, sure, tour -/e/: bed, send, tent, spend - / eə /: air, care, share - / ỉ /: cat, chat, man - / ɪə /: near, tear, cheer NGUYÊN ÂM - /b/: bag, baby VOWELS - /p/: pupil, pay, stop - /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key - /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow PHIÊN ÂM - /n/: many, none, news - /s/: see, summer - /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit - /r/: river, restaurant PHỤ ÂM - /h/: hat, honey CONSONANTS - /t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous - /g /: get, game, go - / θ /: thin, thick, something, birth - /f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this - /v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar - /w/: wet, why - / ʒn /: vision - / tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing Page 4
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) PHÁT ÂM “ ED ” or “S / ES ” /s / k , p, f , t, th ( khắp phố phường tối thui ) Cách phát âm đuơi -s / iz / Ch, X , S, Z, Sh, SE, CE, GE ( Chúng xổ số zới Sh sẽ cĩ ghệ ) / z / Khi tận cùng trước nĩ là nguyên âm và các phụ âm cịn lại / id / t , d ( tình đầu ) Cách phát âm đuơi -ed / t / sh, s, ch, ss, ce, x, k ,p, f = gh (Sáng sớm chi sáu chạy xe khắp phố phường ) / d/ Khi tận cùng trước -ed nĩ là nguyên âm và các phụ âm cịn lại Note đuơi -s Note đuơi -ed - “se” đọc là “z” or “s” Đuơi -ed trong các tính từ sau được phát âm - “Ce =S” /id/: aged, learned, beloved, blessed, naked, - “gh” đọc là “f” : laugh , cough, tough , rough ragged wicked , blessed , wretched FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ : luyenthitienganhmrtuan@gmail.com Page 5
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) PRACTISES Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. final B. writer C. ivory D. widow Question 2: A. passed B. managed C. cleared D. threatened Question 3: A. ejects B. defends C. advocates D. breaths Question 4: A. produced B. believed C. stopped D. laughed Question 5: A. alien B. alloy C. alley D. anthem Question 6: A. affected B. looked C. decreased D. washed Question 7: A. missed B. worked C. realized D. watched Question 8: A. need B. speech C. see D. career Question 9: A. loved B. appeared C. agreed D. coughed Question 10: A. pagoda B. integral C. against D. aquatic Question 11: A. imagines B. bikes C. cultures D. involves Question 12: A. office B. practice C. service D. device Question 13: A. finished B. cooked C. attended D. laughed Question 14: A. number B. future C. furious D. amuse Question 15: A. concerned B. candied C. travelled D. dried Question 16: A. speaks B. speeds C. graphs D. beliefs Question 17: A. dune B. hummock C. shrub D. buffalo Question 18: A. increased B. pleased C. replaced D. fixed Question 19: A. looks B. knows C. helps D. sits Question 20: A. linked B. declared C. finished D. developed Question 21: A. heat B. beat C. meant D. easy Question 22: A. sports B. thanks C. games D. enthusiasts Question 23: A. sacrificed B. trusted C. recorded D. acted Question 24: A. cooks B. loves C. joins D. spends Question 25: A. interviewed B. performed C. finished D. delivered Question 26: A. misses B. goes C. leaves D. potatoes Question 27: A. removed B. approved C. reminded D. relieved Question 28: A. young B. plough C. couple D. cousin Question 29: A. confine B. conceal C. convention D. concentrate Question 30: A. isolated B. climate C. island D. automobile Question 31: A. river B. rival C. native D. driven Question 32: A. valentine B. imagine C. discipline D. determine Question 33: A. crop B. common C. household D. bodily Question 34: A. merchant B. sergeant C. mermaid D. commercial Question 35: A. obstacle B. obscure C. obsession D. oblivious Question 36: A. failed B. reached C. absorbed D. solved Question 37: A. develops B. takes C. laughs D. volumes Question 38: A. species B. invent C. medicine D. tennis Question 39: A. advanced B. established C. preferred D. stopped Question 40: A. exact B. examine C. eleven D. elephant Page 6
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) Question 41: A. heavy B. head C. weather D. heat Question 42: A. processed B. infested C. balanced D. reached Question 43: A. food B. shoot C. book D. boot Question 44: A. amount B. country C. counter D. around Question 45: A. apologize B. agree C. algebra D. aggressive Question 46: A. likes B. tightens C. heaps D. coughs Question 47: A. building B. suitable C. suit D. recruitment Question 48: A. create B. creature C. easy D. increase Question 49: A. needed B. played C. rained D. followed Question 50: A. ploughs B. photographs C. gas D. laughs Question 51: A. broad B. load C. road D. boat Question 52: A. acronym B. agency C. became D. aviation Question 53: A. account B. amount C. mourning D. trout Question 54: A. sound B. touchy C. outdated D. account Question 55: A. fungus B. rubbish C. function D. furious Question 56: A. contain B. entertain C. certain D. campaign Question 57: A. measure B. pleasure C. threat D. treat Question 58: A. south B. southern C. scout D. drought Question 59: A. dome B. comb C. home D. tomb Question 60: A. accountant B. country C. count D. fountain Question 61: A. clubs B. books C. hats D. stamps Question 62: A. advance B. ancient C. cancer D. annual Question 63: A. canoeing B. penalty C. rival D. tsunami Question 64: A. increase B. meant C. flea D. lease Question 65: A. goalie B. archive C. signal D. advertisement Question 66: A. bury B. hurt C. turn D. excursion Question 67: A. book B. foot C. brook D. booth Question 68: A. punctual B. rubbish C. thunder D. furious Question 69: A. sound B. touch C. down D. account Question 70: A. clerk B. reserve C. deserve D. herb Question 71: A. spark B. share C. park D. smart Question 72: A. hasty B. nasty C. wastage D. tasty Question 73: A. neigh B. height C. weigh D. vein Question 74: A. butter B. gum C. butcher D. summer Question 75: A. hall B. salt C. drawn D. roll Question 76: A. lost B. post C. loan D. pole Question 77: A. adopted B. appealed C. dedicated D. wounded Question 78: A. mile B. militant C. smile D. kind Question 79: A. peace B. great C. treat D. meat Question 80: A. sailor B. tailor C. naivety D. painter FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ : luyenthitienganhmrtuan@gmail.com Page 7
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) MODULE 2: STRESS Tiếng Anh là ngơn ngữ đa âm tiết. Những từ cĩ hai âm tiết trở lên luơn cĩ một âm tiết phát âm khác biệt hẳn so với những âm tiết cịn lại về độ dài, độ lớn và độ cao. Âm tiết nào được phát âm to hơn, giọng cao hơn và kéo dài hơn các âm khác trong cùng một từ thì ta nĩi âm tiết đĩ được nhấn trọng âm. Hay nĩi cách khác, trọng âm rơi vào âm tiết đĩ. Khi nhìn vào phiên âm của một từ thì trọng âm của từ đĩ được kí hiệu bằng dấu (') ở phía trước, bên trên âm tiết đĩ. QUY TẮC CHUNG VÍ DỤ NGOẠI LỆ candy, really, active, carrot 1. Từ cĩ 2 âm tiết: cadec, listen, - Danh từ hoặc tính từ: nhấn ở dictate, present, export, open, guitar, âm tiết đầu begin, dictate, present, patrol, visit - Động từ: nhấn ở âm tiết cuối export, prevent 2. Các từ tận cùng là: IC, ION, economic, revision, colonial, arithmetic, musician, familiar, IA, IAL, IAN, IAR, IENCE, IENCY, heretic, IENT, IANCE, IUM, IOUS, EOUS, experience, efficient, appliance UOUS ( nhấn trước nĩ 1 âm) gymnasium, continuous 3. Các từ tận cùng là: OUS, ATE, adventurous, considerate, incarnate, TUDE, ITY, ETY, AL, LOGY, attitude, capacity, variety, disastrous GRAPHY, METRY, NOMY, CY mechanical, astrology, (nhấn trước nĩ 2 âm) photography, democracy 4. Các từ tận cùng là: ADE, EE, employee, Vietnamese, ESE, EER, OO, OON, ETTE, engineer, volunteer, centigrade, ESQUE, trọng âm thường nhấn bamboo, balloon, cigarette, committee, ở vần cuối. ( nhấn vào chính picturesque overseer nĩ) 5. Danh từ kép, trọng âm rơi blackbird, greenhouse vào âm tiết đầu 6. Tính từ kép, động từ kép, bad-tempered, old- trọng âm rơi vào âm tiết thứ fashioned understand, hai overflow Page 8
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) CHÚ Ý KHI XÉT TRỌNG ÂM - Đối với từ cĩ 3 âm tiết Trọng âm thường Nếu tất cả các âm mà hoặc cĩ 4 âm tiết: rơi vào nguyên âm ngắn hết thì trọng - trọng âm rơi và âm tiết dài/nguyên âm đơi âm rơi vào âm tiết ở trước hậu tố ‘tion, hoặc âm cuối kết ion, ment’ thứ nhất thúc với nhiều hơn một phụ âm Trọng âm khơng bao giờ Đối với từ cĩ 2 âm tiết: - khi âm tiết đầu được rơi vào âm /ə/hoặc là phát âm là /ə/ thì trọng âm /əʊ/. âm rơi vài âm tiết thứ 2 PRACTISES Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions. Question 1: A. apply B. persuade C. reduce D. offer Question 2: A. preservatives B. congratulate C. preferential D. development Question 3: A. president B. physicist C. inventor D. property Question 4: A. economy B. unemployment C. communicate D. particular Question 5: A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito Question 6: A. scientific B. intensity C. disappearance D. expectation Question 7: A. conference B. lecturer C. researcher D. reference Question 8: A. intentional B. optimistic C. environment D. participant Question 9: A. explain B. happen C. decide D. combine Question 10: A. represent B. intensive C. domestic D. employment Question 11: A. minister B. dependent C. encourage D. agreement Question 12: A. equip B. listen C. answer D. enter Question 13: A. involve B. provide C. install D. comment Question 14: A. hospital B. inflation C. policy D. constantly Question 15: A. garment B. comment C. cement D. even Question 16: A. different B. achievement C. educate D. primary Question 17: A. sorrow B. schooling C. passion D. subtract Question 18: A. certainty B. activity C. organize D. compliment Question 19: A. publish B. replace C. involve D. escape Page 9
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) Question 20: A. police B. system C. woman D. novel Question 21: A. attract B. amaze C. offer D. require Question 22: A. delicate B. promotion C. volcanic D. resources Question 23: A. figure B. honest C. polite D. happy Question 24: A. engage B. import C. conserve D. maintain Question 25: A. original B. responsible C. reasonable D. comparison Question 26: A. person B. hotel C. signal D. instance Question 27: A. situation B. appropriate C. informality D. entertainment Question 28: A. different B. bamboo C. rainfall D. wildlife Question 29: A. gorilla B. interesting C. September D. opponent Question 30: A. promote B. precede C. picture D. pollute Question 31: A. exciting B. impolite C. attention D. attractive Question 32: A. curious B. receive C. unique D. achieve Question 33: A. comprehend B. entertain C. develop D. introduce Question 34: A. consider B. concentrate C. interest D. sacrifice Question 35: A. pollutant B. graduate C. enjoyable D. suspicious Question 36: A. generous B. endangered C. horrible D. wonderful Question 37: A. history B. village C. surprise D. physics Question 38: A. deafness B. arrange C. absorb D. exhaust Question 39: A. pressure B. sensible C. treatment D. canal Question 40: A. publish B. predict C. reply D. refuse Question 41: A. machine B. export C. chemist D. proceed Question 42: A. applicant B. preference C. sufficient D. appointment Question 43: A. interview B. concentrate C. comfortable D. technology Question 44: A. example B. happiness C. advantage D. disaster Question 45: A. explain B. involve C. swallow D. control Question 46: A. character B. guitarist C. astronaut D. bachelor Question 47: A. surgeon B. conquest C. profit D. canal Question 48: A. supply B. consist C. happen D. delay Question 49: A. broaden B. persuade C. reduce D. explain Question 50: A. solidarity B. effectively C. documentary D. dedication Question 51: A. royal B. unique C. remote D. extreme Question 52: A. enroll B. promote C. require D. danger Question 53: A. optimistic B. diversity C. environment D. assimilate Question 54: A. affectionate B. kindergarten C. respectable D. occasional Question 55: A. certificate B. compulsory C. remember D. information Question 56: A. treasure B. appoint C. advance D. diverse Question 57: A. conceal B. contain C. conserve D. conquer Question 58: A. forgettable B. philosophy C. humanism D. objectively Question 59: A. centralize B. candidate C. applicant D. motivation Question 60: A. compass B. campus C. comfort D. command Page 10
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) MODULE 3:VERB TENSES Thì SIMPLE PRESENT SIMPLE PAST Dạng (Hiện tại đơn) (Quá khứ đơn) Khẳng S + V[-s/es] S + V-ed/V cột 2 định Phủ định S + don’t / doesn’t + V1 S + didn’t + V1 Nghi vấn Do / Does + S + V1 ? Did + S + V1 ? - yesterday - always, usually, occasionally, often, - last + time: last week, last Sunday Dấu hiệu - every:every day, every year, every - time+ ago : two months ago, five years nhận biết Sunday ago - once a day , twice , 3 times - in the past, in + year (past): in 1990, Thì PRESENT CONTINUOUS PAST CONTINUOUS Dạng (Hiện tại tiếp diễn) (Quá khứ tiếp diễn) Khẳng S + am / is / are + V-ing S + was / were + V-ing định Phủ định S + am not / isn’t / aren’t + V-ing S + wasn’t / weren’t + V-ing Nghi vấn Am / Is / Are + S + V-ing ? Was / Were + S + V-ing ? - At that moment - now, at present - When / As + S + (simple past), S + was/ were - at the moment V-ing Dấu hiệu - Sau câu mệnh lệnh : Vd: When I came, she was crying. nhận biết Vd: Keep silent! The baby is sleeping. - While : Look! He is running. Vd: A dog crossed the road while I was driving. Thì PRESENT PERFECT PAST PERFECT Dạng (Hiện tại hồn thành) (Quá khứ hồn thành) Khẳng S + has / have + V-ed/V cột 3 S + had + V-ed/V cột 3 định Phủ định S + hasn’t / haven’t + V-ed/ V cột 3 S + hadn’t + V-ed/ V cột 3 Nghi vấn Has / Have + S + V-ed/ V cột 3 ? Had + S + V-ed/ V cột 3 ? - just, already, ever, yet, recently, - after + S + had V , (simple past) lately, 3/ED Dấu hiệu - before + (simple past), S + had V - since, for : since 1995, for 9 years 3/ED nhận biết - By the time + S + V(simple past) , S + had - so far, up to now , It is the first V : cho đến lúc time 3/ED Thì SIMPLE FUTURE FUTURE PERFECT Dạng (Tương lai đơn) (Tương lai hồn thành) Khẳng S + will + V 1 S + will have+ V-ed/ V cột 3 định Phủ định S + won’t + V 1 S + won’t have + V-ed/ V cột 3 Page 11
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) Nghi vấn Will + S + V 1? Will + S + have + V-ed/ V cột 3 ? - tomorrow - by the end of this month Dấu hiệu - next + time : next week, next - by the time+S+ V (simple present), S + will nhận biết Monday, . have V - in the future 3/ED Thì NEAR FUTURE FUTURE CONTINUOUS Dạng (Tương lai gần) (Tương lai tiếp diễn) Khẳng S + am/is/are going to + V 1 S + will be + ving định Dấu hiệu - Diễn tả 1 kế hoạch, dự định. - Diển tả 1 sự việc đang xảy ra ở tương lai. nhận biết - Diễn tả 1 dự đốn cĩ căn cứ PRACTISES Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. Jane___law at Harvard for four years now. A. is studying B. has been studying C. studies D. studied 2. This time tomorrow___on the beach sunbathing and drinking freshly squeezed fruit juice! A. I’ll have been lying B. I will lie C. I will be lying D. I will have lain 3. We___for three hours and we are very tired. A. waited B. have been waiting C. wait D. had waited 4. She___for hours. That’s why her eyes are red now. A. cried B. has been crying C. was crying D. has cried 5. When I last saw him, he___in London. A. is living B. has been living C. was living D. lived 6. By the time he arrives here tomorrow, they___for London. A. would have left B. will have left C. will left D. are leaving 7. Mr. Pike___English at our school for 20 years before he retired last year. A. had been teaching B. has been teaching C. was teaching D. is teaching 8. They___for Japan at 10.30 tomorrow. A. will be leaving B. have left C. will have left D. will leave 9. When I___to the airport, I realized that I___my passport at home. A. got/had left B. got/left C. had got/had left D. got/was left 10. I___was angry when you saw me because I___with my sister. Page 12
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) A. have been arguing B. had been arguing C. argued D. would argue 11. Call me as soon as you___your test results. A. get B. will get C. will have got D. got 12. I___to Greece until Sally and I went there last summer. A. have never been B. had never been C. was never being D. were never 13. I___ along the street when I suddenly heard footsteps behind me. A. was walking B. am walking C. walk D. walked 14. He occasionally___a headache in the morning. A. has had B. has C. have D. is having 15. The boy fell while he___down the stairs. A. run B. running C. was running D.runs 16. I will come and see you before I___for America. A. leave B. will leave C. have left D. left 17. When the first child was born, they ___ for three years. A. have been married B. had been married C. will be married D. will have been married 18. It___a long time since we were apart. I did not recognize her. A. is B. has been C. was D. had been 19. Many of the people who attended Mr. David’s funeral___him for many years. A. didn’t see B. wouldn’t see C. haven’t seen D. hadn’t seen 20. We were both very excited about the visit, as we___each other for___ages. A. never saw B. didn’t see C. hadn’t seen D. haven’t seen 21. In one year’s time, she___for this company for 15 years. A. will be working B. will have been working C. will work D. has worked 22. His health has improved a lot since he___doing exercises regularly. A. starts B. started C. has started D. had started 23. She hurt herself while she___hide-and-seek with her friends. A. is playing B. had played C. played D. was playing 24. .What___at 9 o’clock last night? I phoned you but couldn’t get through to you. A. did you do B. were you doing C. would you do D. had you done 25. It is raining heavily with rolls of thunder. We___such a terrible thunderstorm. A. would never see B. had never seen C. have never seen D. never see 26. I ___ my old teacher last week. A. visited B. visit C. am visiting D. have visited 27. My brother usually ___me for help when he has any difficulties with his homework. A. ask B. asks C. asked D. has asked 28. I ___ all of my homework last night. A. finish B. will finish C. have finished D. finished 29. Lan___ learning English a few years ago. A. starts B. will start C. started D. is starting 30. Only after she___from a severe illness did she realize the importance of good health. A. would recover B. has recovered C. had recovered D. was recovering Page 13
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) 31. Only after the bus___for a few miles did Jane realize she was on the wrong route. A. was running B. had run C. has run D. runs 32. The children___to bed before their parents came home from work. A. were all going B. had all gone C. had all been going D. have all gone 33. Paul noticed a job advertisement while he___along the street. A. was walking B. would walk C. walked D. had walked 34. I haven’t met him again since we___school ten years ago. A. have left B. leave C. left D. had left 35. For the last 20 years, we___significant changes in the world of science and technology. A. witness B. have witnessed C. witnessed D. are witnessing 36. My best friend Lan___to England 10 years ago. A. was moving B. moves C. moved D. has moved 37. Mr.Pike___for this company for more than thirty years, and he intends to stay here until he___. A. worked/retires B. works/is retiring C. has been working/retires D. is working/will retire 38. While I___at the bus stop, three buses went by in the opposite direction. A. was waiting B. waited C. had waited D. were waiting 39. By the end of last March, I___English for five years. A. had been studied B. had been studying C. will have been studying D. will have studied 40. ___Alan for hours but he hasn’t answered his mobile. I hope nothing’s wrong. A. I call B. I’ve been calling C. I’m calling D. called 41. We___in silence when he suddenly___me to help him. A. walked - was asking B. were walking - asked C. were walking - was asking D. walked - asked 42. By the time the software___on sale next month, the company___$2 million on developing it. A. went - had spent B. will go - has spent C. has gone - will spend D. goes - will have spent 43. When Carol___last night, I___my favorite show on television. A. called /was watching B. had called /watched C. called /have watched D. was calling /watched 44. Linda took great photos of butterflies while she___in the forest. A. was hiking B. is hiking C. hiked D. had hiked 45. When I___for my sister in front of the supermarket, a strange man came to talk with me. A. was waiting B. waited C. had waited D. were waiting MODULE 4: THE SEQUENCE OF TENSES Một câu cĩ thể bao gồm một mệnh đề chính (main clause) và một hoặc nhiều mệnh đề phụ (subordinate clause). Khi trong câu cĩ hai mệnh đề trở lên, các động từ phải cĩ sự phối hợp về thì. Một số cách hịa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian: Main clause Adverbial clause of time Page 14
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) (Mệnh đề chính) (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian) Hiện tại Hiện tại Quá khứ Quá khứ Tương lai Hiện tại 1. Sự phối hợp thì trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) diễn tả hành động xảy Eg: When he saw me, he smiled, at me. ra nối tiếp nhau Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) Eg: When I see him, I will remind him to call you. Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn) diễn tả một hành động Eg: When I came to see her, she was cooking dinner. đang xảy ra thì cĩ hành WHEN động khác xen vào Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there. Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hồn thành) diễn tả một hành động Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off xảy ra xong trước một Trong TƯƠNG LAI: hành động khác WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hồn thành) Eg: When you return to the town, they will have finished building a new bridge. Trong QUÁ KHỨ: AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away. AS SOON diễn tả hành động xảy AS ra nối tiếp nhau Trong TƯƠNG LAI: AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hồn thành), S + V (tương lai đơn) Eg: I will call you as soon as I have finished / finish the work. S + V (hiện tại hồn thành) + SINCE + V (quá khứ đơn) SINCE diễn tả nghĩa “từ khi’’ Eg: We have known each other since we were at high school. Trong QUÁ KHỨ: diễn tả hành động kết BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hồn thành) BY + thúc tính đến một điểm Eg: By last month, we had worked for the company for 9 years. TIME nào đĩ trong quá Trong TƯƠNG LAI: khứ/tương lai BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hồn thành) Eg: By next month, we will have worked for the company for 9 years. Trong QUÁ KHỨ: AT THIS/THAT TIME + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ tiếp AT diễn tả hành động đang diễn) THIS/ xảy ra tại một thời điểm Eg: At this time last week, we were preparing for Tet. THAT xác định trong quá Trong TƯƠNG LAI: TIME khứ/tương lai AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: At this time next week, we will be having a big party in the garden. BY THE Trong QUÁ KHỨ: diễn tả nghĩa “vào lúc” TIME BY THE TIME + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hồn thành) Page 15
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) Eg: By the time she got home, everyone had gone to bed. Trong TƯƠNG LAI: BY THE TIME + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hồn thành) Eg: By the time she gets home, everyone will have gone to bed. Trong QUÁ KHỨ: AFTER + S + V (quá khứ hồn thành), S + V (quá khứ đơn) diễn tả hành động xảy Eg: After she had done her homework, she went out for a walk. AFTER ra xong rồi mới tới hành động khác Trong TƯƠNG LAI: AFTER + S + V (hiện tại hồn thành), S + V (hiện tại đơn) Eg: After she has done her homework, she goes out for a walk. Trong QUÁ KHỨ: BEFORE + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hồn thành) diễn tả hành động xảy Eg: Before she went to bed, she had locked all the doors. BEFORE ra xong trước khi cĩ hành động khác tới Trong TƯƠNG LAI: BEFORE + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hồn thành) Eg: Hurry up or the film will have ended before we go to the movie. S + V (tương lai đơn)/ V(bare)/DON’T + V(bare) + UNTIL/TILL + S + V UNTIL/ diễn tả nghĩa “cho tới (hiện tại đơn/hiện tại hồn thành) TILL khi” Eg: I will wait for you until it is possible. Wait here until I come back. CHANGE INTO THE PAST SIMPLE PRESENT SIMPLE PERFECT 1.S + Last +V2/ed + time +ago/in+ mốc thời gian./when + clause => S +have/has + not + V3/ed + for +khoảng thời gian. + since + mốc thời gian. =>It’s + time + since + S +last +V2/ed =>The last time + S + V2/ed +was+ time + ago 2.This is the first time + S + have/has + V3/ed =>S + have/has + never + V3/ed + before 3.S started/began + Ving/to V + +khoảng thời gian +ago + In + mốc thời gian./when + clause =>S + have/has + V3/ed +for + khoảng thời gian +since + mốc thời gian 4.When + did + S + started/begin + to V/Ving ? =>How long + have/has + S + V3/ed .? PRACTISES Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. I ___ your brother at Green Street yesterday afternoon. A. meet B. met C. have met D. had met 2. He ___ a cigarette and ___ to the window. A. light; walked B. lit; walks C. lighted; walked D. lights; walks 3. After she ___ for help, she ___ off her shoes and ___ in to save him. Page 16
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) A. shouted; took; jumped B. had shouted; took; jumped C. had shouted; had taken; jumped D. shouted; had taken; jumped 4. I can't go with you because I ___ my homework yet. A. haven't finished B. had finished C. finished D. finish 5. He ___ for London 2 years ago and since then I ___ him. A. have left; didn't see B. left; haven't seen C. eft; hadn't seen D. had left; have't seen 6. The performance ___ at 7 o'clock and ___ for 3 hours. We all ___ it very much. A. had started; had lasted; enjoyed B. had started; lasted; enjoyed C. started; had lasted; enjoyed D. started; lasted; enjoyed 7. Tell them to stop and take a rest. They ___ long enough. A. have worked B. had worked C. have been working D. had been working 8. "You ___ here before?” □ "Yes, I ___ my holidays here last year.” A. have you been; spended B. have you been; spent C. had you been; spent D. were you; spent 9. We ___ our housework by tomorrow evening. A. will finish B. will have finished C. will be finishing D. are going to finish 10. "Your face is dirty, Tom.” - "All right, I ___ it.” A. am washing B. am going to wash C. will wash D. will have washed 11. Coming into the room, he ___ Mary where he ___ her. A. see; left B. saw; had left C. had seen; left D. saw; was leaving 12. I ___ from him since he ___ two years ago. A. hadn't heard; disappeared B. haven't heard; disappeared C. didn't hear; has disappeared D. will not hear; disappears 13. After the guests ___ she ___ back into the living-room and ___ off the light. A. left; went; turned B. had left; had gone; turned C. have leftt; will got; turned D. had left; went; turned 14. By the time you finish cooking they ___ their homework. A. will have finished B. will finish C. had finished D. have finished 15. "You have just missed the last train.” □ "Never mind. I ___” A. will be walking B. am going to walk C. will walk D. am walking MODULE 5: SUBJECT AND VERB AGREEMENTS Quy tắc chung: Chủ ngữ là danh từ số ít hoặc danh từ khơng đếm được đi cùng động từ số ít và chủ ngữ số nhiều đi cùng động từ số nhiều. Tuy nhiên, đơi khi chủ ngữ cịn hồ hợp với động từ tuỳ theo ý tưởng diễn đạt hoặc danh từ/đại từ đứng trước theo các quy tắc nhất định. Sau đây là một số quy tắc cơ bản về sự hồ hợp giữa chủ ngữ và động từ: Chủ ngữ là danh từ và cụm danh từ số ít. Chủ ngữ là các đại lượng chỉ thời gian, khoảng cách, tiền bạc, hay sự đo lường. Page 17
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) Chủ ngữ là các đại từ bất định: someone, anything, nothing, eve-eryone, another Chủ ngữ là mệnh đề danh từ Ex: All I want to do now is to sleep. Chủ ngữ bắt đầu bằng “to infinitive” hoặc “V-ing”. Chủ ngữ bắt đầu bằng cụm từ “Many a”. Chủ ngữ bắt đầu là một phân số cĩ tử số là 1. Ex: 1/2 is larger than 1/3. Chủ ngữ là một số danh từ đặc biệt cĩ hình thức số nhiều: mơn học (Physics, Maths), mơn thể thao (billards, athletics ), tin tức (news), các loại bệnh (rabies, measles ) , tên 1 số quốc gia và tổ chức (UN, the United States, V (số ít) the Philipines ), lồi động vật (ants, elephants ) Chủ ngữ bắt đầu bằng: Most of/All of/Plenty of/ + N (khơng đếm được/số ít). Chủ ngữ bắt đầu bằng “The number of + N (số nhiều)”. Chủ ngữ bắt đầu bằng “None of + N (số nhiều)/ No + N (số ít)”. Chủ ngữ bắt đầu bằng N1 (số ít) of N2. Chủ ngữ là cụm danh từ chỉ nhĩm động vật (số ít) mang nghĩa “bầy, đàn”: flock of birds/sheep, school of fish, pride of lion, pack of dogs, herd of cattle A large amount/A great deal + N (khơng đếm được/ số ít). Neither (of)/Either of + N (số nhiều) Ex: - Neither restaurants is expensive. - Either of them works in this company. Chủ ngữ là một tựa đề. Ex: “Chi pheo” is a famous work of Nam Cao. Chủ ngữ bắt đầu bằng “A pair of + N (số nhiều)”. Ex: A pair of pants is in the drawer. Chủ ngữ là danh từ và cụm danh từ số nhiều. Ex: Oranges are rich in vitamin C Một số danh từ kết thúc bằng “s” nhưng dùng số nhiều: people, police, cattle, children, geese, mice Ex: People are searching for something to eat. Hai chủ ngữ nối nhau bằng “and” và cĩ quan hệ đẳng lập Ex: Jane and Mary are my best friends. Tuy nhiên, nếu 2 danh từ cùng chỉ một người, một bộ phận hoặc 1 mĩn ăn thì động từ chia ở số ít. (Lưu ý: khơng cĩ “the” ở trước danh từ sau “and”.) Ex: Bread and butter is their daily food. Cấu trúc “both N1 and N2” Ex: Both Betty and Joan are cooking for their dinner party. Chủ ngữ là 1 đại từ: several, both, many, few, all, some + N (số nhiều). Ex: Several students are absent. Chủ ngữ là “The + adj”, chỉ một tập hợp người Ex: The poor living here need help. V (số nhiều) Chủ ngữ bắt đầu là một phân số cĩ tử số từ 2 trở lên. Ex: 2/5 are smaller than 1/2. Các danh từ luơn dùng dạng số nhiều (thường đi theo cặp): trouser, eyeglasses, jeans, tweezers, shorts, pliers, pants, tongs Ex: The pants are in the drawer. Chủ ngữ bắt đầu bằng: Most of/All of/ Plenty of/Some of/Majority of/ The last of/ One of/Half of/Part of/The rest of/Percentage of/A lot of/Lots of/A third of/Minority of + N (số nhiều). Ex: Most of people in the factory are male. Chủ ngữ bắt đầu bằng “A number of + N (số nhiều). Page 18
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) Ex: A number of students going to class decrease. Chủ ngữ bắt đầu bằng “No + N (số nhiều). Ex: No people understand what he says. Chủ ngữ bắt đầu bằng “N1 (số nhiều) of N2”. Ex: The studies of how living things work are called philosophy. Chủ ngữ là cụm danh từ chỉ nhĩm động vật (số nhiều) mang nghĩa “bầy, đàn”: flocks of birds/sheep; schools of fish; prides of lion; packs of dogs; herds of cattle Ex: Flocks of birds are flying to its destination. Chủ ngữ được nối với nhau bởi các liên từ: “as long as, as well as, with, together with, along with, in addition to, accompanied by”. V chia theo chủ Ex: ngữ đầu tiên - She, along with her classmates, is going to university this year. - Mrs. Smith together with her sons is going abroad. Either or Neither nor Not only but also V chia theo các or danh từ thứ 2 nor Not but FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ : luyenthitienganhmrtuan@gmail.com PRACTISES Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. One of ___ a goldfish bowl on her kitchen table. a. my friend keep c. my friend keeps b. my friends keep d. my friends keeps 2. Every ___ love. a. man, woman and child needs c. man, woman and child need b. men, women and children needs d. men, women and children need 3. One of the girls who ___ in this office ___ my niece a. works / is b. works / are c. work / is d. work / are 4. Neither Lan nor her parents ___ the film. a. like b. likes c. is like d. are like 5. Each ___ the same as the day before. Page 19
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) a. days was b. day was c. days were d. day were 6. More men than ___ left handed. a. woman are b. woman is c. women are d. women is 7. Every one of the students ___ on time for class a. is b. are c. were d. have been 8. There ___ some money on the table. a. are b. were c. have been d. is 9. This information about taxes ___ helpful a. were b. have been c. is d. are 10. The vegetables in the bowl on the table ___ fresh. a. looks b. smells c. are d. is Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 1. A basic knowledge of social studies, such as history and geography, are considered A B C basic part of the education of every child. D 2. Lan together with her boyfriends are working in groups to find out A B C D the solution to that problem. 3. Each of the members of the group were made to write a report every week. A B C D 4. 1.6 billion gallons were sold every year, in over one hundred and sixty countries. A B C D 5. Buying clothes is often a time-consuming practice because those clothes that a A B person likes is seldom the ones that fit him or her. C D 6. Most bacteria has strong cell walls much like those of the plants. A B C D 7. Measles have not yet been eradicated because of the controversy concerning A B C D immunization. 8. Whether life in the countryside is better than that in the city depend on each A B C individual’s point of view. D 9. Never before has so many people in the United States been interested in soccer. A B C D 10. She is among the few who wants to quit smoking instead of cutting down. A B C D 11. Each of the nurses report to the operating room when his or her name is called. A B C D 12. As a result of the Women’s Movement, women now holds positions Page 20
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) A B that were once restricted to men. C D 13. One of the students who are being considered for the scholarship A B C are from this university. D 14. Mrs. Steven, along with her cousins from New Mexico, are planning to attend the A B C D festivities 15. The mining of minerals often bring about the destruction of landscapes and wildlife A B C D habitats. 16. The governor, with his wife and children, are at home watching the election A B C returns on TV. D 17. Neither Russia nor the United States have been able to discover a mutually A B C satisfactory plan for gradual disarmament. D 18. The office furniture that was ordered last month have just arrived, but we’re not sure A B whether the manager likes it. C D 19. What happened in that city were a reaction from city workers, including firemen and A B C policemen who had been laid off from their jobs. D 20. That these students have improved their grades because of their participation in the A B C D test review class. 21. There are a car and two vans in front of my house. A B C D 22. Fifty minutes are the maximum length of time allotted for the exam. A B C D 23. The world is becoming more industrialized and the number of animal species that A B have become extinct have increased. C D 24. The number of homeless people in Nepal have increased sharply due to the recent A B C severe earthquake. D 25. Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their Page 21
- Basic Grammar in use ( Grammar + Exercises and Key ) A B C reservations and proceed to Hawaii. D 26. The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved. A B C D 27. Neither the Minister nor his colleagues has given an explanation for the chaos in A B C the financial market last week. D 28. On the floor of the Pacific Ocean is hundreds of flat-tipped mountains more than A B C FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ : luyenthitienganhmrtuan@gmail.com Bài tập đa dạng, chuẩn kiến thức, cĩ KEY cho GV, chỉ việc in và giảng dạy Page 22