Đề kiểm tra cuối học kì II Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_khoa_hoc_tu_nhie_7_nam_hoc_2022_2.docx
ĐÁP ÁN.docx
MA TRẬN ĐẶC TẢ.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
- TRƯỜNG THCS THÁI SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : KHTN ( Thời gian 90 phút) Ngày kiểm tra: / ./ 2023 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Thụ phấn là quá trình A. hạt phấn được chuyển từ nhị đến đầu nhụy. B. túi phấn được chuyển từ nhị đến đầu nhụy. C. hạt phấn được chuyển từ noãn đến đầu nhụy. D. hạt phấn được chuyển từ nhị đến vòi nhụy. Câu 2. Thực vật sinh trưởng được là nhờ hoạt động của: A. mô dẫn B. mô biểu bì C. mô phân sinh D. mô xốp Câu 3. Hiện tượng nào sau đây là tập tính bẩm sinh ở động vật? A. Ve sầu kêu vào ngày hè oi ả. B. Sáo học nói tiếng người C. Trâu bò nuôi trở về chuồng khi nghe thấy tiếng kẻng. D. Khỉ tập đi xe đạp. Câu 4. Hình thức dinh dưỡng phổ biến của động vật là: A. tự dưỡng B. dị dưỡng C. hóa dưỡng D. hoại dưỡng Câu 5. Thói quen nào sau đây tốt cho việc học tập? A. Cứ 19 giờ ăn cơm xong ngồi vào bàn học. B. Thường xuyên không học bài và làm bài tập. C. Ngồi học thường chăm chú nghe giảng. D. Ham mê chơi điện tử. Câu 6. Hình thức sinh sản trong đó cơ thể mới được hình thành từ cơ quan rễ, thân, lá của cơ thể mẹ gọi là A. sinh sản hữu tính B. sinh sản phân đôi C. sinh sản bào tử D. sinh sản sinh dưỡng Câu 7. Biện pháp canh tác nào sau đây là ứng dụng ảnh hưởng của độ ẩm trong việc điều khiển sinh trưởng và phát triển của cây trồng? A. Chiếu sáng nhân tạo trong nhà kính. B. Trồng xen canh hoặc làm luống. C. Tưới nước cho cây trồng D. Trồng luân phiên các loại cây khác nhau. Câu 8. Quả được hinh thành do sự biến đổi của: A. nhị hoa B. đài hoa C. noãn đã thụ tinh D. bầu nhụy Câu 9. Biện pháp vun gốc cho cây khoai tây dựa trên A. tính hướng đất và tránh ánh sáng của rễ. B. tính hướng đất và hướng ánh sáng của rễ. C. tính tránh đất và hướng ánh sáng của rễ. D. tính tránh đất và tránh ánh sáng của rễ. Câu 10. Đâu không phải là ưu điểm của hình thức mang thai và sinh con ở động vật có vú so với hình thức đẻ trứng ở các động vật khác? A. Được cung cấp chất dinh dưỡng liên tục. B. Được bảo vệ tốt hơn trước kẻ thù. C. Có điều kiện nhiệt độ thích hợp hơn. D. Có thể tạo ra con non mang đặc điểm giống mẹ. Câu 11. Đa số các loài thực vật trên cạn hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu nhờ: A. tế bào lông hút B. tế bào thịt vỏ C. tế bào trụ dẫn D. tế bào mạch gỗ Câu 12. Trong nhóm các động vật dưới đây, nhóm động vật nào đẻ con? A. Cá mập, cá heo, thú mỏ vịt, chim cánh cụt, cá chép. B. Cá mập, con lợn, con bọ ngựa, con ve sầu, con gà. C. Cá heo, con lợn, con mèo, con chó, con hươu. D. Thú mỏ vịt, con voi, con hổ, con hươu, con khỉ
- Câu 13. Biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để làm tăng số con của cá mè và cá trắm? A. Bổ sung thêm thức ăn vào giai đoạn sinh sản B. Sử dụng hormone hoặc chất kích thích tổng hợp. C. Sử dụng phương pháp nhân bân vô tính D. Thay đổi nhiệt độ nước vào giai đoạn sinh sản Câu 14. Hiện tượng cảm ứng nào sau đây được con người ứng dụng để nhận biết sự thay đổi của thời tiết? A. Tính hướng sáng của côn trùng gây hại B. Tính hướng sáng của cá C. Độ cao khi bay của chuồn chuồn D. Rễ cây tránh xa hóa chất độc hại. Câu 15. Một trùng giày sinh sản bằng cách tự phân chia thành hai tế bào con. Quá trình này được gọi là: A. mọc chồi B. tái sinh C. phân đôi D. nhân giống Câu 16. Tập tính học được khác tập tính bẩm sinh ở đặc điểm là: A. được di truyền từ bố mẹ B. có số lượng nhất định và bền vững C. mang tính đặc trưng cho từng cá thể. D. giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống. Câu 17. Việc làm trụ cho cây hồ tiêu giúp cho cây sinh trưởng nhanh, phát triển tốt dựa trên hiện tượng cảm ứng nào sau đây? A. hướng sáng B. hướng nước C. hướng dinh dưỡng D. hướng tiếp xúc Câu 18. Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là: A. các nhận biết B. các kích thích C. các cảm ứng D. các phản ứng Câu 19. Nếu thiếu nước, sự sinh trưởng và phát triển của thực vật sẽ A. diễn ra bình thường B. diễn ra chậm hoặc ngừng lại C. ngay lập túc bị dừng lại D. diễn ra nhanh chóng hơn Câu 20. Đối với cây ăn quả, việc người nông dân thường nuôi ong trong các vườn cây ăn quả sẽ có tác dụng: A. giúp tăng độ ngọt cho các loại quả B. giúp cung cấp chất dinh dưỡng cho cây C. giúp tiêu diệt các loài sâu phá hoại cây D. giúp tăng tỉ lệ thụ phấn, thụ tinh, tạo quả B. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1 (1 điểm) Em hãy nêu vai trò của cảm ứng đối với sinh vật ? Lấy ví dụ minh họa ?. Câu 2 (2 điểm) Vận dụng những hiểu biết về vòng đời của sâu hại, đề xuất biện pháp phòng ngừa và diệt sâu hại để bảo vệ mùa màng. Lấy ví dụ loài cụ thể. Câu 3 (2 điểm): Nêu quá trình vận chuyển các chất trong hệ tuần hoàn ở người ? Câu 4: a) (0,5 điểm) Giải thích vì sao sinh sản vô tính có vai trò quan trọng trong việc duy trì các đặc điểm của sinh vật? Lấy 1 ví dụ minh họa. b) (0,5 điểm) Giải thích vì sao điều kiện sống thay đổi đột ngột là nguyên nhân dẫn đến hàng loạt cá thể động vật sinh sản vô tính bị chết.



