Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Lịch sử và Địa lý Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH số 2 Hành Phước (Có đáp án và ma trận)

doc 6 trang thungat 2970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Lịch sử và Địa lý Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH số 2 Hành Phước (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_lich_su_va_dia_ly_lop_4_nam_h.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Lịch sử và Địa lý Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH số 2 Hành Phước (Có đáp án và ma trận)

  1. TRƯỜNG TH SỐ 2 HÀNH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp : 4 Năm học : 2019-2020 Họ và tên : Môn : Lịch sử - Địa lý Ngày kiểm tra : . Thời gian : 45 phút Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Điểm Nhận xét Phần I : Lịch sử (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái mà em cho là đúng ( câu 1 và câu 2 ) Câu 1 : Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh vào năm nào ? ( 0,5 điểm ) A. Năm 1236 B. Năm 1226 C. Năm 1246 D. Năm 1247 Câu 2: Quần thể di tích cố đô Huế được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới vào ngày tháng năm nào ? ( 1 điểm ) A. Ngày 11/12/1993 B. Ngày 11/12/1994 C. Ngày 11/12/1995 D. Ngày 11/12/1996 Câu 3 : Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp: ( 1,5 điểm ) Cột A Cột B “Chiếu khuyến nông” Phát triển giáo dục Mở cửa biển, mở cửa biên giới phát triển nông nghiệp “Chiếu lập học” Phát triển kinh tế Câu 4: Năm 1786 Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì ? ( 1 điểm ) Câu 5: Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ? ( 1 điểm )
  2. Phần II : Địa lí (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái mà em cho là đúng ( câu 1 và câu 2 ) Câu 1: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc: ( 1 điểm ) A. Vùng biển phía Bắc. B. Vùng biển phía Nam. C. Vùng biển miền Trung. D. Vùng biển đảo Phú Quốc. Câu 2: Đồng bằng nào có diện tích lớn nhất nước ta ? ( 1 điểm ) A. Đồng bằng Bắc Bộ B. Đồng bằng Nam Bộ C. Đồng bằng duyên hải miền Trung D. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 3 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống. Vai trò của biền Đông đối với nước ta ? ( 1 điểm ) Biển Đông là kho muối vô tận, đồng thời có nhiều khoáng sản, hải sản quý và có vai trò điều hoà khí hậu. Biển Đông có ít khoáng sản và hải sản quý. Ven bờ có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển. Ven bờ có ít bãi biển không phát triển du lịch. Câu 4: Vì sao ở duyên hải miền Trung khí hậu lại có sự khác biệt giữa khu vực phía Bắc và phía Nam ? ( 1 điểm ) Câu 5: Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch? ( 1 điểm )
  3. ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ ( KHỐI 4 ) Cuối học kì II – Năm học : 2019 – 2020 Phần I : Lịch sử : ( 5 điểm ) Câu 1 2 Đáp án B A Điểm 0,5 1,0 Câu 3 : ( 1,5 điểm ) HS đánh dấu mũi tên đúng mỗi sự kiện được 0,5 điểm. Đúng 3 sự kiện được 1,5 điểm. Kết quả như sau : Cột A Cột B “Chiếu khuyến nông” Phát triển giáo dục Mở cửa biển, mở cửa biên giới phát triển nông nghiệp “Chiếu lập học” Phát triển kinh tế Câu 4: (1 điểm) HS nêu đúng các ý sau được 1 điểm. Kết quả là : Năm 1786 Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc tiến vào Thăng Long để lật đỗ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn đất nước. Câu 5: (1 điểm) HS ghi đầy đủ các ý sau được 1 điểm. Sau khi vua Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng cơ hội đó, Nguyễn Ánh đã huy động lực lượng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802 triều đại Tây Sơn bị lật đỗ. Nguyễn Ánh lên ngôi Hoàng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuân (Huế).
  4. Phần II : Địa lí ( 5 điểm ) Câu 1 2 3 Đáp án C B Đ, S, Đ, S Điểm 1,0 1,0 1,0 Câu 4 : ( 1 điểm ) HS ghi đầy đủ các ý sau được 1 điểm. Vì dãy núi Bạch Mã (nằm giữa Huế và Đà Nẵng), kéo dài ra biển tạo thành bức tường chắn gió mùa Đông Bắc thổi đến, làm cho từ phía nam của dãy núi này không có mùa đông. Câu 5 : (1 điểm) HS ghi đầy đủ các ý sau được 1 điểm. Huế được gọi là thành phố du lịch vì Huế có nhiều cảnh thiên nhiên tươi đẹp, nhiều công trình kiến trúc có giá trị nghệ thuật cao. Huế được công nhận là Di sản Văn hóa thế giới.
  5. MA TRẬN ĐỀ MÔN LS - ĐL HỌC KÌ II – KHỐI 4 Năm học: 2019 - 2020 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức, và số TỔNG kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 1/ Nhà Trần thành lập Câu số 1 Số điểm 0,5 0,5 2/ Kinh thành Huế Số câu 1 1 Câu số 2 Số điểm 1,0 1,0 3/ Các sự kiệm lịch sử Số câu 1 1 Câu số 3 Số điểm 1,5 1,5 Số câu 1 1 4/ Quang Trung đại phá quân Câu số 4 Thanh Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 5/ Nhà Nguyễn Thành lập Câu số 5 Số điểm 1,0 1,0 Địa lí Số câu 1 1 1/ Biển, đảo và quần đảo Câu số 1 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 2/ Đồng bằng Nam Bộ Câu số 2 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 3/ Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Câu số 3 Nam Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 4/ Dải đồng bằng duyên hải Câu số 4 miền Trung Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 5/ Thành phố Huế Câu số 5 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 2 2 1 2 1 2 6 4 TỔNG Số điểm 1,5 2,0 1,0 2,5 1,0 2,0 6,0 4,0