Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Đề số 2 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng

doc 3 trang thungat 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Đề số 2 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_de_so_2_hoc_ky_i_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Đề số 2 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ LỚP 8 Trường THCS Phúc Đồng Thời gian làm bài: 45 phút Tiết PPCT: 21 . Học kỳ 1. Năm học 2018-2019 Ngày kiểm tra: / /2018 ĐỀ SỐ 2 I.Trắc nghiệm ( 2 điểm) Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1:Ñôn thöùc 10x2 y3 z2t 4 chia heát cho ñôn thöùc naøo sau ñaây: A. 5x3 y2 z2 , B. 6x2 y3 z3t5 . C. 2x2 y2 z3t 4 D. 4x2 y2 zt3 Câu 2: T×m c©u ®óng trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau: A.(x-3)2 = -(3-x)2 B.(x-3)3=(3-x)3 C.(x-3)3= -(3-x)3 D.(x-3)2= (-3-x)2 Câu 3:Giá trị của biểu thức A x2y y xy2 – x với x 5 và y = 2 là: A.60 B.61 C.62 D.63 Câu 4: Dư trong phép chia A = x3 - 4x2 + 5x - 1 cho B = x -3 là: A.5 B.6 C.7 D.8 Câu 5: Kết quả của phép tính ( x2 – 5x)(x+3 ) là : A. x3 +2x2 + 15x B. x3 +2x2 - 15x C. x3 - 2x2 - 15x D. x3 -2x2 + 15x Câu 6: Thương trong phép chia A= x2 -4x + 4 – y2 cho B = x+y - 2 là: A.x+y+2 B. x-y-2 C.x+y-2 D.x-y+2 Câu 7: Cách viết gọn của biểu thức x3 – 6x2+12x-8 bằng: A. x3 -8 B. (x-2)3 C.(2-x)3 D.8-x3 Câu 8: Giá trị của biểu thức: (x-y) (x+2) + 2y tại x= 1 và y = -1 là: A. -2 B. 4 C.0 D. -4 II. Tự luận ( 8 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) A= x ( 10x + 7) - 2x (5x+4) b) B = ( x+ 1) 2 - ( x-1) 2 - 3 ( x+1)(x-1) Bài 2: ( 2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2y+ xy2 – 5x – 5y b) x2 – 6x – y2 + 9 c) 3x2 – 11x+ 8 Bài 3: ( 2 điểm) Tìm x biết: a) x(x+6) – 10x – 60 = 0 b) ( x-4)2 = ( 2x+1)2 Bài 4: (1 điểm) Tìm a để đa thức A= x4 3x3 6x2 7x a chia hết cho đa thức B = x 2 2x 1 Bài 5: ( 0,5 điểm) Tìm GTLN của biểu thức sau A = -x2 + 2xy – 4y2 + 2x + 10y -8 Chúc các em làm bài đạt kết quả cao
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D A C B B B II. Tự luận ( 8 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 a) Rút gọn được A = -x 1 đ ( 2 điểm) b) Rút gọn được B = - 3x2 + 4x + 3 1 đ 2 a) x2y+ xy2 – 5x – 5y = (xy-5) ( x+y) 1 đ ( 2,5 điểm) b) x2 – 6x – y2 + 9 = ( x2 – 6x + 9) – y2 0,5 đ = ( x-3)2 – y2 0,25đ = ( x-3-y)(x-3+y 0,25đ c) 3x2 – 11x+ 8 = 3x2 – 3x -8x + 8 0,25đ = (3x2 – 3x) –(8x – 8) = 3x( x-1) – 8(x-1) = (x-1)(3x-8) 0,25đ 3 a) x(x+6) – 10x – 60 = 0 ( 2 điểm) x(x+6) – (10x + 60)= 0 x(x+6) – 10(x + 6)= 0 (x+ 6)( x-10) = 0 0,5đ TH1: x + 6 = 0 x = -6 0,25đ TH2: x- 10 = 0 x = 10 0,25đ b) ( x-4)2 = ( 2x+1)2 ( x-4)2 - ( 2x+1)2 = 0 [(x-4)-(2x+1)][(x-4) + ( 2x + 1)]= 0 (x-4-2x-1)(x-4+2x+1)=0 (-x-5)(3x-3) = 0 -3(x+5)(x-1) = 0 0,5đ Th1: x + 5 = 0 x = -5 0,25đ TH2: x- 1 = 0 x = 1 0,25đ 4 Thực hiện phép chia được ( 1 điểm) ( x4 3x3 6x2 5x a ): ( x2 -2x+1) = (x3 –x+3) dư (a-3) 0,75đ Để A chia hết cho B thì a - 3 = 0 hay a = 3 0,25đ 5 A = -x2 + 2xy – 4y2 + 2x + 10y -8 ( 0,5 điểm) A = -{[( x2 – 2xy+ y2 )- 2( x-y) + 1 ]+ 3( y2 – 4y + 4) – 5}
  3. A = 5 – [(x-y-1)2 + 3(y-2)2 ] 0,25đ Vì (x-y-1)2 0 với mọi x, y 3(y-2)2 0 với mọi x Nên A 5 Vậy GTLN của A = 5 đạt được khi x y 1 0 x 3 y 2 0 y 2 0,25đ Học sinh làm cách khác đúng, cho điểm tối đa DUYỆT ĐỀ BGH TTCM, nhóm trưởng Giáo viên Nguyễn Thị Bích Hồng Nguyễn Thị Thanh Hằng Nguyễn Thu Huyền