Đề kiểm tra cuối học kì II Tin học 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có đáp án + Ma trận)

docx 11 trang giahan2 15/10/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Tin học 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_tin_hoc_6_nam_hoc_2022_2023_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Tin học 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN: TIN HỌC 6 (Thời gian làm bài 45 phút) MA TRẬN ĐỀ Tổng Nội Mức độ nhận thức % điểm Chương/chủ dung/đơn TT Vận dụng đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề D Đề phòng Đạo đức một số tác pháp luật và 10% 1 hại khi 1 1 VH trong 1,0 điểm tham gia môi trường Internet số 1. Soạn thảo văn 30% 2 2 1 bản cơ 3,0 điểm bản Chủ đề E 2. Sơ đồ 2 Ứng dụng tư duy và Tin học phần 15% 1 1 mềm tư 1,5 điểm duy Chủ đề F. Khái Giải quyết niệm vấn đề với thuật 45% 3 sự giúp đỡ toán và 4 3 1 4,5 điểm của MT biểu diễn thuật toán Tổng 8 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN: TIN HỌC 6 (Thời gian làm bài 45 phút) BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết – Nêu được một số tác hại và 1 nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. (Câu 1) Chủ đề D Thông hiểu Đề phòng Đạo đức – Trình bày được tầm quan một số tác pháp luật trọng của sự an toàn và hợp 1 hại khi 1 và VH pháp của thông tin cá nhân và tham gia trong môi tập thể, nêu được ví dụ minh Internet trường số hoạ. (Câu 2) Vận dụng – Thực hiện được các thao tác 1 để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. (Câu 15) Nhận biết – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm 2 soạn thảo văn bản. (Câu 3) – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. (Câu 4) Thông hiểu Soạn thảo – Thực hiện được việc định văn bản cơ dạng văn bản, trình bày trang Chủ đề E. bản văn bản và in. 2 Ứng dụng – Sử dụng được công cụ tìm 2 tin học kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. (Câu 5) – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. (Câu 6) Vận dụng cao – Soạn thảo được văn bản phục 1 vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. (Câu 16) Thông hiểu Sơ đồ tư – Giải thích được lợi ích của sơ duy và 1 đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử phần mềm dụng phần mềm sơ đồ tư duy
  3. sơ đồ tư trong học tập và trao đổi thông duy tin. (Câu 7) Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục 1 vụ học tập và trao đổi thông tin. (Câu 17) Nhận biết – Nêu được khái niệm thuật toán. (Câu 8,9) Chủ đề F Khái niệm – Biết được chương trình là mô 4 Giải quyết thuật toán tả một thuật toán để máy tính vấn đề với 3 và biểu “hiểu” và thực hiện được. (Câu sự hợp tác diễn thuật 10,11) của máy toán Thông hiểu tính – Nêu được một vài ví dụ minh 3 hoạ về thuật toán (Câu 12,13, 14) Tổng 8 TN 6 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN: TIN HỌC 6 (Thời gian làm bài 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết dẫn đến nhiều tác hại: Chọn đáp án không đúng: A. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu B. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo C. Gây cận thị và các bệnh về mắt. ... D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần Câu 2: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là: A.Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm B.Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm C.Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm D.Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm Câu 3: Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào? A. Find and Replace. B. Open C. Insert Picture D. Clipboard Câu 4: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản: A. Chọn bản in B. Chọn hướng trang C. Đặt lề trang D. Lựa chọn khổ giấy Câu 5: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 6: Trong các công việc hàng ngày chúng ta cần làm gì để có hiệu quả? A. Cần có kế hoạch cụ thể cho từng công việc B. Nhờ người khác làm giúp công việc C. Thuê người khác làm thay công việc của mình D. Gặp công việc nào làm công việc đó Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Bài toán là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình. B. Chỉ có một ngôn ngữ lập trình được tạo ra để viết chương trình dành cho máy tính. C. Mỗi chương trình máy tính là một bản mô tả các việc cần làm mà máy tính có thể làm được theo từng bước để giải quyết một bài toán cụ thể. D. Hiện nay máy tính đã trực tiếp hiểu được ngôn ngữ của con người Câu 8: Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. ngôn ngữ viết B. ngôn ngữ kí hiệu C. ngôn ngữ logic toán học D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào ( ) Chương trình là mô tả thuật toán để máy tính " ." và thực hiện được. A. Hiểu B. Đọc C. Viết D. Nghe Câu 10: Điền từ vào chỗ chấm: là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình A. Phần mềm máy tính B. Bài toán C. Chương trình máy tính D. Phần cứng máy tính Câu 11: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác Câu 12: Cho bài toán: Tính điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh”. Hãy cho biết đầu ra của bài toán là gì? A. Tổng điểm Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh B. Điểm trung bình cộng môn Toán và Ngữ văn
  5. C. Điểm trung bình cộng ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D. Điểm ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Câu 13: Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán: A. Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân B. một bản nhạc tình ca C. Một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển D. một bài hát mang âm điệu dân gian Câu 14: “Tính giá trị tổng của a và b” có chứa cấu trúc nào? A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc nhánh dạng thiếu C. Cấu trúc nhánh dạng đủ D. Cấu trúc lặp II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 15: (1 đ) Muốn tìm kiếm từ “Có” trong đoạn trích ”Hạt gạo làng ta” em làm như thế nào? Câu 16: (1 đ) Hãy lập sơ đồ tư duy về kế hoạch về kì nghỉ hè của em? Câu 17: (1 đ) Em hãy mô tả thuật toán trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Anh theo hai cách liệt kê các bước và sơ đồ khối?
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 14, mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A A A D A C D A C C C A A II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 15. (1đ) Để tìm kiếm từ có trong văn bản Bước 1: Nhấn chuột vào lệnh Find trên dải lệnh Home Bước 2: Tại mục Navigation nhấn từ Có Bước 3: Nhấn vào biểu tượng kính lúp để tìm kiếm Bước 4: Quan sát kết quả. Câu 16. (1đ) Sơ đồ tư duy về kì nghỉ hè của em. (Gợi ý) Câu 17. (1đ) Thuật toán trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Anh theo hai cách liệt kê các bước và sơ đồ khối Cách 1. Liệt kê các bước 1. Nhập giá trị a, giá trị b, giá trị c. 2. Tổng ← a + b + c. 3. Trung bình cộng ← Tổng : 3 4. Thông báo giá trị Trung bình cộng. Cách 2: Sơ đồ khối
  7. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN: TIN HỌC 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Điểm bài thi Thông tin HS Chữ ký GT Chữ ký GK Họ và tên: ..................................................... GT1: Lớp: .......... ; SBD: ..........; Phòng thi: .......... GT2: ĐỀ 001 I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết dẫn đến nhiều tác hại: Chọn đáp án không đúng: A. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu B. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo C. Gây cận thị và các bệnh về mắt. ... D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần Câu 2: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là: A.Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm B.Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm C.Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm D.Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm Câu 3: Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào? A. Find and Replace. B. Open C. Insert Picture D. Clipboard Câu 4: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản: A. Chọn bản in B. Chọn hướng trang C. Đặt lề trang D. Lựa chọn khổ giấy Câu 5: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 6: Trong các công việc hàng ngày chúng ta cần làm gì để có hiệu quả? A. Cần có kế hoạch cụ thể cho từng công việc B. Nhờ người khác làm giúp công việc C. Thuê người khác làm thay công việc của mình D. Gặp công việc nào làm công việc đó Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Bài toán là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình. B. Chỉ có một ngôn ngữ lập trình được tạo ra để viết chương trình dành cho máy tính. C. Mỗi chương trình máy tính là một bản mô tả các việc cần làm mà máy tính có thể làm được theo từng bước để giải quyết một bài toán cụ thể. D. Hiện nay máy tính đã trực tiếp hiểu được ngôn ngữ của con người Câu 8: Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. ngôn ngữ viết B. ngôn ngữ kí hiệu C. ngôn ngữ logic toán học D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào ( ) Chương trình là mô tả thuật toán để máy tính " ." và thực hiện được. A. Hiểu B. Đọc C. Viết D. Nghe Câu 10: Điền từ vào chỗ chấm: là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình A. Phần mềm máy tính B. Bài toán C. Chương trình máy tính D. Phần cứng máy tính Câu 11: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung
  8. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác Câu 12: Cho bài toán: Tính điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh”. Hãy cho biết đầu ra của bài toán là gì? A. Tổng điểm Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh B. Điểm trung bình cộng môn Toán và Ngữ văn C. Điểm trung bình cộng ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D. Điểm ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Câu 13: Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán: A. Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân B. một bản nhạc tình ca C. Một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển D. một bài hát mang âm điệu dân gian Câu 14: “Tính giá trị tổng của a và b” có chứa cấu trúc nào? A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc nhánh dạng thiếu C. Cấu trúc nhánh dạng đủ D. Cấu trúc lặp II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 15: (1 đ) Muốn tìm kiếm từ “Có” trong đoạn trích ”Hạt gạo làng ta” em làm như thế nào? Câu 16: (1 đ) Hãy lập sơ đồ tư duy về kế hoạch về kì nghỉ hè của em? Câu 17: (1 đ) Em hãy mô tả thuật toán trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Anh theo hai cách liệt kê các bước và sơ đồ khối? BÀI LÀM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án PHẦN II. TỰ LUẬN .. . .. ... . .. . . . .. .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . . . . . . . . . .
  9. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN: TIN HỌC 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Điểm bài thi Thông tin HS Chữ ký GT Chữ ký GK Họ và tên: ..................................................... GT1: Lớp: .......... ; SBD: ..........; Phòng thi: .......... GT2: ĐỀ 002 I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. ngôn ngữ viết B. ngôn ngữ kí hiệu C. ngôn ngữ logic toán học D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào ( ) Chương trình là mô tả thuật toán để máy tính " ." và thực hiện được. A. Hiểu B. Đọc C. Viết D. Nghe Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Bài toán là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình. B. Chỉ có một ngôn ngữ lập trình được tạo ra để viết chương trình dành cho máy tính. C. Mỗi chương trình máy tính là một bản mô tả các việc cần làm mà máy tính có thể làm được theo từng bước để giải quyết một bài toán cụ thể. D. Hiện nay máy tính đã trực tiếp hiểu được ngôn ngữ của con người Câu 4: Điền từ vào chỗ chấm: là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình A. Phần mềm máy tính B. Bài toán C. Chương trình máy tính D. Phần cứng máy tính Câu 5: Việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết dẫn đến nhiều tác hại: Chọn đáp án không đúng: A. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu B. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo C. Gây cận thị và các bệnh về mắt. ... D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần Câu 6: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là: A.Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm B.Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm C.Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm D.Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 8: “Tính giá trị tổng của a và b” có chứa cấu trúc nào? A.Cấu trúc tuần tự B.Cấu trúc nhánh dạng thiếu C. ấu trúc nhánh dạng đủ D. Cấu trúc lặp Câu 9: Trong các công việc hàng ngày chúng ta cần làm gì để có hiệu quả? A. Cần có kế hoạch cụ thể cho từng công việc B. Nhờ người khác làm giúp công việc C. Thuê người khác làm thay công việc của mình D. Gặp công việc nào làm công việc đó Câu 10: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác
  10. Câu 11: Cho bài toán: Tính điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh”. Hãy cho biết đầu ra của bài toán là gì? A. Tổng điểm Toán, Ngữ văn, Tiếng anh B. Điểm trung bình cộng môn Toán và Ngữ văn C. Điểm trung bình cộng ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh D. Điểm ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh Câu 12: Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào? A. Find and Replace. B. Open C. Insert Picture D. Clipboard Câu 13: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản: A. Chọn bản in B. Chọn hướng trang C. Đặt lề trang D. Lựa chọn khổ giấy Câu 14: Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán: A. Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân B. một bản nhạc tình ca C. Một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển D. một bài hát mang âm điệu dân gian II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 15: (1 đ) Muốn tìm kiếm từ “Có” trong đoạn trích ”Hạt gạo làng ta” em làm như thế nào? Câu 16: (1 đ) Hãy lập sơ đồ tư duy về kế hoạch về kì nghỉ hè của em? Câu 17: (1 đ) Em hãy mô tả thuật toán trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Anh theo hai cách liệt kê các bước và sơ đồ khối? BÀI LÀM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án PHẦN II. TỰ LUẬN .. . .. ... . .. . . . .. .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . . . .. . . . . . .
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 14, mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đề 001 B A A A D A C D A C C C A A Đề 002 D A C C B A D A A C C A A A II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 15. (1đ) Để tìm kiếm từ có trong văn bản Bước 1: Nhấn chuột vào lệnh Find trên dải lệnh Home Bước 2: Tại mục Navigation nhấn từ Có Bước 3: Nhấn vào biểu tượng kính lúp để tìm kiếm Bước 4: Quan sát kết quả. Câu 16. (1đ) Sơ đồ tư duy về kì nghỉ hè của em. (Gợi ý) Câu 17. (1đ) Thuật toán trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Anh theo hai cách liệt kê các bước và sơ đồ khối Cách 1. Liệt kê các bước 1. Nhập giá trị a, giá trị b, giá trị c. 2. Tổng ← a + b + c. 3. Trung bình cộng ← Tổng : 3 4. Thông báo giá trị Trung bình cộng. Cách 2: Sơ đồ khối XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI THẨM ĐỊNH ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Lê Tuấn Anh Nguyễn Thị Thùy Linh