Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT số 3 Tuy Phước

docx 10 trang thungat 1650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT số 3 Tuy Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_12_nam_hoc_2018_2019_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT số 3 Tuy Phước

  1. SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC : 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT SỐ 3 TUY PHƯỚC Mơn : Sinh học 12 – Chương trình Chuẩn. Thời gian: 45 phút(Khơng kể thời gian phát đề) Mã đề thi 121 I.TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1. Khi nĩi về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêơtit. B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đơi ADN. C. Đột biến gen là nguồn ngyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hĩa. D Đột biến gen cĩ thể cĩ lợi, cĩ hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. Câu 2. Cho các thơng tin sau đây : (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuơn để tổng hợp prơtêin. (2) Khi ribơxơm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hồn tất. (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pơlipeptit vừa tổng hợp. (4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxơn lại với nhau thành mARN trưởng thành. Các thơng tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là A. (3) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4). Câu 3. Trong điều hịa hoạt động gen của Operon Lac ở E.coli, đường lactơzơ cĩ vai trị: A. Hoạt hĩa enzim ARN polimeraza. B. Ức chế gen điều hịa, ngăn cản tổng hợp protein ức chế. C. Vơ hiệu hĩa protein ức chế, giải phĩng gen vận hành (O). D. Giải phĩng protein ức chế và kích thích hoạt động phiên mã của gen cấu trúc. Câu 4. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. các gen khơng cĩ hồ lẫn vào nhau B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn D. gen trội phải lấn át hồn tồn gen lặn Câu 5. Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luơn cĩ kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đĩ: A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngồi nhân. Câu 6. Gen ở vùng tương đồng trên cặp nhiễm sắc thể giới tính XY di truyền A. thẳng. B. chéo. C. như gen trên NST thường. D. theo dịng mẹ. Câu 7. Ở người, bệnh máu khĩ đơng do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đơng bình thường. Một người nam mắc bệnh lấy một người nữ bình thường nhưng cĩ bố mắc bệnh, khả năng họ sinh ra được đứa con khỏe mạnh là bao nhiêu? A. 50% B. 75% C. 100% D. 25% Câu 8. Trong trường hợp trội hồn tồn phép lai P: AaBbDd x AabbDd cho đời sau bao nhiêu kiểu hình? A.9 B 8 C. 16 D. 27 AB DE Câu 9. Một cá thể cĩ kiểu gen . Nếu xảy ra hốn vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm ab de sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn cĩ thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dịng thuần? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 10. Một quần thể tự thụ phấn bắt buộc, nếu ở thế hệ xuất phát 100% cá thể cĩ KG dị hợp, thì ở thế hệ thứ 3 tỉ lệ cá thể cĩ KG đồng hợp trội là: A. 1/4 B. 1/8 C. 7/16 D.31/64 Câu 11. Cho 9 quần thể sau:
  2. QT 1: 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1 QT 2: 0,25AA + 0,26Aa + 0,49aa = 1 QT 3: 0,04AA + 0,96aa = 1 QT 4: 0,42AA + 0,48Aa + 0,10aa = 1 QT 5: 0,25AA + 0,50Aa + 0,25aa = 1 QT 6: 0,34AA + 0,42Aa + 0,24aa = 1 QT 7: 0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa = 1 QT 8: 100% AA; QT 9: 100% Aa Quần thể nào đạt trạng thái cân bằng di truyền? A.QT1,QT3,QT5, QT7. B.QT1,QT5,QT7,QT8. C.QT2,QT4,QT6,QT8. D.QT3,QT2,QT4,QT6,QT9. Câu 12.Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bố. B. bà nội. C. ơng nội. D. mẹ. Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào? A. Đời con tạo ra cĩ kiểu hình giống mẹ. B. Lai thuận, nghịch cho con cĩ kiểu hình giống mẹ . C. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau. D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau Câu 14.Gen ở đoạn khơng tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho A. thể đồng giao tử. B. thể dị giao tử. C. cơ thể thuần chủng. D. cơ thể dị hợp tử. C©u 15. Cho sơ đồ phả hệ sau: Quy ước : : nam bình thường : nam bị bệnh : nữ bình thường : nữ bị bệnh Sơ đồ phả hệ trên mơ tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng khơng xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con gái bị mắc bệnh trên là 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 8 6 4 II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1 (1 điểm) Ở một lồi thực vật: A: quả đỏ; a: quả vàng. Cho bố mẹ là thể tứ bội cĩ kiểu gen AAaa lai với cây cĩ kiểu gen Aaaa.Xác định : a) Tỉ lệ từng loại giao tử ở mỗi cơ thể trên? b) Loại kiểu gen AAAa xuất hiện ở F1 với tỉ lệ nào? c)Kết quả phân li KH ở đời F1 là? Ab Bài 2: Ở một lồi thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hốn vị aB gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định : a)Tỉ lệ từng loại giao tử của cá thể nĩi trên? b)Tỉ lệ % kiểu hình từng loại kiểu hình ở đời con? c) Tỉ lệ kiểu gen giống bố mẹ chiếm tỷ lệ ? Bài 3: (1 điểm) Phân biệt đặc điểm di truyền của quần thể tự phối và ngẫu phối? -HẾT- Họ và tên học sinh : SBD: Lớp 12
  3. SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC : 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT SỐ 3 TUY PHƯỚC Mơn : Sinh học 12 – Chương trình Chuẩn. Thời gian: 45 phút(Khơng kể thời gian phát đề) Mã đề thi 122 I.TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1. Ở người, bệnh máu khĩ đơng do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đơng bình thường. Một người nam mắc bệnh lấy một người nữ bình thường nhưng cĩ bố mắc bệnh, khả năng họ sinh ra được đứa con khỏe mạnh là bao nhiêu? A. 50% B. 75% C. 100% D. 25% Câu 2. Trong trường hợp trội hồn tồn phép lai P: AaBbDd x AabbDd cho đời sau bao nhiêu kiểu hình? A.9 B 8 C. 16 D. 27 AB DE Câu 3. Một cá thể cĩ kiểu gen . Nếu xảy ra hốn vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm ab de sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn cĩ thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dịng thuần? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 4. Một quần thể tự thụ phấn bắt buộc, nếu ở thế hệ xuất phát 100% cá thể cĩ KG dị hợp, thì ở thế hệ thứ 3 tỉ lệ cá thể cĩ KG đồng hợp trội là: A. 1/4 B. 1/8 C. 7/16 D.31/64 Câu 5. Cho 9 quần thể sau: QT 1: 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1 QT 2: 0,25AA + 0,26Aa + 0,49aa = 1 QT 3: 0,04AA + 0,96aa = 1 QT 4: 0,42AA + 0,48Aa + 0,10aa = 1 QT 5: 0,25AA + 0,50Aa + 0,25aa = 1 QT 6: 0,34AA + 0,42Aa + 0,24aa = 1 QT 7: 0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa = 1 QT 8: 100% AA; QT 9: 100% Aa Quần thể nào đạt trạng thái cân bằng di truyền? A.QT1,QT3,QT5, QT7. B.QT1,QT5,QT7,QT8. C.QT2,QT4,QT6,QT8. D.QT3,QT2,QT4,QT6,QT9. Câu 6.Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bố. B. bà nội. C. ơng nội. D. mẹ. Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào? A. Đời con tạo ra cĩ kiểu hình giống mẹ. B. Lai thuận, nghịch cho con cĩ kiểu hình giống mẹ . C. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau Câu 8.Gen ở đoạn khơng tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho A. thể đồng giao tử. B. thể dị giao tử. C. cơ thể thuần chủng. D. cơ thể dị hợp tử. Câu 9. Khi nĩi về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêơtit. B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đơi ADN. C. Đột biến gen là nguồn ngyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hĩa. D Đột biến gen cĩ thể cĩ lợi, cĩ hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. Câu 10. Cho các thơng tin sau đây : (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuơn để tổng hợp prơtêin. (2) Khi ribơxơm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hồn tất. (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pơlipeptit vừa tổng hợp. (4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxơn lại với nhau thành mARN trưởng thành. Các thơng tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là A. (3) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
  4. Câu 11. Trong điều hịa hoạt động gen của Operon Lac ở E.coli, đường lactơzơ cĩ vai trị: A. Hoạt hĩa enzim ARN polimeraza. B. Ức chế gen điều hịa, ngăn cản tổng hợp protein ức chế. C. Vơ hiệu hĩa protein ức chế, giải phĩng gen vận hành (O). D. Giải phĩng protein ức chế và kích thích hoạt động phiên mã của gen cấu trúc. Câu 12. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. các gen khơng cĩ hồ lẫn vào nhau. B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau. C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn. D. gen trội phải lấn át hồn tồn gen lặn. Câu 13. Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luơn cĩ kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đĩ: A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngồi nhân. Câu 14. Gen ở vùng tương đồng trên cặp nhiễm sắc thể giới tính XY di truyền A. thẳng. B. chéo. C. như gen trên NST thường. D. theo dịng mẹ. C©u 15. Cho sơ đồ phả hệ sau: Quy ước : : nam bình thường : nam bị bệnh : nữ bình thường : nữ bị bệnh Sơ đồ phả hệ trên mơ tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng khơng xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con bị bệnh trên là 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 8 6 4 II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1 (1 điểm) Ở một lồi thực vật: A: quả đỏ; a: quả vàng. Cho bố mẹ là thể tứ bội cĩ kiểu gen AAaa lai với cây cĩ kiểu gen Aaaa.Xác định : a) Tỉ lệ từng loại giao tử ở mỗi cơ thể trên? b) Loại kiểu gen AAAa xuất hiện ở F1 với tỉ lệ nào? c)Kết quả phân li KH ở đời F1 là? Ab Bài 2: Ở một lồi thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hốn vị aB gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định : a)Tỉ lệ từng loại giao tử của cá thể nĩi trên? b)Tỉ lệ % kiểu hình từng loại kiểu hình ở đời con? c) Tỉ lệ kiểu gen giống bố mẹ chiếm tỷ lệ ? Bài 3: (1 điểm) Phân biệt đặc điểm di truyền của quần thể tự phối và ngẫu phối? -HẾT- Họ và tên học sinh : SBD: Lớp 12
  5. SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC : 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT SỐ 3 TUY PHƯỚC Mơn : Sinh học 12 – Chương trình Chuẩn. Thời gian: 45 phút(Khơng kể thời gian phát đề) Mã đề thi 123 I.TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. các gen khơng cĩ hồ lẫn vào nhau. B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau. C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn. D. gen trội phải lấn át hồn tồn gen lặn. Câu 2. Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luơn cĩ kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đĩ: A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngồi nhân. Câu 3. Gen ở vùng tương đồng trên cặp nhiễm sắc thể giới tính XY di truyền A. thẳng. B. chéo. C. như gen trên NST thường. D. theo dịng mẹ. Câu 4. Ở người, bệnh máu khĩ đơng do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đơng bình thường. Một người nam mắc bệnh lấy một người nữ bình thường nhưng cĩ bố mắc bệnh, khả năng họ sinh ra được đứa con khỏe mạnh là bao nhiêu? A. 50% B. 75% C. 100% D. 25% Câu 5. Trong trường hợp trội hồn tồn phép lai P: AaBbDd x AabbDd cho đời sau bao nhiêu kiểu hình? A.9 B 8 C. 16 D. 27 AB DE Câu 6. Một cá thể cĩ kiểu gen . Nếu xảy ra hốn vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm ab de sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn cĩ thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dịng thuần? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 7. Một quần thể tự thụ phấn bắt buộc, nếu ở thế hệ xuất phát 100% cá thể cĩ KG dị hợp, thì ở thế hệ thứ 3 tỉ lệ cá thể cĩ KG đồng hợp trội là: A. 1/4 B. 1/8 C. 7/16 D.31/64 Câu 8. Cho 9 quần thể sau: QT 1: 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1 QT 2: 0,25AA + 0,26Aa + 0,49aa = 1 QT 3: 0,04AA + 0,96aa = 1 QT 4: 0,42AA + 0,48Aa + 0,10aa = 1 QT 5: 0,25AA + 0,50Aa + 0,25aa = 1 QT 6: 0,34AA + 0,42Aa + 0,24aa = 1 QT 7: 0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa = 1 QT 8: 100% AA; QT 9: 100% Aa Quần thể nào đạt trạng thái cân bằng di truyền? A.QT1,QT3,QT5, QT7. B.QT1,QT5,QT7,QT8. C.QT2,QT4,QT6,QT8. D.QT3,QT2,QT4,QT6,QT9. Câu 9.Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bố. B. bà nội. C. ơng nội. D. mẹ. Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào? A. Đời con tạo ra cĩ kiểu hình giống mẹ. B. Lai thuận, nghịch cho con cĩ kiểu hình giống mẹ . C. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau. D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau Câu 11.Gen ở đoạn khơng tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho A. thể đồng giao tử. B. thể dị giao tử. C. cơ thể thuần chủng. D. cơ thể dị hợp tử. Câu 12. Trong điều hịa hoạt động gen của Operon Lac ở E.coli, đường lactơzơ cĩ vai trị:
  6. A. Hoạt hĩa enzim ARN polimeraza. B. Ức chế gen điều hịa, ngăn cản tổng hợp protein ức chế. C. Vơ hiệu hĩa protein ức chế, giải phĩng gen vận hành (O). D. Giải phĩng protein ức chế và kích thích hoạt động phiên mã của gen cấu trúc. Câu 13. Khi nĩi về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêơtit. B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đơi ADN. C. Đột biến gen là nguồn ngyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hĩa. D Đột biến gen cĩ thể cĩ lợi, cĩ hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. Câu 14. Cho các thơng tin sau đây : (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuơn để tổng hợp prơtêin. (2) Khi ribơxơm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hồn tất. (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pơlipeptit vừa tổng hợp. (4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxơn lại với nhau thành mARN trưởng thành. Các thơng tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là A. (3) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4). C©u 15. Cho sơ đồ phả hệ sau: Quy ước : : nam bình thường : nam bị bệnh : nữ bình thường : nữ bị bệnh Sơ đồ phả hệ trên mơ tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng khơng xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con trai khơng mắc bệnh trên là 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 8 6 4 II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1 (1 điểm) Ở một lồi thực vật: A: quả đỏ; a: quả vàng. Cho bố mẹ là thể tứ bội cĩ kiểu gen AAaa lai với cây cĩ kiểu gen Aaaa.Xác định : a) Tỉ lệ từng loại giao tử ở mỗi cơ thể trên? b) Loại kiểu gen AAAa xuất hiện ở F1 với tỉ lệ nào? c)Kết quả phân li KH ở đời F1 là? Ab Bài 2: Ở một lồi thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hốn vị aB gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định : a)Tỉ lệ từng loại giao tử của cá thể nĩi trên? b)Tỉ lệ % kiểu hình từng loại kiểu hình ở đời con? c) Tỉ lệ kiểu gen giống bố mẹ chiếm tỷ lệ ? Bài 3: (1 điểm) Phân biệt đặc điểm di truyền của quần thể tự phối và ngẫu phối? -HẾT- Họ và tên học sinh : SBD: Lớp 12
  7. SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC : 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT SỐ 3 TUY PHƯỚC Mơn : Sinh học 12 – Chương trình Chuẩn. Thời gian: 45 phút(Khơng kể thời gian phát đề) Mã đề thi 124 I.TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào? A. Đời con tạo ra cĩ kiểu hình giống mẹ. B. Lai thuận, nghịch cho con cĩ kiểu hình giống mẹ . C. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau Câu 2.Gen ở đoạn khơng tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho A. thể đồng giao tử. B. thể dị giao tử. C. cơ thể thuần chủng. D. cơ thể dị hợp tử. Câu 3.Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bố. B. bà nội. C. ơng nội. D. mẹ. Câu 4. Khi nĩi về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêơtit. B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đơi ADN. C. Đột biến gen là nguồn ngyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hĩa. D Đột biến gen cĩ thể cĩ lợi, cĩ hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. Câu 5. Cho các thơng tin sau đây : (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuơn để tổng hợp prơtêin. (2) Khi ribơxơm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hồn tất. (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pơlipeptit vừa tổng hợp. (4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxơn lại với nhau thành mARN trưởng thành. Các thơng tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là A. (3) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4). Câu 6. Trong điều hịa hoạt động gen của Operon Lac ở E.coli, đường lactơzơ cĩ vai trị: A. Hoạt hĩa enzim ARN polimeraza. B. Ức chế gen điều hịa, ngăn cản tổng hợp protein ức chế. C. Vơ hiệu hĩa protein ức chế, giải phĩng gen vận hành (O). D. Giải phĩng protein ức chế và kích thích hoạt động phiên mã của gen cấu trúc. Câu 7. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. các gen khơng cĩ hồ lẫn vào nhau. B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau. C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn. D. gen trội phải lấn át hồn tồn gen lặn. Câu 8. Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luơn cĩ kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đĩ: A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngồi nhân. Câu 9. Gen ở vùng tương đồng trên cặp nhiễm sắc thể giới tính XY di truyền A. thẳng. B. chéo. C. như gen trên NST thường. D. theo dịng mẹ. Câu 10. Ở người, bệnh máu khĩ đơng do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đơng bình thường. Một người nam mắc bệnh lấy một người nữ bình thường nhưng cĩ bố mắc bệnh, khả năng họ sinh ra được đứa con khỏe mạnh là bao nhiêu? A. 50% B. 75% C. 100% D. 25% Câu 11. Trong trường hợp trội hồn tồn phép lai P: AaBbDd x AabbDd cho đời sau bao nhiêu kiểu hình? A.32 B 8 C. 16 D. 27
  8. AB DE Câu 12. Một cá thể cĩ kiểu gen . Nếu xảy ra hốn vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm ab de sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn cĩ thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dịng thuần? A. 9 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 13. Một quần thể tự thụ phấn bắt buộc, nếu ở thế hệ xuất phát 100% cá thể cĩ KG dị hợp, thì ở thế hệ thứ 3 tỉ lệ cá thể cĩ KG đồng hợp trội là: A. 1/4 B. 1/8 C. 7/16 D.31/64 Câu 14. Cho 9 quần thể sau: QT 1: 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1 QT 2: 0,25AA + 0,26Aa + 0,49aa = 1 QT 3: 0,04AA + 0,96aa = 1 QT 4: 0,42AA + 0,48Aa + 0,10aa = 1 QT 5: 0,25AA + 0,50Aa + 0,25aa = 1 QT 6: 0,34AA + 0,42Aa + 0,24aa = 1 QT 7: 0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa = 1 QT 8: 100% AA; QT 9: 100% Aa Quần thể nào đạt trạng thái cân bằng di truyền? A.QT1,QT3,QT5, QT7. B.QT1,QT5,QT7,QT8. C.QT2,QT4,QT6,QT8. D.QT3,QT2,QT4,QT6,QT9. C©u 15. Cho sơ đồ phả hệ sau: Quy ước : : nam bình thường : nam bị bệnh : nữ bình thường : nữ bị bệnh Sơ đồ phả hệ trên mơ tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng khơng xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con trai bị mắc bệnh trên là 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 3 8 4 II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1 (1 điểm) Ở một lồi thực vật: A: quả đỏ; a: quả vàng. Cho bố mẹ là thể tứ bội cĩ kiểu gen AAaa lai với cây cĩ kiểu gen Aaaa.Xác định : a) Tỉ lệ từng loại giao tử ở mỗi cơ thể trên? b) Loại kiểu gen AAAa xuất hiện ở F1 với tỉ lệ nào? c)Kết quả phân li KH ở đời F1 là? Ab Bài 2: Ở một lồi thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hốn vị aB gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định : a)Tỉ lệ từng loại giao tử của cá thể nĩi trên? b)Tỉ lệ % kiểu hình từng loại kiểu hình ở đời con? c) Tỉ lệ kiểu gen giống bố mẹ chiếm tỷ lệ ? Bài 3: (1 điểm) Phân biệt đặc điểm di truyền của quần thể tự phối và ngẫu phối? -HẾT- Họ và tên học sinh : SBD: Lớp 12
  9. IV. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2018- 2019 MƠN: SINH HỌC 12 I.TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu hỏi Đề 121 Đề 122 Đề 123 Đề 124 1 A A B A 2 B B D B 3 C D C D 4 B C A A 5 D B B B 6 C D D C 7 A A C B 8 B B B D 9 D A D C 10 C B A A 11 B C B B 12 D B C D 13 A D A C 14 B C B B 15 C A A A II. TỰ LUẬN : (4 điểm) Câu hỏi Nội dung Thang điểm Bài 1 ) Ở một lồi thực vật: A: quả đỏ; a: quả vàng. Cho bố mẹ là thể tứ bội 1 điểm cĩ kiểu gen AAaa lai với cây cĩ kiểu gen Aaaa.Xác định : a) a) Tỉ lệ từng loại giao tử ở mỗi cơ thể trên? (0.5) AAaa 1/6AA:4/6Aa:1/6aa ; 0,25 Aaaa 1/2Aa:1/2aa 0.25 b) b) Loại kiểu gen AAAa xuất hiện ở F1 với tỉ lệ nào? AAAa = 1/6AA *1/2 Aa = 1/12. 0.5 c) c)Kết quả phân li KH ở đời F1 là? C. 11 Cây quả đỏ: 1 cây quả vàng. Cây aaaa = 1/6aa *1/2aa =1/12 0.25 TLKH : 11 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng. 0.25 Bài 2 Ở một lồi thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. 1.5 điểm Ab Cho cá thể (hốn vị gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ aB phấn. Xác định : a) a)Tỉ lệ từng loại giao tử của cá thể nĩi trên? Viết gt Vì f =20% giao tử hốn vị :AB = ab = 0.1 0.25 Và giao tử liên kết: Ab = aB =0.5 - 0.1 = 0.4 0.25 b) b)Tỉ lệ % kiểu hình từng loại kiểu hình ở đời con? Cây thấp, vàng (ab/ab) = 0.1 x0.1 = 0.01 =1% 0.125 Cây cao, đỏ= 50% + 1% = 51% 0.125 Cây cao, vàng = cây thấp, đỏ = 25% -1% = 24% 0.25 ->TLKH:51%Cao , đỏ : 24%Cao, vàng:24% Thấp, đỏ:1% thấp, vàng 0.25 c) c) Tỉ lệ kiểu gen giống bố mẹ chiếm tỷ lệ ? 0.25 Ab/aB = 2x Ab.aB = 2x0.4x0.4 = 0.32 Bài 3 Phân biệt đặc điểm di truyền của quần thể tự phối và ngẫu phối? 1 điểm Quần thể tự phối Quần thể ngẫu phối -Quá trình tự phối làm cho quần - Qua các thế hệ ngẫu phối , 0.5 thể dẫn đến: tỉ lệ các KG dị hợp cấu trúc di truyền của quần thể trong quần thể giảm dần, tỉ lệ cĩ xu hướng duy trì khơng đổi .
  10. KG đồng hợp tăng dần. -Hạn chế xuất hiện biến dị tổ -Làm xuất hiện các biến dị tổ 0.25 hợp. hợp. - Cĩ ý nghĩa trong cơng tác chọn -Cĩ ý nghĩa trong tiến hĩa, 0.25 giống (tạo dịng thuần). chọn giống.