Đề kiểm tra cuối học kì II HĐTN hướng nghiệp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thành (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II HĐTN hướng nghiệp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thành (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hdtn_huong_nghiep_7_nam_hoc_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II HĐTN hướng nghiệp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thành (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THÀNH Môn : HĐTN HƯỚNG NGHIỆP 7 (Thời gian làm bài : 45 phút ) Người ra đề: Đặng Thị Hồng I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA STT Mức độ đánh giá Tổng Mạch Nội Nhâṇ biết Thông Vâṇ dung Vâṇ dung Tỉ lệ nội dung dung/chủ hiểu cao Tổng đề/bài điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chủ đề 7: 1. Cảnh quan 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 3,0 Em với thiên nhiên thiên nhiên quê hương tôi và môi trường 2. Bảo vệ môi 2 câu 2 câu trường, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính 2 Chủ đề 8: 3.Tìm hiểu 4 câu 2/3 1/3 4 câu 1 câu 4,0 Khám phá một số nghề câu câu thế giới hiện có ở địa nghề phương. nghiệp 3 Chủ đề 9: 4.Phẩm chất 4 câu 1 câu 4 câu 1 câu 3,0 Hiểu bản ,năng lực của thân chọn bản thân với đúng nghề yều cầu nghề ở địa phương. Tổng 12 1 1+2/3 1/3 12 3 Tı̉ lê ̣% 30% 20 % 40 % 10 % 30% 70% 10 điểm Tı̉ lê ̣chung 50 % 50 % 100%
- II. Bản đặc tả S Mạch nội Nội dung Mức đô ̣đá́nh giá Số câu hỏi theo mứ c đô ̣nhâṇ thức T dung T Nhâṇ Thông Vâṇ Vâṇ biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề 7: 1. Cảnh Nhận biết: Biết kể tên các cảnh đẹp 2 TN 1 TL Em với quan thiên nhiên của quê hương, đất nước. thiên nhiên thiên Thông hiểu: Hiểu được một số danh và môi nhiên quê lam thắng cảnh tiêu biểu của quê trường hương tôi hương mình. Vận dụng: Có khả năng thiết kế được một số sản phẩm thể hiện sự hiểu biết, cảm xúc của bản thân sau chuyến tham quan thắng cảnh thiên nhiên quê hương tôi. Vận dụng cao: Thực hiện được các hành vi, việc làm bảo vệ di tích, danh lam thắng cảnh tại những nơi đến tham quan. 2. Bảo vệ Nhận biết: Biết kiểm soát và có biện 2 TN môi pháp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính. trường, Thông hiểu: Hiểu được ảnh hưởng giảm của hiệu ứng nhà kính đến sự sống thiểu hiệu trên trái đất. ứng nhà Vận dụng: Trình bày được ảnh kính hưởng của hiệu ứng nhà kính đến sự sống trên Trái đất và nêu được biện pháp khắc phục. Vận dụng cao: Có khả năng xây dựng được kế hoạch truyền thông bảo vệ môi trường thiên nhiên, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.
- 2 Chủ đề 8: 3. 3.Tìm Nhận biết: Biết kể tên các nghề ở địa 4 TN 2/3 TL 1/3 TL Khám phá hiểu một phương. thế giới số nghề Thông hiểu: Hiểu được các nghề ở nghề hiện có ở địa phương nghiệp địa Vận dụng: Có khả năng thiết kế phương. được một số sản phẩm thể hiện sự hiểu biết, cảm xúc của bản thân sau khi tham quan ,tìm hiểu các nghề ở địa phương Vận dụng cao: Thực hiện được các hành vi, việc làm bảo đảm phát huy,gìn giữ các nghề ở địa phương 3 Chủ đề 9: 4.Phẩm Nhận biết: Biết kể tên các yêu cầu 4 TN 1 TL Hiểu bản chất,năng với mỗi nghề ở địa phương. thân chọn lực của Thông hiểu: Hiểu được năng lực đúng nghề bản thân của bản thân khi chọn nghề các nghề 9: với yêu ở địa phương cầu nghề Vận dụng: Có khả năng thiết kế ở địa được một số sản phẩm thể hiện sự phương. hiểu biết, cảm xúc , năng lực của bản thân về các nghề ở địa phương Vận dụng cao: Thực hiện được các hành vi, việc làm bảo bản thân có đủ phẩm chất năng lực khi chọn các nghề ở địa phương. Tổng 12 1 TL 1+ 2/3 1/3 TL TN TL Tỉ lệ % 30 % 20 % 40 % 10 % Tỉ lệ chung 50 % 50 % III. ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) * Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (0,25 điểm) Câu 1: Hành vi nào được xem là bảo vệ di tích, danh lam thắng cảnh nơi đến tham quan? A. Viết, vẽ, khắc tên lên tường, vách đá của khu di tích,.... B. Thực hiện tốt các quy định ở nơi đến tham quan. C. Bỏ rác bừa bãi ở nơi đến tham quan. D. Tùy tiện hái hoa, phá cây cảnh. Câu 2: Hành vi nào được xem là không bảo vệ di tích, danh lam thắng cảnh nơi tham quan? A. Di dời các đồ vật, cổ vật ở nơi đến tham quan. A. Bỏ rác đúng nơi quy định. C. Không viết, vẽ, khắc tên lên tường, vách đá của khu di tích. D. Không hái hoa, phá cây cảnh ở khu di tích. Câu 3: Biện pháp nào được xem là giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
- A. Sử dụng hóa chất độc hại để tiêu diệt động, thực vật. B. Xả nhiều khí thải độc hại ra môi trường. C. Không tham gia chặt phá cây rừng. D. Sử dụng quá mức than đá để làm chất đốt. Câu 4: Biện pháp nào không được xem là giảm thiểu hiệu ứng nhà kính? A. Tích cực vận động mọi người trồng cây gây rừng. B. Không xả khí thải độc hại ra môi trường. C. Không chặt cây làm diện tích rừng bị thu hẹp. D. Sử dụng nhiều năng lượng hóa thạch. Câu 5:Đâu là nghề hiện có ở địa phương em? A.Chăn nuôi. B.Làm Gốm. C.Làm mắm. D.Cả A,B,C Câu 6: Đặc trưng của một nghề gồm có ? A. Tên nghề hiện có ở địa phương, những phẩm chất, năng lực của người làm nghề. B. Những công việc đặc trưng của nghề, Những nguy hiểm có thể xảy ra và cách giữ an toàn khi làm các công việc của ng C. Trang thiết bị, dụng cụ cơ bản để làm nghề. D.Cả A,B,C. Câu 7: Để biết bản thân có phù hợp với một nghề chúng ta cần xét những phương diện nào? A.Cứ khỏe là được. B.Nhà gần chỗ làm việc là được. C.Đáp án khác D.phẩm chất,năng lực,trình độ,chuyên môn sức khỏe,điều kiện, vị trí địa lí,nhu cầu thực tế... Câu 8: Cố thủ tướng Phạm Văn Đồng từng nói: “Trong xã hội loài người, cái đáng quý nhất là lao động, người đáng quý nhất là người lao động.” Câu nói trên có ý nghĩa gì? A. Ca ngợi vai trò của lao động và người lao động. B. Nhấn mạnh tầm quan trọng của lao động trong xã hội hiện đại. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 9: Quan sát hình ảnh và cho biết những người trong ảnh làm nghề gì? A. Công nhân. B. Bác sĩ. C. Giáo viên. D. Thợ lặn. Câu 10: “Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời” là câu tục ngữ nói về nghề nào? A. Thợ điện. B. Kinh doanh. C. Tài xế. D. Nông dân Câu 11: Khi các thiết bị điện trong nhà bị hỏng, chúng ta phải tìm ai để sửa chữa? A. Thợ may. B. Thợ thủ công. C. Thợ điện. D. Thợ sửa ống nước. Câu 12: “Người lái đò” là tên gọi ví von của nghề nghiệp nào? A. Nhân viên văn phòng. B. Nhà báo. C. Thẩm phán. D. Giáo viên. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy chia sẻ những việc làm cụ thể mà em đã thực hiện để bảo vệ cảnh quan thiên nhiên nơi đó? Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy kể tên một số nghề hiện có ở địa phương em? Câu 3 (3,0 điểm). Em hãy điền kế hoạch tìm hiểu một nghề truyền thống?
- IV. ĐÁN ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D D D A D A D C D B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Em đã bỏ rác đúng quy định ở nơi mà em đến tham quan. (2,0 điểm) - Em biết giữ gìn cảnh đẹp và không tùy tiện hái hoa, phá cây 0,5 cảnh,... 0,5 - Em nhắc nhở mọi người không được viết, vẽ, khắc tên lên tường, 0,5 vách đá,... ở nơi đến tham quan. - Em cùng mọi người tuyệt đối không di dời các đồ vật, cổ vật ở nơi 0,5 đến tham quan. (Những câu trả lời cho thấy bản thân biết bảo vệ cảnh quan thiên nhiên nơi đó vẫn được tính điểm). Câu 2 Trồng lúa, Chăn nuôi gia súc (lợn), Trồng cây ăn quả, Thợ hàn 2,0 (2,0 điểm) ,Thợ xây,Thợ may,Làm muối, Nghề đan, nghề làm gạch, xây dựng, chăn nuôi, làm tương vv Câu 3 KẾ HOẠCH TÌM HIỂU NGHỀ LÀM GỐM (3,0 điểm) - Tên nghề truyền thống dự định tìm hiểu: Nghề làm gốm - Mục đích tìm hiểu nghề : Em rất yêu thích những nghề thủ công truyền thống của dân tộc ta. 0,5 - Thời gian tìm hiểu nghề: Từ 8h sáng ngày 24/03/2023 đến 5h chiều cùng ngày. 0,5 - Nội dung tìm hiểu nghề (Tìm hiểu những điều gì về nghề truyền thống?): + Nghe thuyết minh về lịch sử làng gốm Bát Tràng. 0,5 + Ngắm nhìn các nghệ nhân làm gốm. - Những hoạt động em sẽ tiến hành khi tìm hiểu nghề - cách tiến hành hoạt động. + Tự làm một sản phẩm dưới sự hướng dẫn của các nghệ nhân làm gốm 1,5 - Kết quả mong đợi: + Hiểu được truyền thống của nghề gốm + Nhận biết được các công đoạn để làm ra sản phẩm + Biết cách làm ra một sản phẩm gốm BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Phương Lan Đặng Thị Hồng



