Đề kiểm tra cuối học kỳ II Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Viên (Có đáp án + Ma trận)

doc 7 trang giahan2 16/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Viên (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_toan_8_nam_hoc_2022_2023_truong_t.doc
  • docxMa trận đề KTCKII TOAN 8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Viên (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II TRƯỜNG THCS TÂN VIấN NĂM HỌC 2022 - 2023 MễN: Toỏn 8 Thời gian làm bài: 90’ I. Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh trũn vào đỏp ỏn trước cõu trả lời đỳng : 2x 5 Cõu 1 (0.2đ): ĐKXĐ của phương trình 3 là x 5 5 A. x B. x 0 C. x 5 D. x 5 2 Cõu 2 (0.2đ): Phương trỡnh 2x - 6 = 4x + 12 cú tập nghiệm là: A. S 9 B. S 3 C. S 3 D. S 9  2x 3 5 3x Cõu 3 (0.2đ): Phương trình có tập nghiệm là: 3 4 9  11 17  27  A. S  B. S  C. S  D. S  17  9  27  17  Cõu 4(0,2đ) Phương trỡnh (x - 2)(x + 3) = 0 cú tập nghiệm là: A. S 2; 3 B. S 2; 3 C. S 2; 3 D. S 2;3 Cõu 5(0,2đ) Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x 12 B. x 12 Cõu 6 (0,2đ) x = 1 là một nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau: A. 3 + x > 5 B. 1 - x2 > 0 C. 3 - 2x > 1 D. 3x - 1 > 0 Cõu 7 (0,2đ) Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 3 3 A. 2 0 B. x 2 0 C. 3.x 9 0 D. 2x 0 2x 2 Cõu 8 (0,2đ) Với x < y ta có: x y A. x 2 y 2 B. 2x 2y C. 2x 3 2y 3 D. 2 2 Cõu 9 (0,2đ) Khi x <0 , kết quả rút gọn biểu thức │2x│ - x + 5 là A) - 3x + 5 B. x +5 C. - x + 5 D. 3x +5
  2. Cõu 10 (0.2đ): Cho tam giỏc MNP cú MI là phõn giỏc của gúc NMP và MN= 5cm;MP = 7cm IP Tỉ số bằng: NI M 7 5 N I P 7 7 5 5 A. B. C. D. 12 5 7 12 Cõu 11 (0.2đ): : Cho hỡnh vẽ. Biết PQ// EF . Khi đú x =? A. 6, 4 B. 6,3 C. 3,6 D. 6, 2 AB 2 2 Cõu 12 (0.2đ): Cho ABC DEF cú và SDEF = 45cm . Khi đú ta cú : DE 3 2 2 A. SABC = 30cm B. SABC = 40cm 2 2 C. SABC = 35cm D. SABC = 20cm Cõu 13 (0.2đ): Cho hai tam giỏc vuụng, tam giỏc thứ nhất cú một gúc bằng 430; tam giỏc thứ hai cú một gúc bằng 470. Thế thỡ ta cú : A. Hai tam giỏc này khụng đồng dạng với nhau B. Hai tam giỏc này bằng nhau C. Hai tam giỏc này khụng cú quan hệ gỡ D. Hai tam giỏc này đồng dạng với nhau Cõu 14 (0.2đ): Tìm 2 tam giác đồng dạng với nhau có độ dài (cùng đơn vị đo)các cạnh cho trước. A. 5; 5; 7 và 10; 10; 14 B. 3; 4; 5 và 4; 5; 6 C. 7; 6; 14 và 14; 12; 24 D. 1; 2; 3 và 3; 6; 8 Cõu 15 (0.2đ): Cho hình vẽ : B P M 4 15 5 N A 9 C A. Δ ABC Δ MPN B. Δ ABC Δ PMN C. Δ ABC Δ MNP D. Δ ABC và Δ MNP không đồng dạng với nhau.
  3. II. Phần II. Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1(1đ): Giải phương trỡnh : a) 7 + 2x = 32 – 3x x 1 1 2x 1 b) x x 1 x2 x Bài 2(1đ): Giải và biểu diễn tập nghiệm của cỏc bất phương trỡnh trờn trục số: a) 3x + 4 2 4x 5 7 x b) 3 5 Bài 3(1đ): giải bài toỏn bằng cỏch lập pt: Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lỳc về người đú đi với vận tốc 24 km/h, do đú thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phỳt. Tớnh quóng đường AB Bài 4(3đ): . Cho ABC vuụng tại A, AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH (H BC), đường phõn giỏc BD của gúc ABC cắt AH tại E (D AC) a) Chứng minh: Tam giỏc ABH đồng dạng với tam giỏc ABC từ đú suy ra BA2 BH.BC b) Tớnh AD DB DC c) Chứng minh EB DA 3 3 Bài 5(1 đ): Cho cỏc số a; b; c thoả món : a + b + c = . Chứng minh rằng : a2 + b2 + c2 . 2 4
  4. III. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM 1. Phần I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đỏp ỏn D A B D A D A D A Điểm 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ Cõu 10 11 12 13 14 15 Đỏp B B D D A C ỏn Điểm 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 2. Phần tự luận ( 7 điểm ) Bài Cõu Nội dung Điểm a 7 + 2x = 32 – 3x 2x 3x 32 7 5x 25 x 5 0,25 Vậy phương trỡnh cú tập nghiệm S = {5} 0,25 x 1 1 2x 1 (1) Bài 1 b x x 1 x2 x ( 1 điểm) ĐKXĐ : x 0 ; x -1 Quy đồng và khử mẫu hai vế: (x 1)(x 1) x 2x 1 (1) x(x 1) x(x 1) x(x 1) Suy ra (x-1)(x+1) + x = 2x - 1 0,25 x2 – 1 + x = 2x - 1 2 x +x - 2x = -1+1 x2 - x = 0 x(x - 1) = 0 x = 0 (loại) hoặc x = 1 (nhận) Vậy phương trỡnh (1) cú tập nghiệm S ={1} 0,25 a 3x + 4 2 3x -2 2 x Bài 2 3 ( 1 điểm) 2 0,25 Vậy S={x| x } 3 ] 2 0,25 0 3 b 4x 5 7 x 3 5
  5. 5(4x 5) 3(7 x) 0,25 20x 25 21 3x 23x 46 x 2 0,25 Vậy S={x| x>2 } ( 0 2 Gọi quóng đường AB là x (km)(x>0) 0,25 x Thời gian xe đi từ A đến B là 30 Bài 3 x Thời gian xe đi từ B đến A là . ( 1 điểm) 24 0,25 x x 1 Theo bài rat a cú pt : 24 30 2 x x 1 30x 24x 1 0,25 24 30 2 30.24 2 6x 1 12x 30.24 30.24 2 x 60 0,25 Vậy quóng đường AB là 60km B H E 0,5 A C D a) Xột HBA và ABC cú: Ã HB Bã AC 900 ; Ã BC chung a 0,5 => HBA ഗ ABC (T.H g.g) Bài 4 => BA2 BH.BC ( 3điểm) 0,25 b b) Áp dụng định lớ Pytago trong tam giỏc ABC ta cú: BC 2 AB2 AC 2 = 122 162 202 =>BC = 20( cm) 0,25 -Ta cú BD là đường phõn giỏc của tam giỏc ABC nờn 0,25 0,25
  6. AD DC AD DC hay AB BC 12 20 AD DC AD DC AC 16 1 0,25 12 20 12 20 32 32 2 AD = 6 cm c Xột ABE và CBD cú: ãABE Dã BC; Bã AE Cà Suy ra: ABE ഗ CBD (T.H g.g) 0,25 BA EB => BC DB 0,25 DC BC Mà (vỡ BD là đường phõn giỏc của tam giỏc ABC) DA BA DB DC Vậy EB DA 0,25 2 1 2 1 2 1 Bài 5 Ta cú: a 0 a a 0 a a 2 4 4 (1điểm) 1 Tương tự ta cũng cú : b2 b 4 1 c2 c 4 0,5 Cộng vế với vế cỏc bất đẳng thức cựng chiều ta được: 3 a2 b2 c2 a b c . 4 3 3 Vỡ a b c nờn: a2 b2 c2 2 4 1 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = . 0,5 2 Chỳ ý : - Học sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa; - Vẽ hỡnh sai khụng chấm, khụng vẽ hỡnh làm đỳng phần nào cho nửa số điểm phần đú; - Trong một cõu nếu phần trờn sai thỡ khụng chấm phần dưới, đỳng đến đõu cho điểm đến đú; Tõn Viờn, ngày 6 thỏng 04 năm 2023 Nhúm toỏn 8 TỔ CM XÁC NHẬN CỦA BGH ( Họ tờn, chữ ký) ( Họ tờn, chữ ký) ( Họ tờn, chữ ký) Phạm Thị Hoàng Oanh Nguyễn Thị Phượng Đào Cụng Sỏu