Đề kiểm tra cuối học kì II Tin học 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Hưng (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Tin học 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Hưng (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_tin_hoc_6_nam_hoc_2022_2023_truon.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Tin học 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Hưng (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MễN: TIN HỌC 6 Thời gian 45 phỳt A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/chủ TT Nội dung/đơn vị kiến thức đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề D. Đề phũng một số tỏc hại khi tham Đạo đức, gia Internet 10% phỏp luật 2 và văn hoỏ (1 Điểm) trong mụi trường số 1 Chủ đề E 1. Soạn thảo văn bản cơ bản 30% Ứng dụng 4 1 tin học (3 Điểm) 2. Sơ đồ tư duy và phần mềm sơ đồ 20% 2 1 tư duy (2 Điểm) 2 40% Chủ đề F. Khỏi niệm thuật toỏn và biểu diễn 2 4 1 Giải quyết thuật toỏn (4 Điểm) vấn đề với sự trợ giỳp của mỏy tớnh Tổng 8 6 2 1 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- B.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số cõu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đỏnh giỏ Nhận Thụng Chủ đề kiến thức Vận dụng dụng biết hiểu cao 1 Chủ đề D. Đạo Đề phũng một số Nhận biết đức, phỏp luật tỏc hại khi tham – Nờu được một số tỏc hại và nguy cơ bị hại khi và văn hoỏ gia Internet tham gia Internet. trong mụi trường số – Nờu được một vài cỏch thụng dụng để bảo vệ, chia sẻ thụng tin của bản thõn và tập thể sao cho an toàn và hợp phỏp. (Cõu 1, Cõu 2) Thụng hiểu – Nờu và thực hiện được một số biện phỏp cơ bản để phũng ngừa tỏc hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giỏo viờn 2TN – Trỡnh bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp phỏp của thụng tin cỏ nhõn và tập thể, nờu được vớ dụ minh hoạ. – Nhận diện được một số thụng điệp (chẳng hạn email, yờu cầu kết bạn, lời mời tham gia cõu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng – Thực hiện được cỏc thao tỏc để bảo vệ thụng tin và tài khoản cỏ nhõn. 2 Chủ đề E. Ứng 1. Soạn thảo văn Nhận biết dụng tin học bản cơ bản – Nhận biết được tỏc dụng của cụng cụ căn lề, định 4TN 1TL dạng, tỡm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn
- thảo văn bản. (Cõu 3,4,5,6) – Nờu được cỏc chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trỡnh bày trang văn bản và in. – Sử dụng được cụng cụ tỡm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo.(Cõu 15) – Trỡnh bày được thụng tin ở dạng bảng. Vận dụng cao – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. 2. Sơ đồ tư duy và Thụng hiểu phần mềm sơ đồ – Giải thớch được lợi ớch của sơ đồ tư duy, nờu tư duy được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thụng tin. (Cõu 7,8) Vận dụng – Sắp xếp được một cỏch logic và trỡnh bày được 2TN 1TL dưới dạng sơ đồ tư duy cỏc ý tưởng, khỏi niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thụng tin.(Cõu 16) 3 Chủ đề F. Giải Khỏi niệm thuật Nhận biết quyết vấn đề toỏn và biểu diễn – Nờu được khỏi niệm thuật toỏn.(Cõu 9,10) với sự trợ giỳp thuật toỏn của mỏy tớnh – Biết được chương trỡnh là mụ tả một thuật toỏn 2TN 4TN 1TL để mỏy tớnh “hiểu” và thực hiện được. Thụng hiểu
- – Nờu được một vài vớ dụ minh hoạ về thuật toỏn.(Cõu 11,12,13,14) Vận dụng – Mụ tả được thuật toỏn đơn giản cú cỏc cấu trỳc tuần tự, rẽ nhỏnh và lặp dưới dạng liệt kờ hoặc sơ đồ khối.(Cõu 17) Tổng 8TN 6TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MễN: TIN HỌC 6 Thời gian 45 phỳt ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Cõu 1: Để bảo vệ thụng tin cỏ nhõn, em hóy cho biết khụng nờn làm những việc nào A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày. B. Cài đặt phần mềm diệt virus. C. Hạn chế đăng nhập ở nơi cụng cộng (quỏn cà phờ, nhà ga, sõn bay, ...). D. Từ chối cung cấp thụng tin cỏ nhõn chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng, ... Cõu 2: Em nờn làm gỡ với cỏc mật khẩu dựng trờn mạng của mỡnh? A. Cho bạn bố biết mật khẩu nếu quờn cũn hỏi bạn B. Sử dụng cựng một mật khẩu cho mọi thứ C. Thay mật khẩu thường xuyờn và khụng cho bất cứ ai biết D. Đặt mật khẩu dễ đoỏn cho khỏi quờn Cõu 3: Một văn bản gồm cú bao nhiờu lề? A. 3 lề B. 4 lề C. 5 lề D. 2 lề Cõu 4: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. File→ Page Setup B. Edit → Page Setup C. File → Print Setup D. Format → Page Setup Cõu 5: Trỡnh bày thụng tin ở dạng bảng giỳp em A. Biết được nguồn gốc thụng tin để cú thể dễ dàng tỡm kiếm và tổng hợp thụng tin B. Tạo và định dạng văn bản C. Cú thể tỡm kiếm và sao chộp mọi thụng tin D. Trỡnh bày thụng tin một cỏch cụ đọng, cú thể dễ dàng tỡm kiếm, so sỏnh, tổng hợp được thụng tin. Cõu 6: Trong hộp thoại Find and Place, khi nhỏy nỳt Replace cú nghĩa là: A. Tỡm kiếm B. Thay thế C. Kết thỳc D. Xúa bỏ Cõu 7: Người ta thường dựng sơ đồ tư duy để: A. Học cỏc kiến thức mới B. Khụng cần phải suy nghĩ gỡ thờm khi học tập C. Ghi nhớ tốt hơn D. Bảo vệ thụng tin cỏ nhõn Cõu 8: Phỏt biểu nào đỳng trong cỏc cõu sau A. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về cỏc thụng tin hữu ớch B. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm cỏc văn bản
- C. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, khụng dựng nhiều màu sắc khỏc nhau D. Sơ đồ tư duy chỉ được dựng để giải quyết cỏc bài toỏn Cõu 9: Thuật toỏn là gỡ? A. Cỏc mụ hỡnh và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dóy cỏc chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngụn ngữ lập trỡnh. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Cõu 10: Sơ đồ khối của thuật toỏn là A. Ngụn ngữ giao tiếp giữa người và mỏy tớnh B. Một biểu đồ gồm cỏc đường cong và cỏc mũi tờn chỉ hướng C. Một sơ đồ gồm cỏc hỡnh mụ tả cỏc bước và đường mũi tờn để chỉ hướng thực hiện D. Ngụn ngữ tự nhiờn Cõu 11: “Thuật toỏn tỡm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là: A. Hai số a, b B. Số lớn hơn C. Số bộ hơn D. Số bằng nhau Cõu 12: Sắp xếp thứ tự cỏc hỡnh được đỏnh số trong hỡnh sau để được thuật toỏn tớnh chu vi hỡnh chữ nhật cú chiều dài a, chiều rộng b (1) Nhập a, b (2) Bắt đầu (3) Tổng a + b (4) Chu vi Tổng x 2 (5) Kết thỳc (6) Giỏ trị chu vi của hỡnh chữ nhật Thứ tự sắp xếp đỳng là: A. (2) – (3) – (1) – (4) – (6) – (5) B. (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) C. (2) – (1) – (4) – (3) – (6) – (5) D. (2) – (1) – (3) – (6) – (4) – (5) Cõu 13: Quan sỏt sơ đồ sau:
- Đầu ra của thuật toỏn là: A. Cho hai số a, b B. Tớnh tổng của hai số a và b C. Hiệu giỏ trị a và b D. Một đỏp ỏn khỏc Cõu 14: Sơ đồ khối sau thể hiện cấu trỳc điều khiển nào? A. Cấu trỳc rẽ nhỏnh dạng đủ. B. Cấu trỳc rẽ nhỏnh dạng thiếu. C. Cấu trỳc lặp. D. Cấu trỳc tuần tự. II. TỰ LUẬN Cõu 15 (1.0 điểm).: Em muốn tỡm một từ khúa bất kỡ trong văn bản em sẽ làm như thế nào, em hóy hướng dẫn cỏc bạn cỏch tỡm kiếm từ khúa đú ? Cõu 16. (1.0 điểm) :Hóy lập sơ đồ tư duy bằng tay về kế hoạch về kỡ nghỉ hố 2023 của em? Cõu 17(1.0 điểm): Vẽ sơ đồ khối tớnh tổng hai số a, b
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MễN: TIN HỌC 6 Thời gian 45 phỳt ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM Cõu 1: Em nờn làm gỡ với cỏc mật khẩu dựng trờn mạng của mỡnh? A. Cho bạn bố biết mật khẩu nếu quờn cũn hỏi bạn B. Sử dụng cựng một mật khẩu cho mọi thứ C. Thay mật khẩu thường xuyờn và khụng cho bất cứ ai biết D. Đặt mật khẩu dễ đoỏn cho khỏi quờn Cõu 2: Để bảo vệ thụng tin cỏ nhõn, em hóy cho biết khụng nờn làm những việc nào A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày. B. Cài đặt phần mềm diệt virus. C. Hạn chế đăng nhập ở nơi cụng cộng (quỏn cà phờ, nhà ga, sõn bay, ...). D. Từ chối cung cấp thụng tin cỏ nhõn chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng, ... Cõu 3: Trong hộp thoại Find and Place, khi nhỏy nỳt Replace cú nghĩa là: A. Tỡm kiếm B. Thay thế C. Kết thỳc D. Xúa bỏ Cõu 4: Trỡnh bày thụng tin ở dạng bảng giỳp em A. Biết được nguồn gốc thụng tin để cú thể dễ dàng tỡm kiếm và tổng hợp thụng tin B. Tạo và định dạng văn bản C. Cú thể tỡm kiếm và sao chộp mọi thụng tin D. Trỡnh bày thụng tin một cỏch cụ đọng, cú thể dễ dàng tỡm kiếm, so sỏnh, tổng hợp được thụng tin. Cõu 5: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. File→ Page Setup B. Edit → Page Setup C. File → Print Setup D. Format → Page Setup Cõu 6: Một văn bản gồm cú bao nhiờu lề? A. 3 lề B. 4 lề C. 5 lề D. 2 lề Cõu 7: Phỏt biểu nào đỳng trong cỏc cõu sau A. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về cỏc thụng tin hữu ớch B. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm cỏc văn bản C. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, khụng dựng nhiều màu sắc khỏc nhau D. Sơ đồ tư duy chỉ được dựng để giải quyết cỏc bài toỏn Cõu 8: Người ta thường dựng sơ đồ tư duy để: A. Học cỏc kiến thức mới
- B. Khụng cần phải suy nghĩ gỡ thờm khi học tập C. Ghi nhớ tốt hơn D. Bảo vệ thụng tin cỏ nhõn Cõu 9: Sơ đồ khối của thuật toỏn là A. Ngụn ngữ giao tiếp giữa người và mỏy tớnh B. Một biểu đồ gồm cỏc đường cong và cỏc mũi tờn chỉ hướng C. Một sơ đồ gồm cỏc hỡnh mụ tả cỏc bước và đường mũi tờn để chỉ hướng thực hiện D. Ngụn ngữ tự nhiờn Cõu 10: Thuật toỏn là gỡ? A. Cỏc mụ hỡnh và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dóy cỏc chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngụn ngữ lập trỡnh. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Cõu 11: Quan sỏt sơ đồ sau: Đầu ra của thuật toỏn là: A. Cho hai số a, b B. Tớnh tổng của hai số a và b C. Hiệu giỏ trị a và b D. Một đỏp ỏn khỏc Cõu 12: Sắp xếp thứ tự cỏc hỡnh được đỏnh số trong hỡnh sau để được thuật toỏn tớnh chu vi hỡnh chữ nhật cú chiều dài a, chiều rộng b. (1) Nhập a, b (2) Bắt đầu (3) Tổng a + b (4) Chu vi Tổng x 2 (5) Kết thỳc (6) Giỏ trị chu vi của hỡnh chữ nhật Thứ tự sắp xếp đỳng là:
- A. (2) – (3) – (1) – (4) – (6) – (5) B. (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) C. (2) – (1) – (4) – (3) – (6) – (5) D. (2) – (1) – (3) – (6) – (4) – (5) Cõu 13: Sơ đồ khối sau thể hiện cấu trỳc điều khiển nào? A. Cấu trỳc rẽ nhỏnh dạng đủ. B. Cấu trỳc rẽ nhỏnh dạng thiếu. C. Cấu trỳc lặp. D. Cấu trỳc tuần tự. Cõu 14: “Thuật toỏn tỡm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là A. Hai số a, b B. Số lớn hơn C. Số bộ hơn D. Số bằng nhau II. TỰ LUẬN Cõu 15 (1.0 điểm).: Em muốn tỡm một từ khúa bất kỡ trong văn bản em sẽ làm như thế nào, em hóy hướng dẫn cỏc bạn cỏch tỡm kiếm từ khúa đú ? Cõu 16. (1.0 điểm) :Hóy lập sơ đồ tư duy bằng tay về kế hoạch về kỡ nghỉ hố 2023 của em? Cõu 17(1.0 điểm): Vẽ sơ đồ khối tớnh tổng hai số a, b
- C.ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Đỳng mỗi cõu 0,5 điểm ĐỀ 1 Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đỏp A C B A D B C A B C B B B A ỏn ĐỀ 2 Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đỏp C A B D A B A C C B B B A B ỏn PHẦN II : TỰ LUẬN (3,0 điểm) Biểu Cõu Nội dung đỏp ỏn điểm - Trờn dải lệnh Home chọn Find trong nhúm lệnh Editing ( hoặc nhấn 0,5 đ Cõu 15 phớm F5); 0,25 đ (1 điểm) - Gừ từ cần tỡm kiếm vào mục Navigation 0,25 đ - Nhấn Enter - Sơ đồ tư duy kế hoạch đi thăm quan, du lịch trong đợt nghỉ hố 2023 1.0 đ Cõu 16 (1 điểm)
- 0,25 đ 0,25 đ Cõu 17: 0,25 đ 1,0 điểm 0,25 đ XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ Đào Thị Nga Đỗ Thị Hương
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MễN: TIN HỌC 6 Thời gian 45 phỳt Họ và tên HS: Điểm 1 . Họ và tên giám thị , chữ ký: GT 1: ................................................... .................................................................................... GT 2: ................................................... Lớp : .............. SBD : ................. 2 . Họ tên và giám khảo , chữ ký ............................................................ ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Cõu 1: Để bảo vệ thụng tin cỏ nhõn, em hóy cho biết khụng nờn làm những việc nào A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày. B. Cài đặt phần mềm diệt virus. C. Hạn chế đăng nhập ở nơi cụng cộng (quỏn cà phờ, nhà ga, sõn bay, ...). D. Từ chối cung cấp thụng tin cỏ nhõn chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng, ... Cõu 2: Em nờn làm gỡ với cỏc mật khẩu dựng trờn mạng của mỡnh? A. Cho bạn bố biết mật khẩu nếu quờn cũn hỏi bạn B. Sử dụng cựng một mật khẩu cho mọi thứ C. Thay mật khẩu thường xuyờn và khụng cho bất cứ ai biết D. Đặt mật khẩu dễ đoỏn cho khỏi quờn Cõu 3: Một văn bản gồm cú bao nhiờu lề? A. 3 lề B. 4 lề C. 5 lề D. 2 lề Cõu 4: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. File→ Page Setup B. Edit → Page Setup C. File → Print Setup D. Format → Page Setup Cõu 5: Trỡnh bày thụng tin ở dạng bảng giỳp em A. Biết được nguồn gốc thụng tin để cú thể dễ dàng tỡm kiếm và tổng hợp thụng tin B. Tạo và định dạng văn bản C. Cú thể tỡm kiếm và sao chộp mọi thụng tin D. Trỡnh bày thụng tin một cỏch cụ đọng, cú thể dễ dàng tỡm kiếm, so sỏnh, tổng hợp được thụng tin. Cõu 6: Trong hộp thoại Find and Place, khi nhỏy nỳt Replace cú nghĩa là: A. Tỡm kiếm B. Thay thế C. Kết thỳc D. Xúa bỏ
- Cõu 7: Người ta thường dựng sơ đồ tư duy để A. Học cỏc kiến thức mới B. Khụng cần phải suy nghĩ gỡ thờm khi học tập C. Ghi nhớ tốt hơn D. Bảo vệ thụng tin cỏ nhõn Cõu 8: Phỏt biểu nào đỳng trong cỏc cõu sau A. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về cỏc thụng tin hữu ớch B. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm cỏc văn bản C. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, khụng dựng nhiều màu sắc khỏc nhau D. Sơ đồ tư duy chỉ được dựng để giải quyết cỏc bài toỏn Cõu 9: Thuật toỏn là gỡ? A. Cỏc mụ hỡnh và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dóy cỏc chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngụn ngữ lập trỡnh. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Cõu 10: Sơ đồ khối của thuật toỏn là A. Ngụn ngữ giao tiếp giữa người và mỏy tớnh B. Một biểu đồ gồm cỏc đường cong và cỏc mũi tờn chỉ hướng C. Một sơ đồ gồm cỏc hỡnh mụ tả cỏc bước và đường mũi tờn để chỉ hướng thực hiện D. Ngụn ngữ tự nhiờn Cõu 11: “Thuật toỏn tỡm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là: A. Hai số a, b B. Số lớn hơn C. Số bộ hơn D. Số bằng nhau Cõu 12: Sắp xếp thứ tự cỏc hỡnh được đỏnh số trong hỡnh sau để được thuật toỏn tớnh chu vi hỡnh chữ nhật cú chiều dài a, chiều rộng b. (1) Nhập a, b (2) Bắt đầu (3) Tổng a + b (4) Chu vi Tổng x 2 (5) Kết thỳc (6) Giỏ trị chu vi của hỡnh chữ nhật Thứ tự sắp xếp đỳng là: A. (2) – (3) – (1) – (4) – (6) – (5) B. (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) C. (2) – (1) – (4) – (3) – (6) – (5) D. (2) – (1) – (3) – (6) – (4) – (5) Cõu 13: Quan sỏt sơ đồ sau: (TN – VD)
- Đầu ra của thuật toỏn là: A. Cho hai số a, b B. Tớnh tổng của hai số a và b C. Hiệu giỏ trị a và b D. Một đỏp ỏn khỏc Cõu 14: Sơ đồ khối sau thể hiện cấu trỳc điều khiển nào? A. Cấu trỳc rẽ nhỏnh dạng đủ. B. Cấu trỳc rẽ nhỏnh dạng thiếu. C. Cấu trỳc lặp. D. Cấu trỳc tuần tự. II. TỰ LUẬN Cõu 15 (1.0 điểm).: Em muốn tỡm một từ khúa bất kỡ trong văn bản em sẽ làm như thế nào, em hóy hướng dẫn cỏc bạn cỏch tỡm kiếm từ khúa đú ? Cõu 16. (1.0 điểm) :Hóy lập sơ đồ tư duy bằng tay về kế hoạch về kỡ nghỉ hố 2023 của em? Cõu 17(1.0 điểm): Vẽ sơ đồ khối tớnh tổng hai số a, b Bài làm I. Phần trắc nghiệm: Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đỏp ỏn II. Tự luận:
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MễN: TIN HỌC 6 Thời gian 45 phỳt Họ và tên HS: Điểm 1 . Họ và tên giám thị , chữ ký: GT 1: ................................................... .................................................................................... GT 2: ................................................... Lớp : .............. SBD : ................. 2 . Họ tên và giám khảo , chữ ký ............................................................ ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM Cõu 1: Em nờn làm gỡ với cỏc mật khẩu dựng trờn mạng của mỡnh? A. Cho bạn bố biết mật khẩu nếu quờn cũn hỏi bạn B. Sử dụng cựng một mật khẩu cho mọi thứ C. Thay mật khẩu thường xuyờn và khụng cho bất cứ ai biết D. Đặt mật khẩu dễ đoỏn cho khỏi quờn Cõu 2: Để bảo vệ thụng tin cỏ nhõn, em hóy cho biết khụng nờn làm những việc nào A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày. B. Cài đặt phần mềm diệt virus. C. Hạn chế đăng nhập ở nơi cụng cộng (quỏn cà phờ, nhà ga, sõn bay, ...). D. Từ chối cung cấp thụng tin cỏ nhõn chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng, ... Cõu 3: Trong hộp thoại Find and Place, khi nhỏy nỳt Replace cú nghĩa là: A. Tỡm kiếm B. Thay thế C. Kết thỳc D. Xúa bỏ Cõu 4: Trỡnh bày thụng tin ở dạng bảng giỳp em A. Biết được nguồn gốc thụng tin để cú thể dễ dàng tỡm kiếm và tổng hợp thụng tin B. Tạo và định dạng văn bản C. Cú thể tỡm kiếm và sao chộp mọi thụng tin D. Trỡnh bày thụng tin một cỏch cụ đọng, cú thể dễ dàng tỡm kiếm, so sỏnh, tổng hợp được thụng tin. Cõu 5. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. File→ Page Setup B. Edit → Page Setup C. File → Print Setup D. Format → Page Setup Cõu 6: Một văn bản gồm cú bao nhiờu lề? A. 3 lề B. 4 lề C. 5 lề D. 2 lề Cõu 7: Phỏt biểu nào đỳng trong cỏc cõu sau
- A. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về cỏc thụng tin hữu ớch B. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm cỏc văn bản C. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, khụng dựng nhiều màu sắc khỏc nhau D. Sơ đồ tư duy chỉ được dựng để giải quyết cỏc bài toỏn Cõu 8: Người ta thường dựng sơ đồ tư duy để: A. Học cỏc kiến thức mới B. Khụng cần phải suy nghĩ gỡ thờm khi học tập C. Ghi nhớ tốt hơn D. Bảo vệ thụng tin cỏ nhõn Cõu 9: Sơ đồ khối của thuật toỏn là A. Ngụn ngữ giao tiếp giữa người và mỏy tớnh B. Một biểu đồ gồm cỏc đường cong và cỏc mũi tờn chỉ hướng C. Một sơ đồ gồm cỏc hỡnh mụ tả cỏc bước và đường mũi tờn để chỉ hướng thực hiện D. Ngụn ngữ tự nhiờn Cõu 10: Thuật toỏn là gỡ? A. Cỏc mụ hỡnh và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dóy cỏc chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngụn ngữ lập trỡnh. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Cõu 11: Quan sỏt sơ đồ sau: Đầu ra của thuật toỏn là: A. Cho hai số a, b B. Tớnh tổng của hai số a và b C. Hiệu giỏ trị a và b D. Một đỏp ỏn khỏc Cõu 12: Sắp xếp thứ tự cỏc hỡnh được đỏnh số trong hỡnh sau để được thuật toỏn tớnh chu vi hỡnh chữ nhật cú chiều dài a, chiều rộng b. (1) Nhập a, b (2) Bắt đầu (3) Tổng a + b (4) Chu vi Tổng x 2
- (5) Kết thỳc (6) Giỏ trị chu vi của hỡnh chữ nhật Thứ tự sắp xếp đỳng là: A. (2) – (3) – (1) – (4) – (6) – (5) B. (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) C. (2) – (1) – (4) – (3) – (6) – (5) D. (2) – (1) – (3) – (6) – (4) – (5) Cõu 13: Sơ đồ khối sau thể hiện cấu trỳc điều khiển nào? A. Cấu trỳc rẽ nhỏnh dạng đủ. B. Cấu trỳc rẽ nhỏnh dạng thiếu. C. Cấu trỳc lặp. D. Cấu trỳc tuần tự. Cõu 14: “Thuật toỏn tỡm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là: A. Hai số a, b B. Số lớn hơn C. Số bộ hơn D. Số bằng nhau II. TỰ LUẬN Cõu 15 (1.0 điểm).: Em muốn tỡm một từ khúa bất kỡ trong văn bản em sẽ làm như thế nào, em hóy hướng dẫn cỏc bạn cỏch tỡm kiếm từ khúa đú ? Cõu 16. (1.0 điểm) :Hóy lập sơ đồ tư duy bằng tay về kế hoạch về kỡ nghỉ hố 2023 của em? Cõu 17(1.0 điểm): Vẽ sơ đồ khối tớnh tổng hai số a, b Bài làm I. Phần trắc nghiệm: Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đỏp ỏn II. Tự luận:



