Đề thi môn Sinh học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 lần 2 - Mã đề 486 - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Sinh học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 lần 2 - Mã đề 486 - Trường THPT Đặng Thúc Hứa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_sinh_hoc_lop_12_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_20.pdf
Nội dung text: Đề thi môn Sinh học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 lần 2 - Mã đề 486 - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 – LẦN 2 TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA Môn: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 486 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 81: Quá trình nhân đôi ADN cần nguyên liệu nào sau đây? A. Axít amin. B. Glixêrol. C. Glucôzơ. D. Nuclêôtit. Câu 82: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đồng hợp 2 cặp gen? A. AABBdd B. AaBbDd C. aaBBDd D. AABbDd Câu 83: Khi các alen trội thuộc hai hay nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu mỗi alen trội (bất kể thuộc lôcut nào) đều làm tăng sự biểu hiện của kiểu hình lên một chút thì người ta gọi đó là kiểu tương tác A. cộng gộp. B. trội không hoàn toàn. C. đồng trội. D. bổ sung. Câu 84: Bộ ba nào sau đây làm nhiệm vụ mở đầu quá trình dịch mã? A. 5’AUG3’ B. 5’AGA3’ C. 5’AUA3’ D. 5’AGA3’ Câu 85: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: A. môi trường sống B. hệ sinh thái C. ổ sinh thái D. giới hạn sinh thái Câu 86: Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi những thành phần chủ yếu là A. mARN và protein histon. B. rARN và protein histon. C. ADN và protein histon. D. tARN và protein histon. Câu 87: Lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất từ xưa đến nay có thứ tự đúng là A. Đại Nguyên sinh Đại Cổ sinh Đại Thái cổ Đại Trung Sinh Đại Tân Sinh B. Đại Thái cổ Đại Cổ sinh Đại Nguyên sinh Đại Trung sinh Đại Tân sinh C. Đại Thái cổ Đại Nguyên sinh Đại Cổ sinh Đại Trung sinh Đại Tân sinh D. Đại Nguyên sinh Đại Thái cổ Đại Cổ sinh Đại Trung Sinh Đại Tân Sinh Câu 88: Cho chuỗi thức ăn sau đây: lúa châu chấu nhái sọc rắn nước diều hâu. Loài nào thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 3? A. rắn nước. B. châu chấu. C. diều hâu. D. nhái sọc. Câu 89: Đơn vị cơ sở của quá trình tiến hóa nhỏ là A. cá thể. B. quần thể. C. quần xã. D. loài Câu 90: Bào quan thực hiện quá trình hô hấp là: A. riboxom B. ti thể C. lá D. lục lạp Câu 91: Trong hệ sinh thái, năng lượng được A. quay vòng và tái sử dụng dẫn đến sự cân bằng năng lượng. B. bảo toàn, không bị thất thoát qua các bậc dinh dưỡng. C. truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường. D. truyền từ bậc dinh dưỡng cao xuống bậc dinh dưỡng thấp hơn. Câu 92: Cơ thể có bộ nhiễm sắc thể 2n-1 được gọi là A. thể tứ bội. B. thể tam bội. C. thể ba nhiễm. D. thể một nhiễm. Câu 93: Nhân tố tiến hóa nào không làm thay đổi tần số alen của quần thể, nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp, giảm dần tần số kiểu gen dị hợp? A. Các yếu tố ngẫu nhiên B. Chọn lọc tự nhiên C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Đột biến Trang 1/4 - Mã đề thi 486
- Câu 94: Đâu là hình thức hô hấp của tôm, cua? A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí B. Hô hấp bằng phổi C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể D. Hô hấp bằng mang Câu 95: Một quần thể gồm 400 cá thể có kiểu gen AA, 250 cá thể có kiểu gen Aa và 350 cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen a là A. 0.475 B. 0.525 C. 0.35 D. 0.65 Câu 96: Giống “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β- carôten được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây? A. Gây đột biến nhân tạo B. Cấy truyền phôi C. Công nghệ gen D. Nhân bản vô tính Câu 97: Mối quan hệ giữa các loàihoa phong lan và cây thân gỗ trong rùng thuộc mối quan hệ: A. Cộng sinh B. Kí sinh C. Hợp tác D. Hội sinh Câu 98: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? A. aa x aa B. Aa x Aa C. AA x Aa D. AA x aa Câu 99: Trong chu trình Cacbon, cacbon đi vào chu trình dưới dạng hợp chất nào? A. CO2 B. CH4 C. CO D. CaCO3 AB Câu 100: Một cơ thể có kiểu gen xảy ra hoán vị gen với tần số 40% thì giao tử AB chiếm tỉ lệ là ab A. 30% B. 10% C. 20% D. 40% Câu 101: Nguyên tố X là thành phần của diệp lục và tham gia hoạt hóa các enzim. Vậy X là nguyên tố nào sau đây? A. Clo B. Magie C. Canxi D. Kali Câu 102: Trong quần xã rừng Tam Đảo, loài cá cóc được xem là A. Loài chủ chốt B. Loài đặc trưng C. Loài thường gặp D. Loài ưu thế Câu 103: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo quan điểm tiến hóa hiện đại tổng hợp? A. CLTN thực chất là phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. B. CLTN chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể vì gen trội biểu hiện ra kiểu hình ngay cả ở trạng thái dị hợp tử. C. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể. D. Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, CLTN có vai trò tạo ra các kiểu gen thích nghi, sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. Câu 104: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBb x Aabb cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 1:2:1 B. 3:3:1:1 C. 3:1 D. 1:1:1:1 Câu 105: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về mật độ cá thể của quần thể? A. Khi mật độ tăng quá cao, các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau. B. Mật độ cá thể của quần thẻ ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường. C. Mật độ cá thể ảnh hưởng tới khả năng sinh sản và tử vong của cá thể trong quần thể. D. Mật độ cá thể có thể biến động theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện môi trường sống. Câu 106: Dưới tác động của tác nhân 5-brom uraxin gây ra đột biến A. thay thế cặp G- X bằng A-T B. thay thế cặp A- T bằng G- X C. mất một cặp A-T D. thêm một cặp G- X Câu 107: Khi nồng độ glucozo trong máu giảm xuống, tuyến tụy sẽ tiết ra hoocmon Y làm cho glicogen ở gan chuyển thành glucozo đưa vào máu, nhờ đó nồng độ glucozo trong máu tăng lên và duy trì ở mức ổn định. Hoocmon Y là hoocmon nào trong số các hoocmon sau đây? A. Glucagon B. Adrenalin C. Insulin D. Noradrenalin Trang 2/4 - Mã đề thi 486
- Câu 108: Tế bào của người mắc hội chứng Claiphentơ có kí hiệu NST giới tính là A. XY B. XXX C. XXY D. XO Câu 109: Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen Dd giảm phân tạo ra 4 loại giao tử. Biết rằng cặp NST Dd không phân li trong giảm phân I và giảm phân II diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, 4 loại giao tử có thể được tạo ra từ tế bào nói trên là A. ABDD, AbDD, aB, ab hoặc AB, Ab, aBdd, abdd. B. ABdd, Abdd, aB, ab hoặc AB, Ab, aBDD, abDD. C. AB, AbDd, aBDd, ab hoặc ABDd, Ab, aB, abDd. D. ABDd, AbDd, aB, ab hoặc AB, Ab, aBDd, abDd. Câu 110: Ở người, bệnh hay hội chứng nào sau đây liên quan đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể? A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng Đao. C. Bệnh phêninkêto niệu. D. Bệnh ung thư máu ác tính. Câu 111: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn so với tính trạng lặn, không có đột biến và hoán vị gen xảy ra. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình là 3:1? A. x B. x C. AaBb x AaBb D. x Câu 112: Cà độc dược có bộ NST lưỡng bội 2n= 24. Thể tam bội phát sinh từ loài này có chứa bao nhiêu NST? A. 23 B. 48 C. 25 D. 36 Câu 113: Cho cây hoa đỏ (P) có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 27 cây hoa đỏ: 37 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, trong tổng số cây hoa trắng ở F1, số cây đồng hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ A. 18/37. B. 3/16. C. 9/32. D. 12/37. Câu 114: Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 1500 cặp nucleotit trong đó có 600 nucleotit loại Ađênin. Trên mạch 1 của gen có 360 nucleotit loại Timin và trên mạch 2 có 15% nucleotit loại Guanin. Có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng? I. Tỉ lệ ở mạch 1 là 31/61. II. Trên mạch 2, tỉ lệ nucleotit loại X gấp 3 lần nucleotit loại G. III. Gen có chứa 3900 liên kết hidro và dài 0,255µm. IV. Tỉ lệ ở mạch 2 là 39/69 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 115: Ở người, hệ nhóm máu ABO do một gen gồm 3 alen IA, IB, IO quy định, trong đó alen IA, IB đồng trội với nhau và trội hoàn toàn so với alen IO. Nếu một người có nhóm máu B có con với người có nhóm máu AB, thì con của họ không thể có nhóm máu nào sau đây? A. Nhóm máu A B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu O D. Nhóm máu B Câu 116: Hình vẽ sau mô tả quá trình phân bào của một tế bào. Trình tự nào sau đây là đúng? A. 3,1,4,5,2 B. 3,1,5,4,2 C. 2,3,1,5,4. D. 2,4,1,3,5 Trang 3/4 - Mã đề thi 486
- Câu 117: Một quần thể động vật giao phối, màu cánh do một gen gồm 4 alen nằm trên NST thường quy định. Alen A1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A2, A3, A4; alen A2 quy định cánh xám trội hoàn toàn so với alen A3, A4; alen A3quy định cánh vàng trội hoàn toàn so với alen A4quy định cánh trắng. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền có 51% cá thể cánh đen: 13% cá thể cánh xám: 32% cá thể cánh vàng: 4% cá thể cánh trắng. Cho các cá thể cánh xám và cá thể cánh vàng của quần thể này giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được đời con F1. Tính theo lí thuyết, trong tổng số cá thể ở đời con có A. 3/34 cá thể cánh trắng B. 20/34 cá thể cánh đen C. 1/34 cá thể cánh xám D. 12/34 cá thể cánh vàng Câu 118: Ở một loài thực vật, hình dạng quả do 2 cặp gen A, a và B, b cùng quy định. Phép lai P: cây quả dẹt x cây quả dẹt, thu được F1 có tỉ lệ 9 quả dẹt: 6 quả tròn: 1 quả dài. Cho các cây quả dẹt và quả tròn ở F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là A. 5 quả dẹt: 6 quả tròn: 1 quả dài B. 6 quả dẹt: 5 quả tròn: 1 quả dài C. 18 quả dẹt: 8 quả tròn: 1quả dài D. 16 quả dẹt: 10 quả tròn: 1 quả dài Câu 119: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn D d D so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: X X × X Y, thu được F1. Ở F1 có tổng số ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ và ruồi thân xám, cánh cụt, mắt trắng chiếm 53,75%. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ ở F1, số ruồi dị hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 7/20. B. 1/7. C. 21/40. D. 3/7. Câu 120: Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định dạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân ly độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng học, người ta vẽ được phả hệ sau: Biết rằng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen IAIA và IAIO đều quy định nhóm máu A, kiểu gen IBIB và IBIO đều quy định nhóm máu B, IAIB quy định nhóm máu AB và kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O; gen quy định dạng tóc có 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn; người số 5 mang alen quy định tóc thẳng và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Xác định được tối đa kiểu gen của 9 người trong phả hệ. II. Người số 8 và người số 10 có thể có kiểu gen giống nhau. III. Xác suất sinh con có nhóm máu AB và tóc xoăn của cặp 8 - 9 là 17/32. IV. Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc thẳng của cặp 10 - 11 là 1/4. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 486