Đề kiểm tra cuối học kì I Tin học 6 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 trang giahan2 14/10/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Tin học 6 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_tin_hoc_6_truong_thcs_thai_son_co.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I Tin học 6 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN TIN HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/chủ Nội dung/đơn vị TT Vận dụng đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề A: Thông tin và dữ 15% Máy tính và liệu 2 1 1,5 điểm cộng đồng Biểu diễn thông 20% tin và lưu trữ dữ 1 1 1 2.0 điểm liệu 2 Chủ đề B: Giới thiệu về 15% Mạng máy mạng máy tính 1,5 điểm tính và và Internet 2 1 Internet 3 Chủ đề C: Thông tin Web, 50% Tổ chức lưu thư điện tử và 5.0 điểm trữ tìm kiếm công cụ tìm 4 2 1 1 và trao đổi kiếm thông tin thông tin Tổng 9 5 2 1 17 Tỉ lệ % 45% 25% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề A: Máy Thông tin và Nhận biết tính và cộng dữ liệu Trong các tình huống cụ đồng thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu1) – Nêu được các bước cơ 2TN 1TN bản trong xử lí thông tin. (Câu 2) Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. (Câu
  2. 10) Biểu diễn Nhận biết thông tin và – Biết được bit là đơn vị lưu trữ dữ nhỏ nhất trong lưu trữ liệu thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 1TN 1TN 1TL GB xấp xỉ 1 tỉ byte. (Câu 3) Thông hiểu Giải thích được có thể biểu diễn thông tin với 2 kí hiệu 0 và 1 (Câu 11) Vận dụng – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, (Câu 1 TL) 2 Chủ đề B: Mạng Giới thiệu Nhận biết máy tính và về mạng – Nêu được khái niệm và Internet máy tính và lợi ích của mạng máy tính. Internet – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, 2TN 1TN Access Point,...(Câu 4) – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. (Câu 5) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 12) 3 Chủ đề C: Tổ Thông tin Nhận biết chức lưu trữ tìm Website, kiếm và trao đổi – Trình bày được sơ lược thư điện tử về các khái niệm, website, 4TN 2TN 1TL 1TL thông tin và công cụ địa chỉ của website, trình tìm kiếm
  3. thông tin duyệt. (Câu 6, 7, 9) – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. (Câu 8) Thông hiểu – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. (Câu 14) – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. (Câu 13) Vận dụng – Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. (Câu 2 TL) – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. Vận dụng cao - Khai thác được thông tin trên một số trang Web thông dụng để phục vụ cho nhu cầu học tập và phục vụ cuộc sống. - Biết tài khoản thư điện tử, và cấu trúc hộp thư điện tử ý nghĩa của thư điện tử. (Câu 3 TL) Tổng 9TN 5 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 45% 25% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Hãy chọn đáp án đúng đúng nhất trong các phương án phía dưới đây Câu 1. Vật mang tin là: A. thông tin B. dữ liệu C. máy tính D. phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin Câu 2. Quá trình xử lí thông tin gồm mấy hoạt động cơ bản? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3. Một MB xấp xỉ bao nhiêu byte? A. Một triệu byte B. Một nghìn byte C. Một tỉ byte D. Một nghìn tỉ byte Câu 4. Em hãy cho biết các thành phần chủ yếu của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối, phần mềm mạng C. Máy tính xách tay, bộ định tuyến. D. Thiết bị kết nối, phần mềm mạng, trao đổi dữ liệu. Câu 5. Kể tên các đặc điểm chính của Internet? A.Tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận B. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính cập nhật C. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu D.Tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính đa dạng. Câu 6. Phương án nào sau đây là ĐÚNG với khái niệm của Website? A. Website là tập hợp các trang web liên quan được truy cập thông qua 1 địa chỉ. B. Website là tập hợp các trang web liên quan được truy cập thông qua nhiều địa chỉ C. Website là trang web liên quan được truy cập thông qua 1 địa chỉ. D. Website là tập hợp các trang web liên quan. Câu 7. Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ được kết quả là gì? A. Danh sách liên kết trỏ đến các trang Web có chứa từ khóa. B. Nội dung thông tin cần tìm kiếm trên một trang Web C. Danh sách địa chỉ các trang Web có chứa thông tin cần tìm D. Danh sách liên kết dạng văn bản Câu 8. Khi đăng ký tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG cần khai báo thông tin nào sau đây: A. Họ và tên B. Ngày sinh. C. Địa chỉ nhà D. Địa chỉ thư của phụ huynh Câu 9. Địa chỉ trang web nào sau đây là HỢP LỆ? A. B. www//tienphong.vn C. http:www.tienphong.vn D. http:\\www.tienphong.vn Câu 10. Nghe bản tin dự báo thời tiết "Ngày mai trời có thể mưa", em sẽ xử lí thông tin và quyết định như thế nào? A. Mặc đồng phục B. Đi học mang theo áo mưa C. Ăn sáng trước khi đến trường D. Hẹn bạn Trang cùng đi học
  5. Câu 11. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. dãy bit đáng tin cậy hơn B. dãy bit được xử lí dễ dàng hơn C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1 Câu 12. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây ? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao C. Trao đổi thông tin tốc độ cao D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định Câu 13. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + “Corona” Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Gửi và nhận thư nhanh chóng B. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì C. Có thể gửi kèm tệp D. Ít tốn kém II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa mà điện thoại có thể chứa tùy theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau? Dung lượng (GB) 64 128 256 512 Số bức ảnh Câu 2. Em chuẩn bị đi du lịch ở Huế cùng gia đình nên muốn tìm hiểu về thời tiết Huế và một vài món ăn nổi tiếng ở đó. Em sẽ tìm các thông tin trên với máy tìm kiếm Google như thế nào? Hãy chia sẻ kết quả tìm được với các bạn trong lớp. Câu 3. Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.
  6. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D C A B C A A C A B D D C C PHẦN II : TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Vì 1MB = 1024 GB 0,25 điểm Do đó 64GB = 32 bức ảnh 0,25 điểm Câu 1: 128GB = 16 bức ảnh 0,25 điểm 256GB = 8 bức ảnh 0,25 điểm 512GB = 4 bức ảnh Em sẽ tìm các thông tin trên với máy tìm kiếm Google theo các bước: 1) Truy cập website: 0,25 điểm 2) Nhập từ khóa: Thời tiết Huế ngày... (em điền thông tin ngày em đi du 0,25 điểm Câu 2: lịch). 3) Nhập từ khóa: món ăn ngon ở Huế. 0,25 điểm 4) Chọn và truy cập vào một số trang web kết quả và trao đổi với các 0,25 điểm bạn trong lớp. Địa chỉ thư điện tử có dạng: @ 0,5 điểm Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên 0,5 điểm Câu 3: đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu. Xác nhận của BGH Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Ngô Thị Thu Thanh Phạm Thị Hòa