Đề kiểm tra chất lượng cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH 1 Khánh Bình Đông

doc 4 trang thungat 6100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH 1 Khánh Bình Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH 1 Khánh Bình Đông

  1. Trường TH 1 Khánh Bình Đông Tên . ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II Lớp: 4 Năm học: 2020 - 2021 Môn : Tiếng việt Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số “Ba triệu không trăm linh hai nghìn bốn trăm sáu mươi hai” viết là: (0,5 điểm) A. 3 002 000 426 B. 3 002 462 C. 302 462 D. 402 462 2 5 Câu 2. Kết quả của phép cộng (0,5 điểm) 10 10 A. 2 B. 10 C. 7 D. 7 5 100 20 10 Câu 3. Trong các số 4512; 7640; 8935; 10084 số nào chia hết cho cả 2 và 5 là: (0,5 điểm) A. 4512 B. 7640 C. 8935 D. 10084 Câu 4. Phân số 5 bằng (0,5 điểm) 6 A. 18 B. 24 C. 20 D. 20 20 20 18 24 Câu 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m 2 3cm 2 = cm 2 là : (1 điểm) A. 5730 ; B. 573 ; C. 570003 ; D. 5703 5 1 Câu 6: Quy đồng mẫu số hai phân số và thì được (1 điểm ) 6 4 20 6 6 20 5 1 10 2 A. và B. và C. và D. và 24 24 24 24 24 24 12 12 Câu 7: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a. 247 658 + 321 545 b. 97 625 - 47 806 . . . . 4 7 c. 5 8 7 2 d. : = . 6 3 Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) 142 x 83 + 142 x 17 = .
  2. Câu 9: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Tính diện tích hình thoi. (1 điểm ) Giải . Câu 10: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng 2 tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người? 7 (2 điểm)
  3. MA TRẬN ĐỀ CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số 2 2 2 7 - Nhận biết về phân số tối câu giản. 1;2, Câu 4;6 7;8 - Đọc, viết về số tự nhiên. số 3 1 - Biết so sánh, rút gọn, và thực hiện được bốn phép tính 1,5 1,5 về phân số. Số 3đ 6đ điểm điểm - Thực hiện được tính chất điểm nhân một số với một tổng. Số 1 1 Đại lượng và đo đại lượng câu - Biết mối quan hệ và đổi Câu 5 2 đơn vị đo đại lượng dm2 và số cm2 Số 1đ 1đ điểm Số 1 1 câu Yếu tố hình học Câu 9 3 - Biết tính diện tính của hình số thoi. Số 1đ 1đ điểm Số 1 1 câu - Giải bài toán về tìm hai số Câu 4 10 khi biết hiệu của hai số đó. số Số 2đ 2đ điểm Tổng số câu 3 3 3 1 10 Tổng số điểm 1 1 4 4 10
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 Thời điểm Cuối kì II Năm học : 2020-2021 Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng B D B D C A Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5điểm 0,5 điểm 1điểm 1điểm Câu 7: Tính (2 điểm) a. 569 203 ( 0.5điểm) b. 49 819 ( 0.5điểm) 4 7 28 7 7 2 21 7 c. ( 0.5điểm) d. : ( 0.5điểm) 5 8 40 10 6 3 12 4 Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) 142 x 83 + 142 x 17 = 142 x (83 + 17) = 142 x 100 = 142 00 Câu 9. (1 điểm). Diện tích hình thoi là: (14 x 10 ): 2 = 70(cm2) Đáp số: 70 cm2 Câu 10. (2 điểm) Tóm tắt Ta có sơ đồ ? tuổi Tuổi con : 25 tuổi 0,5 điểm Tuổi mẹ : ? tuổi Giải : Hiệu số phần bằng nhau là : 7 – 2 = 5 (phần ) (0.5 điểm) Tuổi con là ( 25 : 5 ) x 2 =10 (tuổi) (0.5 điểm) Tuổi mẹ là 10 + 25 = 35( tuổi) ) (0.5 điểm) ĐS : Tuổi con 10 tuổi; Tuổi mẹ 35 tuổi