Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021

pdf 31 trang thungat 6410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_mon_toan_lop_4_hoc_ky_ii_nam_hoc_2020_202.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021

  1. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 Đề Số 1: (Thời gian làm bài 40 phút) A. TRẮC NGHIỆM ./4 điểm Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất / 0.5đ Câu1: Trong các số 75, 120, 365, 752, 565 số chia hết cho cả 3 và 5 là: A.752, 120 B. 365, 565 C. 75, 365 D. 120, 75 / 0.5đ Câu 2: Trung bình cộng của hai số là 27, số bé là 19 thì số lớn là: A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 / 0.5đ Câu 3: 1m2 + 18cm2 = cm2: A. 118 B. 1018 C. 10018 D. 100018 / 0.5đ Câu 4: Tìm số trịn chục x, biết 27 < x < 55: A. 30, 40, 50 C. 20, 30, 40 B. 50, 60, 70 D. 40, 50, 60 / 1đ Bài 2: Đúng ghi “Đ”, sai ghi “ S” vào ơ trống. a. Chu vi của hình vuơng cĩ diện tích 16m2 bằng 16m 4 16 b. Phân số bằng phân số 5 20 II. VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN 6 điểm / 1đ Bài 3: Tính: (1 điểm) 35 . 4 12 4 8 : = 9 3 / 2đ Bài 4: a/ Tìm y (1đ) b/ Tính giá trị biểu thức: (1 đ) 11 2 2 42 x y = 15792 : 10 5 3 . . . . 1 / 3đ Bài 5: Một khu đất hình chữ nhật cĩ nửa chu vi bằng 125m, chiều rộng bằng chiều dài. 4 a/ Tính diện tích khu đất đĩ. b/ Trên khu đất đĩ người ta cho trồng lúa. Cứ 1m2 thu hoạch được 2kg thĩc. Vậy theo em, cả khu đất đĩ thu hoạch được bao nhiêu ki-lơ-gam thĩc? Năm học 2020 - 2021 Page 1
  2. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 / 1đ Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. 1 kg 30g = g b. 3 giờ 15 phút = phút Đề Số2: (Thời gian làm bài 40 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: / 4 điểm /2 đ Câu 1. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 15 A. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: = là: 21 7 a. 15 b. 21 c. 7 d. 5 B. Nửa chu vi hình chữ nhật là 20 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 6 cm. Vậy chiều rộng là: a. 13 cm b. 14 cm c. 7 cm d. 26 cm C. Từ điểm A đến B trên giấy đo được 5 cm, tỉ lệ 1:2000. Vậy trên thực tế, từ A đến B dài là: a. 50 m b. 100 cm c. 100 m d. 500 cm 2 D. của 49 l là 7 a. 14 l b. 7 l c. 10 l d. 21 l Câu 2. Viết số hoặc từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: /1 đ a) Cho hình thoi cĩ độ dài hai đường chéo lần lượt là 8dm, 10dm. Vậy diện tích hình thoi là b) 7 m2 20 cm2 = cm2 /1đ Câu 3. Đúng ghi (đ), sai ghi (s) vào ơ trống : 2 3 4 6 3 a) Dãy phân số sau ; ; ; ; được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 7 5 4 5 2 1 b) thế kỷ < 8 năm 10 Năm học 2020 - 2021 Page 2
  3. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 B. PHẦN TỰ LUẬN: / 6 điểm /2 đ Câu 4. Tính : 1 5 a) + = 3 12 5 1 b) - = 8 4 5 8 c) x = 7 5 4 3 d) : = 9 8 /1 đ Câu 5. a ) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm x : 25000 - 10000 : 4 x : 123 = 2009 = . . = 2 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 170 m, chiều rộng bằng chiều dài. /3 đ 3 a. Tính diện tích thửa ruộng đĩ. b. Nếu cứ mỗi mét vuơng người ta thu hoạch được 10kg thĩc . Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu kilơgam thĩc trên thửa ruộng đĩ? Giải . Năm học 2020 - 2021 Page 3
  4. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 Đề Số3: (Thời gian làm bài 40 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: / 4 điểm /2 đ Câu 1. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 15 A. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: = là: 21 7 a. 15 b. 21 c. 7 d. 5 B. Nửa chu vi hình chữ nhật là 20 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 6 cm. Vậy chiều rộng là: a. 13 cm b. 14 cm c. 7 cm d. 26 cm C. Từ điểm A đến B trên giấy đo được 5 cm, tỉ lệ 1:2000. Vậy trên thực tế, từ A đến B dài là: a. 50 m b. 100 cm c. 100 m d. 500 cm 2 D. của 49 l là 7 a. 14 l b. 7 l c. 10 l d. 21 l Câu 2. Viết số hoặc từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: /1 đ a) Cho hình thoi cĩ độ dài hai đường chéo lần lượt là 8dm, 10dm. Vậy diện tích hình thoi là b) 7 m2 20 cm2 = cm2 /1đ Câu 3. Đúng ghi (đ), sai ghi (s) vào ơ trống : 2 3 4 6 3 a) Dãy phân số sau ; ; ; ; được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 7 5 4 5 2 1 b) thế kỷ < 8 năm 10 B. PHẦN TỰ LUẬN: / 6 điểm /2 đ Câu 4. Tính : 1 5 a) + = 3 12 5 1 b) - = 8 4 5 8 c) x = 7 5 4 3 d) : = 9 8 /1 đ Câu 5. a ) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm x : 25000 - 10000 : 4 x : 123 = 2009 = . . = 2 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 170 m, chiều rộng bằng chiều dài. /3 đ 3 a. Tính diện tích thửa ruộng đĩ. Năm học 2020 - 2021 Page 4
  5. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 b. Nếu cứ mỗi mét vuơng người ta thu hoạch được 10kg thĩc . Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu kilơgam thĩc trên thửa ruộng đĩ? Giải . Đề Số 4: (Thời gian làm bài 40 phút) B. PHẦN TRẮC NGHIỆM ./3 điểm / 2đ Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 3 1. là phân số chỉ phần đã tô màu của hình : 5 A: Hình 1 B: Hình 2 C: Hình 3 D: Hình 4 4 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số 7 24 20 16 32 A. B. C. D. 35 14 21 56 5 5 1 3. Các phân số sau: ; ; ; được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2 5 8 1 4 5 5 1 1 1 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 8 8 5 2 8 8 8 4. Một mảnh vườn hình thoi cĩ độ dài đường chéo thứ nhất là 10 dm, độ dài đường chéo thứ hai là 20 m. Vậy diện tích mảnh vườn đĩ là: A. 100 m2 B. 1000d m2 C. 2000 dm2 D. 200 m2 / 1đ Bài 2: Đúng ghi “Đ”, sai ghi “S” vào ơ trống: a) a) 8460kg : 36 = 235kg b) Lớp em đang học cĩ diện tích khoảng : 56 dm2 B. PHẦN TỰ LUẬN 7/ điểm / 2đ Bài 3. Tính 4 a. 7 - = 5 4 7 b. + = 3 24 Năm học 2020 - 2021 Page 5
  6. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 9 c. 3 : = 4 21 9 d. x = 36 7 / 1.đ Bài 4: Đổi đơn vị 2 2 4 a. 5 hm = m b. tấn = kg 5 / 1.5đ Bài 5. a/ Tìm x: 0.5.đ b/ Tính giá trị của biểu thức: 1đ 32 7 4 5 : x = 21 + : 7 3 3 4 . . . . 3 / 2.5đ Bài 6. Một thửa ruộng cĩ chiều cao hơn độ dài đáy 160m, biết độ dài đáy bằng chiều cao. 5 Người ta trồng lúa ở thửa ruộng đĩ cứ 10 m2 thu hoạch được 4 kg thĩc. Hỏi thửa ruộng đĩ thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thĩc? Bài giải Đề Số 5: (Thời gian làm bài 40 phút) / 3đ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) ( Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho các câu 1, 2, 3, 4) 3 / 0.5đ 1. Phân số bằng phân số là: 4 2 6 15 9 a. b. c. d. 6 8 8 16 / 0.5đ 2. Số chia hết cho cả 3 là: a. 1030 b. 2045 c. 1103 d. 2013 /0.5đ 3. Phân số nào sau đây là phân số tối giản? 4 2 5 8 a. b. c. d. 10 14 7 6 /0.5đ 4. Gía trị của chữ số 4 trong số 240 865 là: a.4 b.40 c.40 865 d. 40 000 ./1đ 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: a. 1450 cm : 25= 58cm b. Hình thoi cĩ hai cặp cạnh bằng nhau. Năm học 2020 - 2021 Page 6
  7. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 ./7đ II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) / 1đ 6. Tính: 3 4 a. + = 4 7 5 5 b. : = . 9 3 / 2đ 7. a. Tìm x: b. Tính giá trị biểu thức: 6 2 4 2 1 : X = ( - ) x 5 3 9 7 2 / 1đ 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a. 9m2 7dm2 = .dm2 b. 2 giờ 12 phút = phút /3đ 9. Bài tốn: 2 Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ nửa chu vi 150m, chiều rộng bằng chiều dài.Tính: 3 a. Diện tích thửa ruộng đĩ? b. Người ta cấy lúa ở đĩ cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thĩc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thĩc? Giải Đề Số 6: (Thời gian làm bài 40 phút) /3đ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) A.Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: /0,5đ 3 1. Ph 1. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 12 18 12 9 a. b. c. d. 18 30 15 20 24 /0,5đ 2. Phân số tối giản của phân số là phân số : 72 1 6 1 4 a. b. c. d. 6 18 3 5 3. Số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là: /0,5đ a. 27070 b. 72070 c. 80001 d. 10800 Năm học 2020 - 2021 Page 7
  8. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 /0,5đ 4. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1 ?: 50 51 51 48 a. b. c. d. 51 51 50 51 B. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: /1đ a. Hình thoicĩ hai cặp cạnh đối diện song song bốn cạnh bằng nhau. 4 2 b. 1kg − kg = kg 9 3 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7 điểm) 1. Tính /1đ 7 3 a. ∶ = 12 4 5 b. 4- = 7 /2đ 2. a. Tìm x:b. Tính bằng cách thuận tiện: ퟒ ퟒ X : = 퐱 + 퐱 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3 a . thế kỷ = năm b. 32 218 2= cm2 5 /1đ 4. Bài tốn: Một thửa ruộng hình thoi cĩ tổng độ dài hai đường chéo là 160m, đường 3 chéo thứ nhật bằng đường chéo thứ hai. Tính: 5 a) Diện tích thửa ruộng hình thoi đĩ? b) Người ta trồng lúa, cứ 100m2 thu hoạch được 60kg thĩc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch /3đ được bao nhiêu tạ thĩc ? Giải Năm học 2020 - 2021 Page 8
  9. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 Đề Số 7: (Thời gian làm bài 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ./ 3 điểm ./1,5đ Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Số thích hợp điền vào chỗ trống là : 5ngày + 9giờ = giờ A. 59 giờ B. 120 giờ C. 129 giờ D. 309 giờ 4 b. Phân số bằng phân số nào sau đây: 7 2 8 12 16 A. B. C. D. 7 9 21 21 c. Số thích hợp viết vào ơ trống để 936 chia hết cho cả 5 và 9 là: A. 1 B. 3 C. 5 D / 0 ,5đ Câu 2 : Đúng ghi đ , sai ghi s vào ơ trống : a. Hình bình hành cĩ 4 cạnh bằng nhau b. Hình thoi cĩ 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau / 1đ Câu 3: Số ? a) 10m223cm2 = cm2 b) 5 000 000m2 = km2 II. PHẦN TỰ LUẬN: ./ 7 điểm / 2 điểm Câu 4: Tính 4 3 a. . 5 10 9 5 b. . 7 8 6 14 c. x . 7 9 16 8 d. : . 21 3 Câu 5: a. Tìm x : b. Tính giá trị biểu thức: 89658 : x = 293 192154 – 850 x 208 / 2 điểm 2 Câu 6: Tính diện tích khu đất hình bình hành cĩ chiều cao bằng cạnh đáy và độ dài đáy 5 hơn chiều cao là 252m. / 2 điểm Năm học 2020 - 2021 Page 9
  10. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 Câu 7 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường từ nhà em đến trường đo được 3cm. Hỏi quãng đường thật từ nhà em đến trường dài bao nhiêu ki-lơ-mét ? / 1 điểm Đề Số 8: (Thời gian làm bài 40 phút) /4đ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) A. Khoanh trịn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất: A B C /0,5đ 1. Trong hình bên, hình nào là hình bình hành? a. Hình ACDN b. Hình BCDM b. Hình ABMN d. Hình ACDM N M D 4 2. Phân sốbằng với phân số là: /0,5đ 9 4 12 14 8 a. b. c. d. 20 27 63 28 3. Phân số tối giản chỉ phần tơ đậm của hình sau là: /0,5đ 2 8 1 1 a. b. c. d. 10 10 5 4 /0,5đ 4. Số trung bình cộng của 180, 246, 120 là: a.546 b.182 c. 91 d. 273 B. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: /1đ a. 2125m2 x 12 = 25500m2 1 b. Số 92 được viết dưới dạng phân số là 92 /7đ II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7 điểm) /1đ 1. Tính: 7 3 a. − = 6 8 7 3 b. : = 21 9 Năm học 2020 - 2021 Page 10
  11. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 /2đ 2. a. Tìm x: b. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7 21 2 5 13 2 13 : x = x + x 5 25 3 7 21 7 21 /1đ 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4 a.7 250 2 = cm2 b. của 81kg = kg 9 /3đ 4. Bài tốn: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 64m, 5 chiều rộng bằng chiều dài. Tính: 3 a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đĩ? b) Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đĩ cứ 10 m2 thu được 5kg thĩc. Hỏi thửa ruộng đĩ thu được bao nhiêu yến thĩc? Giải . Đề Số 9: (Thời gian làm bài 40 phút) / 3đ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) ( Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho các câu 1, 2, 3, 4) / 0.5đ 1. Phân số chỉ phần tơ đậm trong hình là : 4 3 4 3 a. b. c. d. 3 4 7 7 Năm học 2020 - 2021 Page 11
  12. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 / 0.5đ 2. Phân số bằng phân số là: 12 20 10 35 a. b. c. d. 20 24 14 50 /0.5đ 3. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: a. 5470 b. 3265c. 2153 d. 4256 /0.5đ 4. Phân số nào sau đây là phân số tối giản? 15 5 8 12 a. b. c. d. 25 9 14 30 ./1đ 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: a. Km2 ; hm2 ; dam2 ; m2 ; dm2 ; cm2; mm2 là đơn vị đo diện tích. b. Hình thoi cĩ hai cặp cạnh đối diện song song. ./7đ II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) / 1đ 6. Tính: 5 7 a. + = 6 12 4 5 b. x = 7 8 / 2đ 7. a. Tìm x: b. Tính giá trị biểu thức: 1 3 9 1 4 x : = ( - ) : 6 5 8 2 6 / 1đ 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3 a. 14km2 7hm2 = dam2 b. giờ = phút 5 /3đ 9. Bài tốn: 3 Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 64m, chiều rộng bằng chiều dài. 5 a. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đĩ? b. Người ta cấy lúa ở đĩ, cứ 10m2 thu hoạch được 5kg thĩc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thĩc? Giải Năm học 2020 - 2021 Page 12
  13. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 Đề Số 10: (Thời gian làm bài 40 phút) A. TRẮC NGHIỆM: ./3 điểm Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất 3 / 0.5đ Câu a: Phân số bằng với là: 7 6 6 9 18 A. B. C. . D. 17 21 21 21 / 0.5đ Câu b: Những số chia hết cho cả 5 và 9 là: A. 540; 801 B. 635; 306 C. 855; 540 D. 234; 225 4 / 0.5đ Câu c: Cho thế kỉ = năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5 A.80 B. 125 C. 70 D. 60 / 0.5đ Bài 2: Đánh dấu x vào ơ trống cĩ ý phát biểu đúng a. Hình thoi là tứ giác cĩ 4 cạnh bằng nhau. b. Hình thoi là tứ giác cĩ 4 cạnh bằng nhau và cĩ 4 gĩc vuơng / 1 đ Bài 3 : Nối biểu thức với giá trị cho phù hợp 54 m2 : 3 x 4 363 33 kg x 11 18 45 phút : 9 + 13 phút 72 B. TỰ LUẬN : /7 điểm / 2đ Bài 4. Tính: (2 điểm) 5 3 A. 6 8 2 B. 3 . 9 4 8 C. : = 9 3 7 D. 1 = 3 / 2đ Bài 5. A. Tìm y (1đ) B. Tính giá trị biểu thức: (1 đ) 11 2 2 15792 : y = 42 : 10 5 3 . . . . . . Năm học 2020 - 2021 Page 13
  14. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 2 / 2đ Bài 6. Một khu đất hình chữ nhật cĩ nửa chu vi bằng 425 m, chiều rộng bằng chiều 3 dài. Tính chiều dài, chiều rộng của khu đất đĩ. / 1đ Bài 7: Ruộng nhà Lan rộng 25 000 m2. Trong đợt thu hoạch vừa qua, cứ 100 m2 thì thu hoạch được 50kg thĩc. Hỏi cả thửa ruộng đĩ thu hoạch được bao nhiêu tạ thĩc? . Đề Số 11: (Thời gian làm bài 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : /3 điểm (Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 3) /0.5đ Câu 1 : Số 3 274 050đọc là: a. Ba triệu hai trăm bảy mươi bốn nghìn khơng trăm năm mươi. b. Ba triệu hai trăm bốn mươi bảy nghìn khơng trăm năm mươi. c. Ba triệu bảy trăm hai mươi bốn nghìn khơng trăm năm mươi. d. Ba triệu hai trăm bảy mươi bốn nghìn năm trăm. /0.5đ Câu 2 : Dãy phân số gồm các phân số bằng nhau là: 2 4 8 10 2 4 6 10 a. ; ; ; c. ; ; ; 3 6 9 15 3 6 9 15 2 5 6 10 1 4 8 10 b. ; ; ; d. ; ; ; 3 6 9 15 3 6 9 15 /0.5đ Câu 3 : Tỉ lệ bản đồ là 1: 10000, nếu độ dài thu nhỏ là 1cm thì độ dài thật là: Năm học 2020 - 2021 Page 14
  15. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 a. 1 2 c. 1 m c.10000 cm d. 2m /1.đ Câu 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: Đặc điểm hình thoi là: Hình thoi cĩ 2 cặp cạnh đối diện song song và 2 cạnh bằng nhau Hình thoi cĩ 2 cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau /0.5đ Câu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 250 c 2= 2 II. PHẦN TỰ LUẬN: /7 điểm /2đ Câu 6 : Tính: 1 5 + = 3 12 2 4 x = . 7 29041 – 5987 13472 : 32 . /2đ Câu 7: a. Tìm x: b.Tínhbiểuthức: 2 1 6 4 2 : x= ( - ): . 5 3 7 7 5 . 1 /3đ Câu8: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 350m, chiều rộng bằng chiều 4 dài. . a./ Tính diện tích thửa ruộng đĩ. b./ Theo em, thửa ruộng đĩ thu hoạch được bao nhiêu tấn thĩc biết mỗi 1 m2 thu được 5 kg thĩc. Năm học 2020 - 2021 Page 15
  16. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 Đề Số 12: (Thời gian làm bài 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM /3 điểm /1 đ Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 16 A. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: 28 1 2 8 4 A. B. C. D. 2 4 14 7 B. Trong các số 45; 540; 936; 810; 465 số vừa chia hết cho 2,5 và 9 là: A. 45 ; 540 B. 810 ; 465 C. 540 ; 810 D. 45 ; 936 /1 đ Câu 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ vuơng. a) Hình thoi cĩ hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. b) Muớn tính diêṇ tích hình thoi ta lấy tích độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo). /1 đ Câu 3: Nối đơn vị đo ứng với giá trị thích hợp: 5 tạ 5 kg   500 kg 1 tấn   55 kg 2 5 yến 5 kg   505 kg II. PHẦN VÂṆ DUṆ G VÀ TƯ ̣ LUÂṆ /7 điểm /1 đ Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 9 m2 70cm2 = cm2 giờ = phút 5 /1 đ Câu 5: Tính 7 3  5 10 9 :3  10 /2 đ Câu 6: a/ Tìm x: b/ Tính giá trị biểu thức: 3 9 3 5 1 : x 5 10 4 6 4 Năm học 2020 - 2021 Page 16
  17. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 /3 đ Câu 7: Giải tốn. Thửa ruộng hình bình hành nhà bác Hai cĩ cạnh đáy hơn đường cao là 5 80m và bằng đường cao. 3 a) Tính diện tích thửa ruộng hình bình hành nhà bác Hai? b) Nhà bác Hai trồng lúa trên thửa ruộng đĩ. Cứ 100 m2 nhà bác thu được 50kg thĩc. Bác Hai nĩi: “Năm nay, thửa ruộng nhà bác sẽ thu được 12 tấn thĩc đĩ.” Theo em, bác Hai nĩi như vậy đã chính xác chưa? Giải thích. Giải Đề Số 13: (Thời gian làm bài 40 phút) I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) A.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 4 1/ Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? 5 16 24 12 18 a. b. c. d. 25 35 15 21 2/ Phân số nào là phân số tối giản : 5 5 5 4 a. b. c. d. 6 10 5 10 B. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống : ( 2điểm) 1. Số 27990 chia hết cho 3 và 9 2. 3 giờ = 40 phút 4 5 3. 1 = 4. 2 tấn 13kg = 20013 kg 10 50 Năm học 2020 - 2021 Page 17
  18. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 II/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm) 1.Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm ) 2 1 9 11 a. : b. - 3 5 12 4 2.Tính: ( 2 điểm) 5 9 16 7 a. + x b. : x = 3 6 8 5 9 3. Điền vào chỗ trống : (1 điểm) 5m² = mm² 2hm 23m = m 4. Hình dưới cĩ mấy cặp cạnh song song : (0,5 điểm) - Cĩ cặp cạnh song song 5. Mảnh tường diện tích 10m², cứ 2m² thì cần 1kg sơn . Ở nhà cĩ 6kg sơn, bác thợ nĩi vậy là đủ dùng . Bác nĩi đúng hay sai ? Vì sao ? 6. Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 48 m , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính diện tích mảnh đất đĩ ? Năm học 2020 - 2021 Page 18
  19. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 Đề Số 14: (Thời gian làm bài 40 phút) / PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) 3điểm A - Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng của các câu sau: / 1. Số 9004023 đọc là: 0,5đ a. Chín trăm linh bốn nghìn khơng trăm hai mươi ba. b. Chín trăm nghìn bốn nghìn khơng trăm hai mươi ba. c. Chín triệu khơng trăm linh bốn nghìn khơng trăm hai mươi ba. d. Chín triệu bốn nghìn khơng trăm hai mươi ba. 2. Phân số 4 đọc là: 7 a. Bốn trên bảy b. Bốn phần bảy c. Bốn phân số bảy d. Bốn chia bảy 2 3. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn phân số ? 3 / 5 7 2 1 a. b. c. d. 0,5đ 3 6 9 12 B - Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 2 2 / km = . . . . . . . . . . . . . . m 5 0,5đ C - Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:  Các số cĩ tận cùng là 0, 5 và cĩ tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho / cả 2, 5 và 9. 0,5đ  Các số cĩ tận cùng là 0 và cĩ tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9. / 1đ / PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM ) 7điểm / 1đ Bài 1: Điền dấu >, <, = vào ơ trống: 2 6 thế kỷ  25 năm tấn  1200 kg 5 5 Bài 2: Tính : / 1đ 5 3 2 4 - = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . : = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 8 9 3 Bài 3: Tính: 4 9 3 4 2 X : = + x / 2đ 7 6 7 3 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học 2020 - 2021 Page 19
  20. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 36m. Chiều rộng kém chiều dài 5 lần. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đĩ. Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . / 2đ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 5: Em hãy viết 1 số cĩ 5 chữ số khác nhau mà số đĩ cĩ thể chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 / 1đ Số đĩ là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề Số 15: (Thời gian làm bài 40 phút) /3đ A.Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 2 2 /0,5đ Câu 1. Sớ thích hơp̣ điền vào chơ ̃ chấ m 6000000m = km là: a. 6 b. 60 c. 600 d. 6000 /0,5đ Câu 2. Diện tích của một hình thoi cĩ độ dài dường hai đường chéo 3 dm và 25 cm là : a. 75 cm2 b. 650 cm2 c. 750 cm2 d. 375 cm2 /0,5đ Câu 3. Phân số nào sau đây là phân số tối giản ? 3 4 11 10 a. b. c. d. 16 12 33 40 /1đ Câu 4. Đúng ghi đ, sai ghi s Hình thoi là hình cĩ 4 cạnh bằng nhau và cĩ 4 gĩc vuơng. 70000 kg = 70 tấn /0,5đ Câu 5. Số nào sau đây là số chia hết cho 3 và 5 ? a. 4050 b. 7512 c. 9019 d. 8724 /7đ B. Tự Luận: (7 điểm) . ./2đ Bài 1. Tính: Năm học 2020 - 2021 Page 20
  21. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 2 3 19 5 a. + = . b. − = 3 5 15 6 8 14 2 3 c. × = d. ∶ = 21 6 3 5 ./2đ Bài 2. a. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: b. Tìm x 5 1 9 ; ; 26 832 : x = 312 4 2 8 ퟒ /2đ Bài 3. Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều rộng bằng chiều dài, chiều dài hơn chiều rộng 36 m. Tính diện tích mảnh đất này. ./1đ Bài 4 . Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 45 km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 000 thì quãng đường đĩ dài bao nhiêu mi – li – mét? Năm học 2020 - 2021 Page 21
  22. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 Đề Số 16: (Thời gian làm bài 40 phút) /3đ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) A. Khoanh trịn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất: /0,5đ 1. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành 2 3 4 a. Hình 1 b. Hình 2 c. Hình 3 d. Hình 4 18 12 5 4 2. Trong các phân số ; ; ; phân số bằng với 2 là : /0,5đ 12 18 6 9 3 a. 18 b. c. d. 12 3. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? /0,5đ 5 40 5 100 a. b. c. d. 50 122 2 100 /0,5đ 4. Một cái sân hình thoi cĩ độ dài đường chéo thứ nhất là 36m, độ dài đường chéo thứ hai là 200dm. Vậy diện tích cái sân đĩ là: a.180 m2 b. 360 m c. 360m2 d. 720m2 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: /1đ a. 8 k m2 4630 m2 =84630 m2 3 c. thế kỉ = 60năm b. 50 tấn 7kg= 50007kg 5 d. 280 phút = 3 giờ 50 phút B. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7 điểm) 1. Tính 3 5 a. + = 4 32 /2đ 9 3 b. - = 6 8 3 15 c. : = 12 24 50 3 d. x = 6 8 Năm học 2020 - 2021 Page 22
  23. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 2. a. Tìm x: b. Tính giá trị biểu thức: 12 2 7 15 3 : = + x 9 3 2 9 45 2 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ nửa chu vi200m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 a. Tính diện tích thửa ruộng. b.Người ta cấy lúa ở đĩ tính ra cứ 100m2 thu được 50kg thĩc. Hỏi thửa ruộng đĩthu hoạch được bao nhiêu tạ thĩc? Giải Đề Số 17: (Thời gian làm bài 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ___/3 điểm ./2đ Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 3 1 a) Phân số và được quy đồng thành các phân số: 4 3 3 4 9 4 4 9 4 3 A. và B. và C. và D. và 12 12 12 12 12 12 12 12 18 b) Phân số rút gọn ta được phân số tối giản: 42 9 6 7 3 A. B C D. 21 14 3 7 c) Dịng nào dưới đây các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 1 2 4 5 1 2 5 4 2 1 5 4 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. 3 4 3 6 3 4 6 3 4 3 6 3 4 5 2 1 ; ; ; 3 6 4 3 d) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? 9 5 7 4 A B. C. D. 10 4 13 5 . ./ 1đ Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ vuơng 5 a. 3 m2 5 dm2 = 350 dm2 b) giờ = 75 phút 4 Năm học 2020 - 2021 Page 23
  24. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 II. PHẦN VÂṆ DUṆ G VÀ TƯ ̣ LUÂṆ /7 điểm . / 2đ Bài 3: Tính: 6 7 a. 3 c. 2 5 8 . . . 4 7 b. 5 d. : 3 8 9 . . . /1,5đ Bài 4: a) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm x c) Tính: 5 4 1 5 7 : : x 35 kg 9 3 9 2 9 3 . / 0,5đ Bài 5: Cho hình thoi ABCD cĩ AC = 5cm và BD = 4cm. Tính diện tích của hình thoi ABCD B A C D 4 / 2đ Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ nửa chu vi bằng 126m. Chiều dài bằng 3 chiều rộng. Tính diện tích của mảnh đất. . . . . . . /1 đ Bài 7: Giả sử nhà em cĩ một thửa ruộng nhỏ với diện tích 120m2. Mẹ em trồng lúa trên thửa ruộng; cứ 2m2 thì mẹ thu đươc 5 kg thĩc. Hỏi với thửa ruộng nhỏ đĩ mẹ em thu được bao nhiêu tạ thĩc? . Năm học 2020 - 2021 Page 24
  25. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 Đề Số 18: (Thời gian làm bài 40 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM___/3 điểm /2,5 đ Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 5: 3 1) Phân số bằng phân số nào dưới dây? 5 30 18 12 9 A. B. C. D. 18 30 15 20 2) 3 giờ 15 phút = . phút. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 180 B. 120 C. 195 D. 150 3) 351 kg + 149 kg = kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 400 B.490 C. 500 kg D. 500 4) 27 dm2 8 cm2 = cm2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 2708 B. 278 C. 2780 D. 27008 4 1 5) Quy đồng mẫu số hai phân số sau và ta được : 3 4 16 3 16 3 4 1 4 3 A. và B. và C. và D. và 12 12 7 7 12 12 12 12 ./0,5 đ Bài 2: Đánh dấu ( X) vào ơ trống trước ý đúng nhất :  35 dm2 + 72 dm2 = 107 dm2  35 dm2 + 72 dm2 = 107 B. PHẦN VÂṆ DUṆ G VÀ TƯ ̣ LUÂṆ /7 điểm ./ 1đ Bài 3: Đặt tính rồi tính : 2 3 a. 3 4 4 b. 3 7 ./ 1đ Bài 4: Hình bình hành ABCD cĩ cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau là: A B D C Năm học 2020 - 2021 Page 25
  26. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 Bài 5: a) Tìm x : b) Tính giá trị biểu thức 28 1 2 3 ./ 2đ - x = 5 x : 5 2 3 4 . . . . / 3đ Bài 6: 3 Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 320m, chiều rộng bằng chiều 5 dài. a/ Tính diện tích thửa ruộng đĩ. 1 b/ Người ta để diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là 60 bao nhiêu mét vuơng ? Giải . . . . . Đề Số 19: (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiện (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: (M1) A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000 10 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là : (M1) 35 7 A. 1 B. 2 C. 5 D. 50 Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = phút là: (M1) A. 205 B. 325 C. 55 D. 3025 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m2 25 cm2 = cm2 là: (M2) A. 625 B. 6 025 C. 60 025 D. 600 025 Câu 5. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? (M1) Năm học 2020 - 2021 Page 26
  27. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 1 1 1 1 A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày 4 12 6 3 Câu 6. Phân số nào lớn hơn 1 là: (M1) 5 5 7 7 A. B. C. D. 7 5 5 7 Câu 7. Hình bình hành cĩ diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đáy là 6dm.Tính đường cao của hình bình hành đĩ. (M2) A. 24 dm B. 5 dm C. 180 dm D. 5 dm2 2 Câu 8: Phân số bằng phân số nào dưới đây: (M1) 3 10 4 20 15 A. B. C. D. 15 5 18 45 Câu 9: Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đĩ là: (M3) A. 70 B. 75 C. 92 D. 90 Câu 10: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phịng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phịng học đĩ là mấy mét? (M2) A. 9m B. 4m C. 8m D. 6m Câu 11. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: (M1) 12 2 3 41 A. B. C. D. 6 6 6 6 Câu 12. Chữ số cần điền vào ơ trống để 13 chia hết cho cả 3 và 5 là (M1) A. 5 B. 2 C. 0 D. 8 II. Phần tự luận: 4 điểm 1. Tính: (2 đ) (M3) 32 = 57 11 3 = 12 4 Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2) a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354 2 Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài là 20m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đĩ. (1 điểm) (M4) Bài giải Năm học 2020 - 2021 Page 27
  28. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 Đề Số 20: (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiện (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5. Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2? A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345 Câu 2: giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 3: Phân số 75 được rút gọn thành phân số tối giản là: 300 A. 25 B. 15 C. 1 D. 5 100 60 4 50 Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là: A. 572 B. 322 C. 233 D. 286 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: a) 1m2 25cm2 = cm2 A. 10025 B. 125 C. 1025 D. 12500 b) 3 giờ 15 phút = phút A. 315 B. 185 C. 180 D. 195 II. Phần tự luận: 7 điểm Câu 6: Tính: 2 3 a) = 5 4 2 3 b) = 3 8 3 4 c) = 7 5 2 2 d) : 5 3 Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 5 x 36 x 2 b) 127 + 1 + 73 + 39 Câu 8: Trên hình vẽ sau: A E B C D a) Đoạn thẳng song song với AB là b) Đoạn thẳng vuơng gĩc với ED là Năm học 2020 - 2021 Page 28
  29. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 4 chiều dài. 6 a) Tính chu vi của thửa ruộng đĩ. b) Tính diện tích của thửa ruộng đĩ. Bài giải Câu 10: Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đĩ, biết số lớn gấp đơi số bé? Bài giải Đề Số 21: (Thời gian làm bài 40 phút) I. TR¾C NGHIƯM Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (1điểm) a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 b). Trong các số 27; 54; 150; 270. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 36 B.180 C. 150 D. 250 Câu 2 (1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 a) ngày = giờ b) 5000 tạ = tấn 6 c) 2 000 305 m2 = km2 m2 d) 1 thế kỉ = năm 4 Năm học 2020 - 2021 Page 29
  30. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 Câu 3 (1điểm): 15 45 15 12 a) Biểu thức x - x cĩ kết quả là: 17 33 17 33 20 30 20 15 A. B. C D. 17 33 33 17 b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11 A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 D. X = 350 Câu 4 (1điểm). Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lơ-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lơ-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lơ-gam giấy vụn ? A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg Câu 5 (0,5điểm). Một hình bình hành cĩ chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đĩ là: 2 2 2 A. 20cm2 B. 200cm C. 20dm D. 24 dm Câu 6 (0,5điểm). Một hình thoi cĩ độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 II. TỰ LUẬN Câu 7 (1 điểm). Tính: 9 4 5 3 5 4 2 a) 15 + b) - c) x d) : 3 9 18 5 7 7 7 1 Câu 8 (1.5điểm). Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi 4 người? Năm học 2020 - 2021 Page 30
  31. ƠN TẬP KIỂM TRA HK2 TỐN 4 2 Câu 9. (2.điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài 15m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đĩ người ta thu được 10 ki - lơ - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đĩ người ta thu được bao nhiêu ki - lơ - gam cà chua? Câu 10. (0.5điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7 Năm học 2020 - 2021 Page 31