Đề kiểm tra, đánh giá học kì II Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Dân (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 trang giahan2 15/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá học kì II Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Dân (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_hoc_ki_ii_toan_8_nam_hoc_2022_2023_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá học kì II Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Dân (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG THCS TÂN DÂN HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2022– 2023 MễN TOÁN LỚP 8 (Thời gian 90 phỳt khụng kể giao đề) Mức độ Biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Chủ đề 1 Biết định nghĩa Hiểu được cỏc Vận dụng giải bài Phương phương trỡnh bậc bước giải phương toỏn bằng cỏch lập trỡnh và giải được phương trỡnh trỡnh, giải bài nhất một ẩn và toỏn bằng cỏc phương trỡnh cỏch lập tỡm nghiệm của pt đưa được về dạng phương trỡnh ax + b = 0. 3 0.6 1 0.5 2 0.4 1 0.5 1 1.0 5 1.0 3 2.0 Biết định nghĩa Hiểu được cỏch Vận dụng tớnh bất phương trỡnh giải bất PT, giải chất của bất Chủ đề 2 Bất phương bậc nhất một ẩn phương trỡnh chứa đẳng thức tỡm trỡnh và tỡm nghiệm của dấu giỏ trị tuyệt GTLN, GTNN bất pt đối của biểu thức 3 0,6 1 0,5 1 0.2 1 0.5 1 1,0 4 0.8 3 2.0 Từ cỏc tam giỏc Vận dụng t/c Biết vẽ hỡnh và Chủ đề 3 đồng dạng suy ra đường p.giỏc tớnh nhận biết 2 tam Tam giỏc cỏc cạnh tỉ lệ để độ dài đoạn thẳng, giỏc đồng dạng đồng dạng, tớnh độ dài cỏc diện tớch tam giỏc đoạn thẳng. 2 0.4 2 1.0 2 0.4 1 1.0 1 1.0 4 0.8 4 3.0 Biết khỏi niệm hỡnh hộp chữ nhật, biết sử dụng Chủ đề 4 cụng thức tớnh thể Hỡnh học tớch hỡnh hộp chữ khụng gian nhật. 2 0.4 2 0.4 10 2.0 4 2,0 5 1,0 3 2.0 2 2,0 1 1,0 15 3,0 10 7,0 Tổng 20% 20% 10% 20% 20 % 10% 30% 40% 1
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG THCS TÂN DÂN HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2022– 2023 MễN TOÁN LỚP 8 (Thời gian 90 phỳt khụng kể giao đề) II.ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm) Chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng Cõu 1: Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc nhất một ẩn: 2x 4 A. 2x +x2 = 3 B. 0x+3 = 1 C. -4x +5=0 D. 0 x2 x 2 2x 10 Cõu 2: Nghiệm của phương trỡnh 0 là: x2 10x 25 A. x = 2 B. x = -2 C. x = -5 D. x = 2; x = - 5 x x 1 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình : 0 là : 2x 1 3 x 1 1 1 A. x hoặc x 3 B. x C. x và x 3 D. x 3 2 2 2 Câu 4: Phương trình (x + 4)(x - 2) = 0 có nghiệm là: A. -4 B. 2 C. 4; 2 D. - 4 ; 2 Câu 5: Phương trình 5 - mx = 2 nhận x = 3 là nghiệm khi: A. m = - 1 B. m = 1 C. m =0 D. m = 2 Cõu 6: x =1 là một nghiệm của bất phương trỡnh x x A. x+5 5x C. 4x-1 > 3+ x D. +1 > -x 2 3 Cõu 7 :Bất phương trỡnh : 3(x- 4)<4(x-5) cú nghiệm là : A. x≥8 B. x 8 Cõu 8: Nếu -2a > -2b thỡ A. a b B. a b C. a b D. a b Cõu 9 : Phương trỡnh x 3 1 0 cú nghiệm là : A.-2 B. -4 C.-2; -4 D.2; -2 Cõu 10 : Biết AB=4cm ; A’B’=5cm ; CD=6cm và hai đoạn thẳng AB; CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’; C’D’ thỡ độ dài C’D’ là : A. 4,8 B. 7,5 C. 16/3 D.8 Câu 11: Cho tam giác ABC, AM là phân giác. Độ dài đoạn thẳng MB bằng : A. 1,7 A B. 2,8 4 6,8 C. 3,8 3 D. 5,1 C M B Câu 12: Cho hình vẽ, biết MM’ // NN’ và MN = 2 cm, OM’ = 6 cm, M’N’ = 3 cm. Sốđo của đoạn thẳng OM là : A. 3 cm x N B. 2,5 cm 2cm M C. 4 cm ? y O D. 2 cm 6cm 3cm M' N' 2
  3. Cõu 13: Cho DEF đồng dạng với ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thỡ tỉ số hai đường cao tương ứng bằng : A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm Cõu 14: Một hỡnh hộp chữ nhật cú: A. 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B.6 đỉnh, 8 mặt,12 cạnh C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt, 8 đỉnh,12 cạnh Cõu 15: Một hỡnh hộp chữ nhật cú cỏc kớch thước là 6cm ; 8cm ; 12cm .Vậy thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật là : A. 192 cm3 B. 576 cm3 C. 336 cm3 D. 288 cm3 Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1(1,0 điểm). Giải cỏc phương trỡnh sau : a) 2x – 7 = 5x + 20 y 1 5 12 b) 1 y 2 y 2 y2 4 Bài 2 (1,0 điểm): a) Giải bất phương trỡnh sau: -2x +3 > 5x -7 b) Giải phương trỡnh: x - 5 = 13 – 2x Bài 3 (1,0 điểm) Một ụtụ đi từ thành phố Hồ Chớ Minh đến Phan Thiết với vận tốc 60km/h. Khi trở về cũng trờn tuyến đường đú, ụtụ chạy với vận tốc 40km/h nờn thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi là 2 giờ 10 phỳt. Tớnh quóng đường từ thành phố Hồ Chớ Minh đến Phan Thiết? Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 1,5cm; AC = 2cm. Kẻ đường cao AH của tam giỏc ABC. Chứng minh: a) ABC đồng dạng với HBA. b) Tớnh độ dài BC; AH ; BH ? c) Kẻ phõn giỏc AD của tam giỏc ABC. Tớnh DH và diện tớch tam giỏc AHD? Bài 5 (1,0 điểm). Cho hai số dương a, b cú a + b = 1. Tỡm giỏ tri nhỏ nhất của biểu thức 1 1 A 1 3ab a 2 1 3ab b 2 ====================HẾT==================== 3
  4. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TÂN DÂN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022– 2023 MễN TOÁN LỚP 8 (Thời gian 90 phỳt khụng kể giao đề) Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan(3 điểm) Mỗi cõu chọn đỳng đỏp ỏn được 0,2 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đỏp ỏn C A C D B D D A C B D C A D B Phần II: Tự luận(7 điểm) Bài Đỏp ỏn Điểm a) 2x - 7 = 5x + 20 5x – 2x = - 20 – 7 0,25 3x = - 27 x = - 9 0,25 Vậy pt cú tập nghiệm S = -9 y 1 5 12 b) 1 (Điều kiện xỏc định: y 2) y 2 y 2 y2 4 1 =>(y + 1)(y + 2) -5(y - 2) = 12 + y2 - 4 0,25 y2 + 3y + 2 - 5y + 10 - 12 - y2 + 4 = 0 y = 2 (khụng thỏa món điều kiện) . 0,25 Vậy phương trỡnh vụ nghiệm 2 a) -2x +3 > 5x -7  -2x-5x >-7-3 10 0,25  x < 7 10 0,25 Vậy bất phương trỡnh cú nghiệm x < 7 b) x 5 = 13 – 2x * Với x 5 => x - 5 = x-5, ta được PT: x-5 = 13-2x  x+2x = 13+5  3x = 18  x =6 (t/m)) 0,25 * Với. x x - 5 = -x+5, ta được PT: -x + 5 = 13-2x  x – 2x = -13+5  x = 8 (k tm) 0,25 Vậy tập nghiệm S = 6  13 3 (Đổi 2 giờ 10 phỳt = giờ) 6 Gọi quóng đường từ TP HCM đến Phan Thiết là: x km;(x > 0) 0,25 x Thời gian xe đi từ thành phố HCM đến Phan Thiết là: giờ 60 0,25 x Thời gian xe về từ Phan Thiết đến TPHCM là: giờ 40 x x 13 Theo đề bài, ta cú phương trỡnh : = 40 60 6 0,25 Giải phương trỡnh ta cú: x = 260 ( t/m ) 4
  5. Vậy quóng đường từ TP. HCM đến Phan Thiết dài 260km. 0,25 4 - HS vẽ hỡnh đến cõu a: 0,25 0,5đ A F E B H D C a) Xột ∆ABC và ∆ HBA cú: 1 đ Bã AC Ã HB =900 0,25 0,25 Gúc B chung =>∆ABC đồng dạng với ∆ HBA (g.g) 0,25 b) Áp dụng đlớ Pytago tớnh được BC = 2,5 cm 0,25đ 0,25 AH AB BH AH 1,5 BH 0,25đ - Theo phần a, ta cú:  AC BC AB 2 2,5 1,5 0,25 0,25đ - Tớnh được AH = 1,2 cm ; 0,25 0,25 BH = 0,9 cm c) Vẽ hỡnh,lập được: BD CD BD CD BC 2,5 5 1,5.5 15 0,25đ = =>BD = cm AB AC AB AC 1,5 2 3,5 7 7 14 0,5 15 9 150 126 24 6 0,25đ * DH = BD – BH = cm 0,25 14 10 140 140 35 1 6 1 6 6 18 * S . .1,2 . . cm 2 0,25đ AHD 2 35 2 35 5 175 0,25 5 Ta cú: a b 2 0 a2 b2 2ab a2 b2 2ab 4ab a b 2 4ab Dấu “ =” xảy ra khi a = b Vỡ a, b dương nờn suy ra : 1 1 4 0,25 (*) a b a b -Áp dụng bất đẳng thức: Với a,b >0 ta cú 1 1 4 4 1 3ab a2 1 3ab b2 1 3ab a2 1 3ab b2 (a b)2 4ab 2 Mà : a + b = 1 nờn 1 1 4 0,25 (1) 1 3ab a2 1 3ab b2 2 12 4ab -Lại cú: 5
  6. 2 0,25 2 2 2 a b a b 0a,b a b 2ab 4aba,b ab a,b 2 2 1 1 0,25 ab ab (2) 2 4 -Từ (1) và (2) suy ra: A ≥ 1 -Vậy giỏ trị nhỏ nhất của A = 1 khi a = b = 0,5 Lưu ý: HS làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho đủ điểm Xỏc nhận của Tổ chuyờn mụn Giỏo viờn ra đề Phạm Văn Hựng Xỏc nhận của BGH 6