Đè kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD&ĐT huyện Trực Ninh

doc 4 trang thungat 2090
Bạn đang xem tài liệu "Đè kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD&ĐT huyện Trực Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_6_nam_h.doc

Nội dung text: Đè kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD&ĐT huyện Trực Ninh

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II HUYỆN TRỰC NINH NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn Địa lí - Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Họ tên, chữ kí của giám thị Số phách Lớp: 6 Số báo danh Giám thị 1: Trường: THCS. Giám thị 2: Học sinh làm bài trên tờ đề này Điểm bài kiểm tra Họ tên, chữ kí của giám khảo Số phách Bằng số Bằng chữ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1. Khoáng sản là A. những đất đá trong vỏ Trái Đất. B. các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất C. các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại. D. những khoáng vật và các loại đá có ích được con người khai thác, sử dụng. Câu 2. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào? A. Năng lượng C. Kim loại đen B. Phi kim loại D. Kim loại màu Câu 3. Lớp Ôdôn nằm ở trong tầng nào của khí quyển? A. Các tầng cao của khí quyển C. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu D. Tầng đối lưu và bình lưu Câu 4. Dọc xích đạo là sự phân bố của đai khí áp nào? A. Đai áp thấp xích đạo C. Đai áp cao cận chí tuyến B. Đai áp thấp ôn đới D. Đai áp cao địa cực
  2. Thí sinh không được viết vào phần này ! Câu 5. Khối khí nào sau đây khi tràn vào nước ta làm cho thời tiết trở nên lạnh, khô, ít mưa? A. Khối khí Nam Thái Bình Dương B. Khối khí Bắc Á C. Khối khí Bắc Thái Bình Dương D. Khối khí Nam Á Câu 6. Người ta đo nhiệt độ ở 1 địa điểm lúc 5h là 24 0C, lúc 13h là 270C, lúc 21h là 240C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày của địa điển đó là bao nhiêu? A. 250C C. 260C B. 240C D. 270C Câu 7. Sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một thời gian ngắn gọi là A.thời tiết C. khí hậu B. thời khắc D. khí quyển Câu 8. Từ xích đạo về hai cực của Trái Đất, nhiệt độ sẽ A. tăng dần C. không đổi B. mát mẻ D. giảm dần Câu 9. Gió là sự chuyển động của không khí từ A. nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao. B. nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp.
  3. C. nơi có vĩ độ thấp về nơi có vĩ độ cao. D. nơi có vĩ độ cao về nơi có vĩ độ thấp. Câu 10. Gió Tín Phong là gió thổi A. từ 300 Bắc và Nam về 600 Bắc và Nam. B. từ Cực Bắc và Nam về 600 Bắc và Nam. C. từ 300 Bắc và Nam về xích đạo. D. từ xích đạo đến 300 Bắc và Nam. Câu 11. Dụng cụ để đo mưa là A. Khí áp kế. C. Nhiệt kế B. Ẩm kế D. Vũ kế Câu 12. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển chủ yếu từ A. do sinh vật thải ra. C. sông, ao, hồ. B. băng tuyết tan. D. biển và đại dương. Câu 13. Yếu tố quyết định đến khả năng chứa hơi nước của không khí là A. nhiệt độ C. sương B. mưa D. mây Câu 14. Các thành phần của không khí là A. Ni-tơ chiếm 76%, Ôxi chiếm 23%, hơi nước và các khí khác chiếm 1%. B. Ni-tơ chiếm 70%, Ôxi chiếm 21%, hơi nước và các khí khác chiếm 9%. C. Ni-tơ chiếm 78%, Ôxi chiếm 21%, hơi nước và các khí khác chiếm 1%. D. Ni-tơ chiếm 78%, Ôxi chiếm 20%, hơi nước và các khí khác chiếm 2%. Câu 15. Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô là: A. khối khí đại dương C. khối khí lục địa B. khối khí nóng D. khối khí lạnh PHẦN II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Lớp vỏ khí chia thành mấy tầng? Trình bày vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu. Câu 2. (1,0 điểm) Dựa vào các đường đồng mức dưới đây: a) Xác định độ cao các điểm A, B. b) Cho biết sườn nào của dãy núi dốc hơn? Vì sao?
  4. 400 m *B 600 m 500 m 700 m 800 550 m *A Bài làm phần tự luận