Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương II - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)

doc 5 trang thungat 3500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương II - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_chuong_ii_truong_thcs_va.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương II - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA CHƯƠNG II Họ và tên: MÔN: TOÁN 8 Lớp: (Thời giam 45 phút - không kể thời gian phát đề) ĐỀ A I. Trắc nghiệm (3,0 đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng. A C Câu 1. Hai phân thức , bằng nhau khi: B D a. A.B = C.D b. A.C = B.D c. A.D = B.C d. A.D < B.C Câu 2. Chọn câu sai. A A.M A A : M a. (B 0,M 0) b. (B 0,M 0) B B.M B B : M A A A A M c. (B 0) d. (B 0,M 0) B B B B M 3x Câu 3. Phân thức đối của phân thức là: x 2 3x 3x 3x 3x a. b. c. d. x 2 x 2 x 2 x 2 3y2 Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: 2x 3y2 2x2 2x 2x a. b. c. d. 2x 3y 3y2 3y2 3 5 Câu 5. Hai phân thức , . Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của hai phân thức là: 4x2y y a. xy b. 4xy c. x2y d. 4x2y 8x3y2 9z3 Câu 6. Kết quả phép nhân × bằng: 15z5 4xy3 6x2 6x x2 6 a. b. c. d. 5yz2 5yz yz2 5xyz II. Tự luận (7,0đ). Câu 7(2,0đ). 6x 2 y2 3 4 a. Rút gọn phân thức A b. Quy đồng mẫu các phân thức , 8xy5 x3y2 3x2y4 Câu 8(2,5đ). Thực hiện các phép tính. 2x 8 1 2 3x 5 a. A b. B x 4 x 4 x 5 x 5 (x 5)(x 5) 2x x 2x2 Câu 9 (2,5đ). Cho biểu thức P x 3 x 3 x 2 9 1 a. Rút gọn P. b. Tính giá trị của P tại x = 2 c. Tìm giá trị của x để P 2 BÀI LÀM
  2. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA CHƯƠNG II Họ và tên: MÔN: TOÁN 8 (Thời giam 20 phút - không kể thời gian phát đề) Lớp: ĐỀ B I. Trắc nghiệm (3,0 đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng. A C Câu 1. Hai phân thức , bằng nhau khi: B D a. A.B = C.D b. A.D = B.C c. A.C = B.D d. A.D < B.C Câu 2. Chọn câu sai. A A M A A : M a. (B 0,M 0) b. (B 0,M 0) B B M B B : M A A A A.M c. (B 0) d. (B 0,M 0) B B B B.M 3x Câu 3. Phân thức đối của phân thức là: x 1 3x 3x 3x 3x a. b. c. d. x 1 x 1 x 1 x 1 3y2 Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: 2x 3y2 2x2 2x 2x a. b. c. d. 2x 3y 3y2 3y2 3 5 Câu 5. Hai phân thức , . Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của hai phân thức là: 4x2y y a. xy b. 4xy c. x2y d. 4x2y 8x3y2 9z3 Câu 6. Kết quả phép nhân × bằng: 15z5 4xy3 6x2 6x x2 6 a. b. c. d. 5yz2 5yz yz2 5xyz II. Tự luận (7,0đ). Câu 7(2,0đ). 9xy4 2 3 a. Rút gọn phân thức A b. Quy đồng mẫu các phân thức , 12x3y2 x 2 y3 4x4y2 Câu 8(2,5đ). Thực hiện các phép tính. 3x 15 1 3 5x 4 a. C b. D x 5 x 5 x 4 x 4 (x 4)(x 4) 2x x 2x2 Câu 9 (2,5đ). Cho biểu thức P x 2 x 2 x 2 4 2 a. Rút gọn P. b. Tính giá trị của P tại x = -3 c. Tìm giá trị của x để P . 3 BÀI LÀM
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án c d d c d a Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận Câu Đáp án Điểm 6x 2 y2 3x 7a A 0,5 8xy5 4y3 MTC: 3x3y4 0,5 3 3.3y2 9y2 0,5 7b x3y2 3x3y4 3x3y4 4 4x 0,5 3x2y4 3x3y4 2x 8 2x 8 2(x 4) 8a A 2 1,0 x 4 x 4 x 4 x 4 (x 5) 2(x 5) 3x 5 B (x 5)(x 5) 0,5 x 5 2x 10 3x 5 2x 10 8b 0,5 (x 5)(x 5) (x 5)(x 5) 2(x 5) 2 0,5 (x 5)(x 5) x 5 2x(x 3) x(x 3) 2x2 P x 2 9 0,5 2x2 6x x2 3x 2x2 9a 0,5 (x 3)(x 3) x2 3x x(x 3) x 0,5 (x 3)(x 3) (x 3)(x 3) x 3 2 9b Khi x = 2 ta có: P 2 0,5 2 3 1 x 1 9c P 2x x 3 x 3 (Ktmđk) 0,5 2 x 3 2
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b a c d d a Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận Câu Đáp án Điểm 9xy4 3y2 7a A 0,5 12x3y2 4x 2 MTC: 4x4y3 0,5 2 2.4x2 8x2 0,5 7b x 2 y3 4x 4 y3 4x 4 y3 3 3.y 3y 0,5 4x4y2 4x4y3 4x4y3 3x 15 3x 15 3(x 5) 8a C 3 1,0 x 5 x 5 x 5 x 5 (x 4) 3(x 4) 5x 4 D (x 4)(x 4) 0,5 x 4 3x 12 5x 4 3x 12 0,5 (x 4)(x 4) (x 4)(x 4) 3(x 4) 3 0,5 (x 4)(x 4) x 4 2x(x 2) x(x 2) 2x2 P (x 2)(x 2) 0,5 2x2 4x x2 2x 2x2 0,5 (x 2)(x 2) x2 2x x(x 2) x 0,5 (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) x 2 3 Khi x = -3 ta có: P 3 0,5 3 2 2 x 2 P 3x 2x 6 x 6 0,5 3 x 2 3