Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Khối 4 - Năm học 2011-2012 - Trường TH Sơn Cao

doc 2 trang thungat 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Khối 4 - Năm học 2011-2012 - Trường TH Sơn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2011_2012.doc
  • docDap an Toan 4 Cuoi HKI ( 11- 12).doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Khối 4 - Năm học 2011-2012 - Trường TH Sơn Cao

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – KHỐI 4 Năm học : 2011 - 2012 Trường Tiểu học Sơn Cao Họ và tên HS : Lớp 4 Môn : Toán – Thời gian : 60 phút Ngày kiểm tra : Ngày tháng năm 2011 Điểm Nhận xét của giáo viên  Phần trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C ( là đáp số, kết quả tính, ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : Câu 1 : Phép cộng 245634 + 65747 có kết quả là : A. 311382 B. 311381 C. 311382 Câu 2 : Phép nhân 973 x 256 có kết quả là : A. 249088 B 249099 C. 249089 Câu 3 : Phép chia 301849 : 7 có kết quả là : A. 43121 ( dư 2 ) B. 43121 ( dư 3 ) C. 43121 ( dư 4 ) Câu 4 : Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 20 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của tấm bìa đó . A. 800 cm2 B. 801 cm2 C. 802 cm2 Câu 5 : 19dm2 50cm2 = cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 1950 cm2 B. 1940 cm2 C. 1960 cm2 1 Câu 6 : thế kỉ = năm 4 A. 15 năm B. 25 năm C. 35 năm Câu 7 : Giá trị của chữ số 5 trong số 654789 là ? A. 5000 B. 50000 C. 500000 Câu 8 : 1 tấn 5 tạ = . tạ A. 105 tạ B. 15 tạ C. 115 tạ Câu 9 : Các số 12353 ; 13426; 22341 ; 111001 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là ? A. 22341 ; 111001 ; 13426 ; 12353 B. 111001 ; 22341 ; 13426 ; 12353 C. 22341 ; 13426 ; 111001 ; 12353 Câu 10 : 2 giờ 45 phút = . phút ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 165 phút B. 175 phút C. 185 phút
  2. Câu 11 : Phép chia 8750 : 35= Kết quả của phép chia có mấy chữ số ? A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số Câu 12 : Tuổi cô và tuổi trò cộng lại được 42 tuổi. Cô hơn trò 20 tuổi. Hỏi cô bao nhiêu tuổi ? A. 31 tuổi B. 32 tuổi C. 33 tuổi Câu 13 : Cho hình vẽ bên hình Hình 2 nào có diện tích lớn hơn ? Hình 1 2cm 3cm 5cm A. Hình 1 B. Hình 2 C. Không có hình nào Câu 14 : 4 2037 > 482037 Chữ số viết vào ô trống là : A. 9 B. 6 C. 5  Phần tự luận : ( 3 điểm ) Câu 1 : Tìm x biết : a/ x : 11 = 25 b/ x x 405 = 86265 ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Câu 2 : Đặt tính rồi tính : a/ 42780 : 5 b/ 359361 : 9 ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Câu 3 : Người ta chia đều 11 kg gạo vào 220 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam gạo ? Bài làm : ___ ___ ___ ___ ___ ___