Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ngô Lê Tân

doc 4 trang thungat 1220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ngô Lê Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ngô Lê Tân

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn: Toán lớp 12 Năm học: 2018-2019 Mã đề 132 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Số báo danh: Lớp I. TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) (Chọn phương án đúng) x3 Câu 1: Hàm số y 3x2 5x 2 nghịch biến trên khoảng nào? 3 A. . ;1 B. . 1;5 C. . 2D.;3 . (5; ) Câu 2: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB a và AC 3a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB . A. .l a B. . l 2a C. . D.l . 3a l 2a Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C 'D' có cạnh bằng a . Gọi C và C ' lần lượt là hai đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và A'B'C 'D' . Hình trụ có hai đáy là C và C ' có thể tích là: a3 1 A. .2 a3 B. . a3 C. . D. . a3 2 3 2x 3 Câu 4: Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x 1 A. x 1 và y 2 . B. x 1 và y 3 . C. x 2 và y 1 . D. x 1 và y 2 . Câu 5: Cho khối hộp ABCD.A 'B 'C 'D ' . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng (MB 'D ') chia khối hộp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó. 7 5 7 5 A. . B. . C. . D. . 17 12 24 17 Câu 6: Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 . A. .2 a2 3 1 B. . a2 3 C. . a2 1 3 D. . 2 a2 1 3 Câu 7: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều tạo thành A. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. B. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. C. các đỉnh của một hình bát diện đều. D. các đỉnh của một hình tứ diện đều. x 1 Câu 8: Nghiệm của bất phương trình 32 là: 2 A. .x ; 5 B. . x ;5 C. .x 5; D. . x 5; Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 9: Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,65% tháng./ Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là: A. (triệu2,00 6đồng.5)24 B. triệu đồng.(1,0065)24 C. 2triệu.(1,0 đồng.065)24 D. triệu đồng. 2.(2,0065)24 Câu 10: Cho a là số thực dương, m,n tùy ý. Trong các công thức sau, công thức nào sai? an A. am.an am n . B. . an m am n n C. am am n . D. . am am.n Câu 11: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 Câu 12: Đạo hàm của hàm số y 42x là: A. .y ' 2.42x ln 2 B. . y ' 42x.ln 2 C. .y ' 42x ln 4 D. . y ' 2.42x ln 4 Câu 13: Cho các số thực x , y thỏa mãn x 0, y 0 và x y 1 . Giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của biểu thức S (4x2 3y)(4y2 3x) 25xy là: 25 25 A. M ; m 12. B. .M ;m 0 2 2 25 191 191 C. M ; m . D. .M 12; m 2 16 16 1 x 1 x Câu 14: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 4x 24 x 4 là: A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số sau luôn nghịch biến trên ¡ 1 y x3 mx2 (2m 3)x m 2 . 3 A. . 3 m 1 B. . 3 m 1 C. .m 1 D. . m 3;m 1 2 2 1 Câu 16: Tìm m để phương trình m 1 log 1 x 2 4 m 5 log 1 4m 4 0 có nghiệm 2 2 x 2 5 trên đoạn ,4 . 2 7 7 A. . 3 m B. . 2 m 3 2 5 5 7 C. . m D. . 2 m 2 3 3 Câu 17: Cho hàm số y x3 x 2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến tại điểm N 1;4 của (C) cắt đồ thị (C) tại điểm thứ hai là M. Khi đó tọa độ điểm M là: A. .M 2;12 B. . M 0;2 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. C. .M 1;0 D. . M 2; 8 Câu 18: Tập xác định của hàm số y (3x2 1) 2 là: 1  1 1 A. .D ¡ \  B. . D ; 3  3 3 1  1 1 C. .D  D. . D ;  ; 3  3 3 Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có SA  ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích S.ABCD biết AB a , AD 2a , SA 3a . a3 A. V 6a3. B. V a3. C. V . D. V 2a3. 3 Câu 20: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 1 -1 1 0 x -1 A. .y x3 2x2 B. . y x4 2x2 C. .y x3 3x2 1 D. . y x4 2x2 Câu 21: Cho hàm số y x4 2x2 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị. C. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị. D. Hàm số không có cực trị. Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 45 , M , N và P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB và AB . Tính thể tích V của khối tứ diện DMNP . a3 a3 a3 a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 6 4 12 2 Câu 23: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 2x2 x 12 và trục Ox là: A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 24: Cho hình trụ T có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu Sx qlà diện tích xung quanh của T . Công thức nào sau đây là đúng? 2 A. .S xq rh B. . C.S x.q 2 rlD. . Sxq 2 r h Sxq rl Câu 25: Cho a 0,a 1 , biểu thức D log 3 a có giá trị bằng bao nhiêu? a Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. 1 1 A. . 3 B. 3. C. . D. . 3 3 Câu 26: Khối đa diện nào sau đây có số mặt nhỏ nhất? A. Khối chóp tứ giác. B. Khối lập phương. C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối tứ diện đều. Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 5 trên đoạn 0;2 là: A. min y 7. B. min y 3. 0;2 0;2 C. min y 5. D. min y 0. 0;2 0;2 Câu 28: Một hình nón có chiều cao h 20 cm, bán kính đáy r 25 cm. Một thiết diện đi qua đỉnh có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích thiết diện đó. A. 450 2 cm2. B. 500 2 cm2. C. 500 cm2. D. 125 34 cm2. Câu 29: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ: y 2 x -1 O 1 2 Đồ thị hàm số y f (x) có mấy điểm cực trị? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 30: Một mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích mặt cầu bằng: A. .8 R2 B. . 12 R2 C. . 4D. R .2 12 3 R2 II. TỰ LUẬN : (4 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x4 2x2 1 trên đoạn 0;2. Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau: a) 6.4x 13.6x 6.9x 0 . b) log2 2x 1 log 1 x 2 1 . 2 Bài 3: (1,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . a) Tính thể tích khối chóp SABCD . b) Tính tỉ số thể tích khối cầu ngoại tiếp và thể tích khối cầu nội tiếp hình chóp SABCD . HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132