Đề kiểm tra cuối học kì I Khoa học tự nhiên 6 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 11 trang giahan2 14/10/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Khoa học tự nhiên 6 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_khoa_hoc_tu_nhien_6_truong_thcs_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I Khoa học tự nhiên 6 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian làm bài : 90 phút Giáo viên ra đề: Phan Đức Nhạc A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Tổng số Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL % điểm Chủ đề 1: Một số dụng cụ đo 1 Giới thiệu và quy định an toàn 1 2% 1 về khoa học trong phòng thực (TN6) tự nhiên và hành các phép đo Nội dung 1: Đo 1 1 Chủ đề 2: chiều dài, khối (TN5) 2% 2 Các phép lượng và thời gian đo Nội dung 2: Đo 1 1 nhiệt độ (TN17) 2% Nội dung 1: Sự đa 1 1 Chủ đề 3: dạng của chất (TN1) 2% 3 Các thể của Nội dung 2: Tính 1 1 chất. chất và sự chuyển (TN18) 2% thể của chất Chủ đề 4: Nội dung: Oxygen 2 0,5 0,5 3 4 Oxygen và và không khí (TN7,TN8) (TL2a) (TL2b,2c) 29% không khí
  2. Chủ đề 5: Nội dung 1: Một số Một số vật vật liệu, nhiên liệu 1 1 liệu, nhiên và nguyên liệu thông (TN2) 2% liệu, 5 dụng nguyên Nội dung 2: Một số liệu, lương 3 1 4 lương thực - thực thực - thực (TN3,19,20) (TN14) 8% phẩm phẩm thông dụng Nội dung 1: Hỗn 2 2 hợp, chất tinh khiết, (TN4, 13) 4% Chủ đề 6: dung dịch 6 Hỗn hợp Nội dung 2: Tách 1 1 chất ra khỏi hỗn hợp (TN12) 2% Nội dung : Tế bào- Chủ đề 7: 1 0,5 2 0,5 4 7 đơn vị cơ sở của sự Tế bào (TN9) (TL1a) (TN10,11) (TL1b,1c) 26% sống Nội dung 1 : Virus 0,5 0,5 1 và vi khuẩn (TL3a) (TL3b) 15% Chủ đề 8: Nội dung 2 : Đa Đa dạng 1 1 8 dạng nguyên sinh thế giới (TN15) 2% vật sống Nội dung 3 : Đa 1 1 dạng thực vật (TN16) 2% 12 1 8 1 0,5 0,5 23 Tổng (24%) (20%) (16%) (15%) (20%) (5%) (100%) Tỉ lệ % 44% 31% 20% 5% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100%
  3. B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung đơn TT Mức độ đánh giá Thông Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu Nhận biết: 1 – Biết về vật thể (TN6) Chủ đề 1: Nội dung 1: Giới thiệu Giới thiệu về Thông hiểu: về khoa học khoa học tự – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối 1 tự nhiên và nhiên. Các lĩnh tượng nghiên cứu. các phép đo vực chủ yếu của – Trình bày được vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc khoa học tự sống nhiên – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Nhận biết: 1 – Biết về các đơn vị đo thường dùng trong đời sống (TN5) Thông hiểu: - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, Nội dung 1: nhiệt độ) Chủ đề 2: Đo chiều dài, - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. 2 Các phép khối lượng và - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ đo thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng: - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài, khối lượng, thời gian - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi
  4. quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. Nhận biết 1 – Biết nhiệt độ sôi của nước ở một nhiệt độ xác định (TN17) Nội dung 2: Thông hiểu: đo nhiệt độ – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celcius – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. Nhận biết: - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng 1 ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật (TN1) hữu sinh) Thông hiểu: - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. Chủ đề 3: Nội dung 1: Sự - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. 3 Các thể của đa dạng của – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy, sự đông đặc, chất. chất sự bay hơi, sự ngưng tụ – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). Vận dụng: – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió
  5. Nội dung 2: Tính chất và sự Thông hiểu: 1 chuyển thể của - Hiểu về hiện tượng vật lí trong tự nhiên (TN18) chất Nhận biết: 2 - Trạng thái của oxygen ở điều kiện thường (TN7,TN8) - Tỉ lệ về thể tích của oxygen trong không khí Thông hiểu: 0,5 Chủ đề 4: Nội dung: -Vai trò của oxygen trong tự nhiên và đời sống (TL2a) 4 Oxygen và Oxygen và không khí không khí Vận dụng: - Vận dụng kiến thức đã học liên hệ với thực tiễn chỉ ra các 0,5 hoạt động gây ô nhiễm không khí (TL2b,2c) - Liên hệ thực tế, kết hợp vơi kiến thức đã học đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường không khí Nội dung 1: Một số vật Nhận biết: 1 Chủ đề 5: liệu, nhiên liệu - Biết về nhiên liệu lỏng (TN2) Một số vật và nguyên liệu liệu, nhiên thông dụng liệu, 5 Nhận biết: nguyên Nội dung 2: 3 - Biết về thành phần dinh dưỡng trong thức ăn liệu, lương Một số lương (TN3,19, - Cách bảo quản lương thực, thực phẩm thực - thực thực - thực 20) - Vai trò của lương thực, thực phẩm phẩm phẩm thông dụng Thông hiểu: 1 - Cách bảo quản lương thực, thực phẩm (TN14) Nội dung 1: Thông hiểu: 2 Hỗn hợp, chất - Hiểu về hỗn hợp (TN4, tinh khiết, Chủ đề 6: - Hiểu về hỗn hợp đồng nhất TN13) 6 dung dịch Hỗn hợp Nội dung 2: Thông hiểu: 1 Tách chất ra -Tách chất bằng phương pháp lọc (TN12) khỏi hỗn hợp
  6. Nhận biết: 1,5 - Biết các thành phần cấu tạo của tế bào và chức năng của (TN9, từng thành phần. TL1a) Nội dung : Tế Chủ đề 7: Thông hiểu: 7 bào- đơn vị cơ 2,5 Tế bào - Chỉ ra được điểm khác giữa tế bào thực vật với tế bào động sở của sự sống (TN10, vật. TN11, - Hiểu vì sao tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống TL1b,1c) - Kết quả của sự phân chia tế bào Nhận biết: 0,5 - Biết các bệnh do vi khuẩn và virus gây ra cho con và các Nội dung 1 : (TL3a) sinh vật khác Virus và vi Vận dụng cao: khuẩn 0,5 -Dựa vào kiến thức đã học liên hệ thực tế bản thân về phòng Chủ đề 8: (TL3b) chống virus Corona. Đa dạng 8 Nội dung 2 : thế giới Đa dạng Thông hiểu: 1 sống nguyên sinh -Hiểu về tác hại của virus (TN15) vật Nội dung 3 : Nhận biết: 1 Đa dạng thực -Các nhóm thực vật chính (TN16) vật Tổng 13 9 0,5 0,5 Tỉ lệ % 44% 31% 20% 5% Tỉ lệ chung 75% 25%
  7. C- ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng. Câu 1: Trong các vật thể sau, vật thể tự nhiên là: A. Quyển sách. B. Cái bút. C. Chiếc ấm. D. Cây bàng. Câu 2: Nhiên liệu lỏng ở điều kiện thường là: A. Xăng, dầu. B. Khí ga. C. Than củi. D. Rơm rạ Câu 3: Thức ăn chứa nhiều chất đạm là: A. Bánh mì. B. Cơm. C. Trứng. D. Thịt mỡ. Câu 4: Trong các gia vị sau đâu là hỗn hợp: A. Đường. B. Mì chính. C. Muối bột canh. D. Bột tiêu. Câu 5: Nước uống đóng chai được đo theo đơn vị nào? A. Chiều dài(m). B. Khối lượng(kg). C. Thời gian (giờ). D. Thể tích (lít). Câu 6: Từ nào sau đây chỉ vật thể: A. Đường ăn. B. Ấm nhôm. C. Khí oxi D. Sắt. Câu 7: Điều kiện thường oxi tồn tại trạng thái: A. Rắn. B. Lỏng. C. Khí. D. Cả A,B,C. Câu 8: Trong thành phần không khí, khí oxi chiếm tỉ lệ bằng: A.100%. B. 78%. C. 21%. D. 1%. Câu 9: Các thành phần chính của tế bào gồm: A. Màng, tế bào chất, không bào. B. Nhân, tế bào chất, không bào. C. Màng, tế bào chất, nhân. D. Màng, nhân, không bào. Câu 10: Tế bào động vật không có thành phần nào sau đây: A. Màng. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Lục lạp. Câu 11: Để tách cát ra khỏi cốc nước muối người ta dùng biện pháp: A. Cô cạn. B. Lọc. C. Chiết D. Gạn. Câu 12: Một tế bào của một loài phân chia 3 lần liên tiếp, số tế bào con được tạo ra là: A. 2. B. 3. C. 6. D. 8.
  8. Câu 13: Để bảo quản các loại hạt đậu (đỗ xanh, đỗ đen...) được lâu người ta thường sử dụng phương pháp: A. Làm lạnh. B. Phơi khô. C. Sử dụng muối. D. Sử dụng đường. Câu 14: Hỗn hợp nào sau đây là hỗn hợp không đồng nhất: A. Nước khoáng. B. Nước muối. C. Nước đường. D. Nước lẫn dầu ăn. Câu 15: Để phòng tránh bệnh sốt rét do trùng sốt rét gây ra chúng ta cần phải thực hiện biện pháp gì? A. Vệ sinh môi trường. B.Ngủ trong màn. C.Tiêu diệt muỗi, bọ gậy. D. Cả A,B,C. Câu 16: Giới thực vật được chia thành mấy nhóm chính: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết là: A. 0oC. B. 100oC. C. 90oC. D. 50oC. Câu 18: Mặt trời lên, sương tan dần là hiện tượng: A. Vật lí. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Cả A và B. Câu 19: Thực phẩm nào sau đây chủ yếu được bảo quản bằng biện pháp đông lạnh: A. Trứng gà. B. Thịt lợn tươi. C. Đỗ lạc. D. Củ khoai. Câu 20: Trong rau xanh chứa chủ yếu loại chất nào sau đây: A. Tinh bột. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Vitamin. PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (2 điểm): a) Nêu cấu tạo tế bào và chức năng các thành phần của tế bào? b) Chỉ ra điểm khác biệt giữa tế bào thực vật và tế bào động vật? c) Vì sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống? Câu 2 (2,5 điểm): a) Khí oxygen có vai trò gì? b) Theo em những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm không khí? c) Đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường không khí? Câu 3 (1,5 điểm):
  9. a) Em hãy kể tên các bệnh do vi khuẩn và virus gây ra cho con người và các sinh vật khác? b) Hiện nay virus Corona đang gây ra dịch bệnh rất nguy hiểm trên toàn cầu, vậy bản thân em đã làm gì virus nguy hiểm này cho cá nhân, gia đình và cộng đồng? D- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C C D B C C C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B D D C B A B D PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Cấu tạo tế bào gồm: - Màng tế bào: Bảo vệ và cho các chất đi qua. - Chất tế bào: Chứa các bào quan và là nơi diễn ra các hoạt động sống 1 của tế bào. - Nhân tế bào: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 1 (2 điểm) b. Khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật: - Tế bào thực vật: Màng có chứa xenlulozo, trong tế bào chất có chứa lục lạp. 0,5 - Tế bào động vật: Màng không có xenlulozo, không có diệp lục. c) Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn giản đến phức tạp đều được cấu tạo 0,5 từ tế bào. Vì vậy tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.
  10. a) Vai trò của khí oxygen: - Khí oxygen là thành phần quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp 0,5 của con người, động vật và thực vật. - Khí oxygen duy trì sự cháy. b) Một số hoạt động của con người gây ô nhiễm không khí: - Đun nấu sinh hoạt. - Phương tiện giao thông. 1 - Sản xuất nông nghiệp, công nghiệp. 2 - Cháy rừng. (2,5 điểm) - Rác thải. c) Các biện pháp bảo vệ môi trường không khí: - Trồng nhiều cây xanh. - Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường. - Quản lí rác thải sinh hoạt và rác thải công nghiệp. 1 - Xây dựng hệ thống giao thông công cộng an toàn, thân thiện với môi trường. - Tiết kiệm điện và năng lượng. - Tuyên truyền, nâng cao ý thức của con người. a, Những bệnh do vi khuẩn và virus gây nên: + Cho con người: 3 1 (1.5 điểm) - Do vi khuẩn: uốn ván, thương hàn, bệnh lao - Do virus: cúm, đậu mùa, quai bị, sởi, bại liệt, viêm gan, viêm não, hội chứng HIV/AIDS
  11. + Cho sinh vật: - Virus gây bệnh thối rữa ở cây ăn quả; bệnh đốm trắng hoặc nâu trên lá cây; bệnh cúm gia cầm - Vi khuẩn gây ra bệnh bạc lá, héo lá ở cây b, Bản thân em đã thực hiện: - Tìm hiểu về dịch bệnh và nắm được diễn biến của dịch bệnh. 0,5 - Thực hiện khuyến cáo 5K của Bộ y tế và các chỉ thị của chính phủ. - Chủ động tiêm phòng vacxin khi có đủ điều kiện. Xác nhận của BGH Xác nhận của tổ chuyên môn Người ra đề Ngô Thị Thu Thanh Phan Đức Nhạc