Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 8 - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 8 - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_toan_8_nam_hoc_2024_2025_nguyen_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 8 - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II . Năm học 2024-2025 MÔN: TOÁN 8 GV:Nguyễn Thị Vin Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ % Nội điểm Chủ TT dung/đơn vị TNKQ Tự luận đề/Chương kiến thức Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”2 Trả lời ngắn3 Vận Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng dụng 1 Chủ đề 1 1.1.Đồ thị 1 1 1 2 1 Hàm số và của hàm số C1 C2 C15 đồ thị hàm bậc nhất số bậc nhất y= ax + b y= ax + b (a khác 0) (a khác 0) 2.1 Thu thập 1 1 1 1 và phân loại C3 C4 dữ liệu. 50 Chủ đề 2 Một số yếu 2 tố thống kê và xác suất 2.2 Phân tích 1 1 3 1 1 1 1 1 4 2 4 và xử lí dữ C5 C6 C13 C13d C16 C19a C19b C19c liệu dưới abc dạng bảng, biểu đồ. Chủ đề 3 3.1 Định lí 1 1 3 Tam giác Thales trong C7 đồng dạng. tam giác 1
- Hình đồng 3.2 Đường 1 1 2 1 1 1 2 3 dạng trung bình C8 C14a C14 C14d C17 của tam giác bc 3.3 Tính chất 1 1 1 1 1 2 1 50 đường phân C9 C10a C20b C20c giác của tam giác. 2 1 1 2 2 3.4 Tam giác C10 C12 C18 đồng dạng C11 Tổng số câu 4 6 2 4 2 2 1 1 2 2 2 2 12 10 8 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100 2
- UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS THÁI SƠN BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 8 Năm học 2024-2025 Mức độ đánh giá Nội TNKQ Tự luận Chủ dung/đơn TT Yêu cầu cần đạt 2 3 đề/Chương vị kiến Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn Vận Vận Vận Vận thức Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Nhận biết: 1 1 2 1 Nội dung - Biết xác định hệ số 1: C1 C15 của đường thẳng (NL3) (NL3) Đồ thị Chủ đề 1: y=ax+b của hàm Hàm số và (a khác 0) 1 số bậc đồ thị. Thông hiểu: 1 nhất - Tính giá trị của hàm C2 y=ax+b (a số. khác 0) (NL3) Vận dụng: Nội dung Nhận biết: 1 1 1: Thu - Biết thu thập, phân C3 C4 thập và loại các dữ liệu thành (NL3) (NL3) phân loại từng nhóm. Chủ đề 2: dữ liệu Một số yếu Thông hiểu: Nội dung 1 1 3 1 1 1 1 1 tố thống - Biết phân tích, xủ lí 2 2: Phân C5 C6 C13 C13 C16 C19 C19 C19 kê và xác dữ liệu dưới dạng tích và xử (NL1) (NL2) abc d a b c suất bảng, biểu đồ. lí dữ liệu (NL1) (NL3) (NL5) (NL5) (NL5) Vận dụng: Biết xử lí dưới dạng dữ liệu dưới dạng bảng, bảng, biểu đồ biểu đồ 3
- Nội dung Nhận biết: 1 1: Định lý - Biết sử dụng định lý C7 Thales 3 Thales để tìm độ dài (NL3) trong tam cạnh. giác Vận dụng: Nhận biết:Đường TB 1 1 2 1 1 của tam giác . C8 C14 C14 C14 C17 Thông hiểu: Biết sử Nội dung (NL3) A Bc D (NL3) dụng định lý đường Chủ đề 3: 2: Đường (NL3) (NL3) (NL3) TB. Tam giác trung bình Vận dụng: đồng dạng. của tam - Áp dụng tính chất Hình đồng giác đường TB của tam dạng giác tính độ dài đoạn thẳng. Nhận biết:Đường p/g 1 1 1 1 Nội dung của tam giác . C9 C20 C20 C20 3: Tính Thông hiểu: Biết sử (NL1) a b c chất dụng t/c đường p/g. (NL1) (NL1) (NL1) đường Vận dụng: (NL5) (NL5) (NL5) phân giác - Áp dụng tính chất của tam đường phân giác của giác tam giác để chứng minh. Nhận biết: Nội dung 2 1 1 - Xác định hai tam 4: Tam C10 C12 C18 giác đồng dạng với giác đồng C11 (NL1) (NL3) nhau thông qua tỉ số dạng (NL1) các cạnh tương ứng. Tổng số 4 6 2 4 2 2 1 1 3 2 2 2 câu Tổng số 3,0 2,0 2,0 3,0 điểm Tỉ lệ % 30 20 20 30 4
- Quy ước ghi tắt tên của năng lực NL1: Năng lực tư duy và lập luận toán học NL2: Năng lực mô hình hoá toán học NL3: Năng lực giải quyết vấn đề toán học NL4: Năng lực giao tiếp toán học NL5: Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS THÁI SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2024-2025 MÔN: TOÁN 8 I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7,0 ĐIỂM) 1. Trăc nghiệm nhiều lựa chọn: Học sinh chọn phướng án đúng trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Đồ thị của hàm số y = 2x +1 và đồ thị hàm số y = ax +3 là hai đường thẳng song song, khi đó hệ số a bằng: A. 2 B.-2 C. 3 D. 0 Câu 2. Cho bảng sau : x 0 1 y 3x 1 ? ? Các số lần lượt cần điền vào dấu “? ” trong bảng trên là: A. 4; 1 B. 1; 4 C. 1; 1 D. 4; 4 5
- Câu 3: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính? A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic 2021: Nguyễn Văn Hoàng C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em Câu 4: Thống kê số lượng học sinh từng lớp ở khối 8 của một trường THCS dự thi hết học kì I môn Toán. Số liệu trong bảng bên không hợp lí là: Lớp Sĩ số Số học sinh dự thi 8A 40 40 8B 41 40 8C 43 39 8D 44 50 A. Số học sinh dự thi lớp 8D B. Số học sinh dự thi lớp 8C C. Số học sinh dự thi lớp 8B D. Số học sinh dự thi lớp 8A Câu 5: Một công ty mới thành lập có ba cửa hàng bán sản phẩm. Số sản phẩm bán được của mỗi cửa hàng trong hai tháng đầu được biểu diễn bằng biểu đồ kép dưới đây. Trong 2 tháng, tổng số sản phẩm mà cửa hàng Hưng Thịnh bán được nhiều hơn tổng số sản phẩm cửa hàng An Bình bán được là: A. 1222 B. 320 C. 902 D. 311 6
- Câu 6: Biểu đồ cột ở hình 33, biểu diễn kim ngạch xuất khẩu (ước đạt) của tỉnh Bình Dương vào các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020.Trong giai đoạn từ 2016 - 2020 kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của tỉnh Bình Dương trung bình là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ? Biểu đồ cột ở hình 33 ,biểu diễn kim ngạch xuất khẩu (ước đạt) của tỉnh Bình Dương vào các năm 2016,2017,2018,2019,2020. Trong giai đoạn từ 2016 – 2020 kim ngạch xuất khẩu hang hoá của tỉnh Bình Dương trung bình là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ? A. 23,6478 tỉ đôla B. 24,6478 tỉ đôla C. 23,6518 tỉ đôla D. 26,6478 tỉ đôla Câu 7: Cho hình vẽ. Độ dài GP = ? A. 5,2 B. 7,2 C. 4,8 D. 6,4 (H8) (H7) 7
- Câu 8: Cho hình vẽ: Biết MN là đường trung bình của tam giác ABC , khi đó độ dài AM là: A. 4 cm B. 8 cm C. 3 cm D. 6 cm Câu 9. Cho AD là đường phân giác của tam giác ABC (hình vẽ). x Tính tỉ số , biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm. y 15 1 A. B. C. D. 7 15 (H 9) Câu 10: Nếu ABC có MN // BC ( M AB, N AC ) thì A. ABC ANM B. ABC NAM C. ABC NMA D. ABC AMN Câu 11: Cho ∆ HKI ~ ∆ EFG có HK = 5 cm; HI = 8 cm; EF= 2,5 cm. Khi đó EG = ? A. 4 cm B. 2,5 cm C. 5 cm D. 8 cm 푅푆 푅퐾 푆퐾 Câu 12: Cho ∆ RSK và ∆ PQM có: 푃푄 = 푃 = 푄 thì: A. ∆ RSK ~ ∆ PQM B. ∆ RSK~ ∆ MPQ C. ∆ RSK ~ ∆ QPM D. ∆ RSK ~ ∆ QMP 2. Trắc nghiệm Đúng- Sai: Trong các phương án a), b), c), d) học sinh chọn Đúng ( Đ) hoặc Sai ( S) Câu 13:Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B (sĩ số 40) cho trong bảng sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 10 15 10 5 8
- a) Số học sinh học lực Tốt và Khá chiếm 62,5% tổng số hs . b) Số học sinh học lực Tốt chiếm 1 tổng số hs. 4 c) Số HS Chưa đạt nhỏ hơn 10%. d) Số học sinh học lực Khá lớn hơn 37%. Câu 14: Cho hình vẽ. A. PC = QC B. PQ là đường trung bình của ∆ ABC C. Q là trung điểm của AC D. PQ//AB (H 14) 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Học sinh viết câu trả lời các câu hỏi từ Câu15 đến Câu18. Câu 15: Tìm 2 điểm mà đồ thị hàm số y = x - 1 đi qua. Câu 16: Cho bảng thống kê số lượt khách du lịch (ước đạt) đến Ninh Bình trong các năm 2016, 2017, 2018. Năm 2016 2017 2018 Số lượt (triệu lượt) 6,44 7,06 7,3 Số lượt khách du lịch đến Ninh Bình trong năm 2018 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2016 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Câu 17: Cho hình vẽ. Biết MN là đường trung bình của tam giác ABC, tính độ dài đoạn thẳng MA. 9 ( H 17)
- Câu 18: Cho hình vẽ . Vì sao ∆ ABC ~ ∆ A’B’C’ ? ( H18) PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3,0 ĐIỂM) Câu 19(1,5 điểm) : Lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là: Thị trường Thái Lan Việt Nam Indonexia Lào Trung Quốc Lượng (tấn) 218155 24859 3447 2983 483 (Nguồn: Theo thống kê của cơ quan Tài chính Đài Loan) a) Thị trường nào cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là nhiều nhất ,là ít nhất ? b) Tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là bao nhiêu tấn ? c) Thị trường Việt Nam cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 chiếm bao nhiêu phần trăm so tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ? Câu 20 (1,5 điểm) Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Phân giác góc AMB cắt AB ở D, phân giác góc AMC cắt AC ở E. a) Chứng minh DE // BC b) Gọi I là giao điểm của DE và AM. Chứng minh I là trung điểm của DE. BK QM DA c) Kẻ tia phân giác AK , BQ của tam giác ABM. Chứng minh . . 1 . KM QA DB 10
- UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS THÁI SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2024-2025 MÔN: TOÁN 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(7 điểm) 1. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHON (3 điểm) . Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B B A B C C A A D A A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG -SAI (2 điểm):Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Phương án Câu 13(1 điểm) Câu 14(1 điểm) a) Đ S b) Đ Đ c) S Đ d) Đ Đ 3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu Nội dung- HDG Kết quả Điểm Câu 15 x = 0 => y = 0-1 = -1 y = 0 => x = 1 A(0;-1); B(1;0) 0,5 -HS tìm 2 điểm khác đúng cho đủ số điểm. Câu 16 7,3 .100% 113,354% 6,44 113,354% -100% 13,35% 13,35% 0,5 11
- Số lượt khách du lịch đến Ninh Bình trong năm 2018 tăng 13,35% so với năm 2016. Câu 17 MN là đường trung bình của tam giác ABC MA= 4 cm 0,5 MA = MB= AB:2 =4 cm Câu 18 AB AC BC 3 AB AC BC 3 0,5 ∆ ABC ~ ∆ A’B’C’ vì A B A C B C 2 A B A C B C 2 -HS tìm tỉ số khác khác đúng cho đủ số điểm. PHẦN II.TỰ LUẬN (3 điểm) Bài Nội dung Điểm a) Thị trường Thái Lan cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là nhiều nhất .Thị trường Trung Quốc cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là ít nhất. 0,5 b) Tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là: Câu 218155 24859 3447 2983 483 249927 (tấn) 19 0,5 (1,5đ) c) Thị trường Việt Nam cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 chiếm số phần trăm so tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là: 24859 .100% 9, 9% 249927 0,5 Câu 0,25 20 (1,5đ) 12
- DA MA EA MA a) Áp dụng tính chất đường phân giác đối với ∆AMB và ∆AMC ta có: và (1). DB MB EC MC 0,25 Lại có MB = MC (2) DA EA Từ (1) và (2) => DB EC DA EA 0,25 Áp dụng định lí thales đảo đối với ∆ABC có: => DE//BC DB EC AD AE b) Ta có DE // BC (cm câu a) => (1) AB AC Áp dụng định lí thales đảo đối với ∆ABM và ∆ACM ta có: AD DI AE IE và (2) AB BM AC CM DI IE Từ (1) và (2) => mà MB = MC => DI = IE BM CM 0,25 Vậy I là trung điểm DE. BK AB -AK là đường phân giác của góc BAM (1) KM AM 0,25 QM BM -BQ là đường phân giác của góc ABM (2) QA AB DA AM - MD là đường phân giác của góc AM B (3) DB BM BK QM DA AB BM AM 0,25 Từ (1); (2); (3) ta có : . . = . . = 1 KM QA DB AM AB BM 13



