Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Chu Văn An (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 3711
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Chu Văn An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_tieng_anh_lop_7_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Chu Văn An (Có đáp án)

  1. Phòng GD & ĐT Đắk Glong ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2011 - 2012 Trường THCS Chu Văn An Môn thi: Tiếng Anh 7 Thời gian: 90 phút ( Không kể giao đề ) ĐỀ CHÍNH THỨC Marks Comments * Chú ý - Thí sinh làm bài vào đề. - Đề thi có 03 trang. - Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả từ điển. I/ Choose the word that has the underlined part pronunciationed differently from the others. ( 4p ) Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: ( 4đ ). 1/ A. buffalo B.fun C. public D. volunteer 2/ A. miss B. nice C. finish D. dictionary 3/ A. party B. famous C. favorite D. teenager 4/ A. moment B. show C. novel D. stove * Answers: 1/ . 2/ . 3/ . 4/ . II/ Give the correct form or tense of the verbs in brackets to complete the following senences. ( 4p ) Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng hoàn thành những câu sau : ( 4đ ) 5/ Last month, her mother ( teach ) her how to use a sewing machine. 6/ Now, we are ( learn ) English. 7/ Wear your hat. It’ll ( protect ) your head. 8/ How much ( do ) it cost to send this letter to Singapore. 9/ Everyday, Mr. Trung ( go ) to work by bus. 10/ My mother ( be ) a farmer. 11/ They ( talk ) about their exam, at the moment. 12/ I ( go ) to bed at 9.00, last night. * Answers: 5/ . 6/ . 7/ . 7/ . 8/ . 9/ . 10/ 11/ 12/ .
  2. III/ There is one mistake in each sentence below. Find and correct it. ( 4p ) Mỗi câu dưới đây có một lỗi sai. Tìm và sửa lỗi sai đó: ( 4đ ) 13/ How much is it from your house to Chu Van An school? – About 2 kilometers. 14/ Huong is more strong than her friends. 15/ The newspapers on this rack is in English. 16/ After the first two lesson we have a fifteen- minutes break. * Answers: 13/ . 14/ . 15/ . 16/ . IV/ Complete the passage. Use the words in the box. ( 4p ) Hoàn thành đoạn văn sau. Dùng những từ trong hộp: ( 4đ ) house bedroom quiet flowers village clean garden neighbors living kichen Lan lives in a small (17) not far from HaNoi. Her (18) is not very big but it is quite (19) . It is an old farmhouse. There is a large (20) with a lot of beautiful plants and colorful (21) . There are six rooms in the house- a (22) room, three bed rooms, a (23) and a bathroom. There is a wonderful view from her (24) . She really likes the house and the village is nice, too. It is very (25) and her (26) are very friendly. * Answers: 17/ . 18/ . 19/ . 20/ . 21/ . 22/ . 23/ . 24/ . 25/ . 26/ . V/ Rewrite these sentences with the words given so that they remain the meaning. ( 4p ) Viết lại những câu sau với những từ cho sẵn ở đầu câu sao cho nghĩa không thay đổi: (4đ) 27/ It take me about three hours each day to do my homework. → I spend . 28/ Mr. Dong is very good at volleyball. → Mr. Dong plays . 29/ Where do you live? → What .
  3. 30/ Can you please show me how to get to the library? → Could you show . 31/ What is Thuy’s weigh? → How . 32/ When is your birthday? → What is . 33/ It is two forty- five. → It’s a . 34/ What does your mother do? → What is . - The end -
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM I/ 4 points ( 1,0 point for each correct answer ) 1/ D 2/ B 3/ A 4/ C II/ 4 points ( 0,5 point for each correct answer ) 5/ taught 6/ learhing 7/ protect 8/ does 9/ goes 10/ is 11/ are talking 12/ went III/ 4 points ( 1,,0 point for each correct answer ) 13/ much → far 14/ more strong → stronger 15/ is → are 16/ minutes → minute IV/ 4 points ( 0,4 point for each correct answer ) 17/ village 18/ house 19/ clean 20/ garden 21/ flowers 22/ living 23/ kitchen 24/ bedroom 25/ quiet 26/ neighbors V/ 4 points ( 0,5 point for each correct answer ) 27/ I spend about three hours each day doing my homework. 28/ Mr. Dong plays volleyball very well. 29/ What is your address? 30/ Could you show me the way to the library, please? 31/ How heavy is Thuy? 32/ What is your date of birth? 33/ Iti’s a quarter to three. 34/ What is your mother job?