Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 6 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)

doc 10 trang thungat 3990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 6 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_lop_6_truong_thcs_van_thuy_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 6 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỂ THI KIỂM TRA TIN HỌC 6 Năm học: 2018 – 2019 Môn: Tin học – Khối 6 – Tiết 50 Vận dụng Mức độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết Cách mở Các bước Các thành Làm quen với soạn biểu tượng một văn bản để lưu một phần trên thảo văn bản của Word có sẵn văn bản văn bản Câu 1 Câu 8 Câu 13 Câu 12 Số câu: 1 1 1 1 4 Số điểm: 0,25 0,25 1,5 đ 0,25 2,5 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 15% 2,5% 22,5% Phần mềm Các thành dung để phần của soạn thảo Soạn thảo văn bản soạn thảo văn bản đơn giản văn bản đơn bằng Tiếng giản Việt. Câu 2 Câu 7 Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 5% Các bước Nhận biết để sao được nút chép, di Chỉnh sửa văn bản lệnh copy chuyển Câu 3 văn bản Câu 14
  2. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 2,5 2,75 Tỉ lệ: 2,5% 25% 27,5% Hiểu được Các nút các cách lệnh để Hiểu được Nhận biết định dạng và chỉnh màu Cách xóa Các thao thế nào là được nút một số nút chữ, tìm kí tự trong tác để định Định dạng văn bản định dạng lệnh căn lề lệnh dùng một kí tự văn bản dạng kí tự kí tự Câu 4 định dạng trong văn Câu 11 Câu 15b. Câu 15a. văn bản. bản Câu 5, 6 Câu 9, 10 Số câu: 1 2 1 2 1 1 8 Số điểm: 0,25 0,5 1,0 0,5 0,25 2,0 4,5 Tỉ lệ: 2,5% 5% 10% 5% 2,5% 20% 45% Tổng số câu: 4 4 3 2 1 2 1 16 Tổng số điểm: 1 1 5 0.5 2,0 0.5 2 10 Tỉ lệ: 10% 10% 50% 5% 20% 5% 20% 100%
  3. Trường THCS Văn Thủy ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 6 - Môn: Tin học 6 Họ tên: . Thời gian: 45 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: ĐỀ A: I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Để khởi động Word em nháy đúp vào biểu tượng nào: A. B. C. D. Câu 2: Các thành phần của văn bản là A. Dòng, đoạn, trang B. Dòng, đoạn C. Kí tự, dòng, đoạn, trang D. Kí tự, trang Câu 3: Biểu tượng nào là nút lệnh copy A. B. C. D. Câu 4: Nút lệnh nào là căn lề trái A. B. C. D. Câu 5: Nháy lần lượt các nút nào để được chữ in đậm và gạch chân : A. B. C. D. Câu 6: Có bao nhiêu cách cơ bản để định dạng đoạn văn bản? A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách Câu 7: Để có thể gõ được tiếng việt khi soạn thảo văn bản, máy tính cần có thêm phần mềm nào sau: A. Mario B. Unikey C. Bàn phím D. Chuột Câu 8: Khi mở văn bản có sẵn, nhanh chóng lưu nội dung mới gõ vào ta nháy nút: A. B. C. D. Câu 9: Nút lệnh Font Color trên dải lệnh Home có nghĩa là A. Font chữ B. Màu chữ C. Kiểu chữ D. Cỡ chữ Câu 10: Để tìm một từ (hay dãy kí tự) ta nháy chuột mở trang nào của hộp thoại Find and Replace: A. Seach B. Select C. Replace D. Find Câu 11: Để xóa một vài kí tự ta nhấn phím A. Delete B. Backspace C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai Câu 12: Trên cửa sổ Word không có thành phần nào? A. Bảng chọn B. Nút lệnh. C. Con trỏ soạn thảo. D. Nút Start
  4. II. Tự luận (7 điểm) Câu 13:Hãy nêu các bước lưu văn bản? (1,5 đ) Câu 14:Hãy nêu các bước sao chép, di chuyển văn bản? (2,5 đ) Câu 15: a) Định dạng kí tự là gì? (1,0 đ) b) Hãy nêu các thao tác sử dụng nút lệnh để định dạng kí tự?(2,0 đ) BÀI LÀM:
  5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐỀ A MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 I. Trắc nghiệm (3 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A B C B B A B D C D II. Tự luận. Câu Đáp án Điểm Các bước để lưu một văn bản vào máy tính là: 1 - Vào File chọn Save 0,5 đ (1,5 đ) - Gõ tên file muốn lưu 0,5 đ - Nháy Save 0,5 đ * Các bước để sao chép một phần văn bản là: - Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép, nháy nút lệnh Copy 0,5 đ trên thanh công cụ chuẩn. Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép và nháy nút 0,75 đ lệnh Paste trên thanh công cụ chuẩn. 2 * Các bước để di chuyển một phần văn bản là: (2,5 đ) Trả lời Bước 1: Chọn phần văn bản cần di chuyển, nháy nút lệnh Cut trên 0,5 đ thanh công cụ chuẩn. Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí mới và nháy nút lệnh Paste 0,75 đ trên thanh công cụ chuẩn. a) Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự. 1,0 đ - Thay đổi các tính chất sau: Màu chữ, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ. b) Sử dụng các nút lệnh để định dạng kí tự: 3 - Để định dạng kí tự ta chọn phần văn bản cần định dạng và sử dụng (3,0 đ) 1,0 đ các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng. 1,0 đ - Các nút lệnh gồm: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.
  6. MA TRẬN ĐỂ THI KIỂM TRA TIN HỌC 6 Năm học: 2018 – 2019 Môn: Tin học – Khối 6 – Tiết 50 Vận dụng Mức độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cộng Tên chủ đề Nhận biết Cách mở Các bước Các thành Làm quen với soạn biểu tượng một văn bản để mở một phần trên thảo văn bản của Word có sẵn văn bản văn bản Câu 4 Câu 9 Câu 13 Câu 10 Số câu: 1 1 1 1 4 Số điểm: 0,25 0,25 1,5 đ 0,25 2,5 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 15% 2,5% 22,5% Phần mềm Các thành dung để phần của soạn thảo Soạn thảo văn bản soạn thảo văn bản đơn giản văn bản đơn bằng Tiếng giản Việt. Câu 2 Câu 1 Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 5% Các bước Nhận biết để sao được nút chép, di Chỉnh sửa văn bản lệnh copy chuyển Câu 3 văn bản Câu 14
  7. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 2,5 2,75 Tỉ lệ: 2,5% 25% 27,5% Hiểu được Các nút các cách lệnh để Hiểu được Nhận biết định dạng và chỉnh màu Cách xóa Các thao thế nào là được nút một số nút chữ, tìm kí tự trong tác để định Định dạng văn bản định dạng lệnh căn lề lệnh dùng một kí tự văn bản dạng kí tự kí tự Câu 4 định dạng trong văn Câu 12 Câu 15b. Câu 15a. văn bản. bản Câu 5, 7 Câu 2, 11 Số câu: 1 2 1 2 1 1 8 Số điểm: 0,25 0,5 1,0 0,5 0,25 2,0 4,5 Tỉ lệ: 2,5% 5% 10% 5% 2,5% 20% 45% Tổng số câu: 4 4 3 2 1 2 1 16 Tổng số điểm: 1 1 5 0.5 2,0 0.5 2 10 Tỉ lệ: 10% 10% 50% 5% 20% 5% 20% 100%
  8. rường THCS Văn Thủy ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 6 - Môn: Tin học 6 Môn: Tin học 9 Họ tên: . Thời gian: 45 phút Thời gian: 45 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: ĐỀ B: I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Để có thể gõ được tiếng việt khi soạn thảo văn bản, máy tính cần có thêm phần mềm nào sau: A. Bàn phím B. Chuột C. Mario D. Unikey Câu 2: Để tìm một từ (hay dãy kí tự) ta nháy chuột mở trang nào của hộp thoại Find and Replace: A. Select B. Find C. Seach D. Replace Câu 3: Biểu tượng nào là nút lệnh copy: A. B. C. D. Câu 4: Để khởi động Word em nháy đúp vào biểu tượng nào: A. B. C. D. Câu 5: Nút lệnh nào là căn lề trái A. B. C. D. Câu 6: Nháy lần lượt các nút nào để được chữ in đậm và gạch chân A. B. C. D. Câu 7: Có bao nhiêu cách cơ bản để định dạng đoạn văn bản? A. 3 cách B. 1 cách C. 2 cách D. 4 cách Câu 8: Các thành phần của văn bản là A. Kí tự, dòng, đoạn, trang B. Dòng, đoạn, trang C. Dòng, đoạn D. Kí tự, trang Câu 9: Khi mở văn bản có sẵn, nhanh chóng lưu nội dung mới gõ vào ta nháy nút: A. B. C. D. Câu 10: Trên cửa sổ Word không có thành phần nào? A. Con trỏ soạn thảo. B. Nút lệnh. C. Nút Start D. Bảng chọn Câu 11: Nút lệnh Font Color trên dải lệnh Home có nghĩa là A. Kiểu chữ B. Cỡ chữ C. Font chữ D. Màu chữ Câu 12: Để xóa một vài kí tự ta nhấn phím A. Backspace B. Delete C. Câu A và B sai D. Câu A và B đúng
  9. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1:Hãy nêu các bước để mở một văn bản đã có trên máy tính? (1,5 đ) Câu 2:Hãy nêu các bước sao chép, di chuyển văn bản? (2,5 đ) Câu 4: a) Định dạng kí tự là gì? (1,0 đ) b) Hãy nêu các thao tác sử dụng nút lệnh để định dạng kí tự?(2,0 đ) BÀI LÀM:
  10. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐỀ B MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 I. Trắc nghiệm (3 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D A B C A B C D D II. Tự luận. Câu Đáp án Điểm Các bước để mở một văn bản đã có trên máy tính là: 1 - Vào File chọn Open 0,5 đ (1,5 đ) - Gõ tên file muốn mở 0,5 đ - Nháy Open 0,5 đ * Các bước để sao chép một phần văn bản là: - Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép, nháy nút lệnh Copy 0,5 đ trên thanh công cụ chuẩn. Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép và nháy nút 0,75 đ lệnh Paste trên thanh công cụ chuẩn. 2 * Các bước để di chuyển một phần văn bản là: (2,5 đ) Trả lời Bước 1: Chọn phần văn bản cần di chuyển, nháy nút lệnh Cut trên 0,5 đ thanh công cụ chuẩn. Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí mới và nháy nút lệnh Paste 0,75 đ trên thanh công cụ chuẩn. a) Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự. 1,0 đ - Thay đổi các tính chất sau: Màu chữ, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ. b) Sử dụng các nút lệnh để định dạng kí tự: 3 - Để định dạng kí tự ta chọn phần văn bản cần định dạng và sử dụng (3,0 đ) 1,0 đ các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng. 1,0 đ - Các nút lệnh gồm: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.