Đề thi môn Tiếng Anh Lớp 7 - Kỳ thi kiểm định chất lượng giữa học kỳ II - Mã đề 134 - Năm học 2016-2017

doc 2 trang thungat 3861
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tiếng Anh Lớp 7 - Kỳ thi kiểm định chất lượng giữa học kỳ II - Mã đề 134 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_tieng_anh_lop_7_ky_thi_kiem_dinh_chat_luong_giua.doc

Nội dung text: Đề thi môn Tiếng Anh Lớp 7 - Kỳ thi kiểm định chất lượng giữa học kỳ II - Mã đề 134 - Năm học 2016-2017

  1. Mã đề 134 UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TIẾNG ANH- LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Ghi chú: Đề bài gồm 02 trang, học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra) PHẦN I: Listening: Nghe và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi từ 1 đến 5 Câu 1: Phong’s telephone numbers is . A. 8.534.427 B. 8.537.456 C. 8.537.471 D. 8.598.336 Câu 2: They are going to the . A. movie theater B. zoo C. concert D. post office Câu 3: What time will the film start? A. 7.00 B. 7.15 C. 6.30 D. 6.45 Câu 4: They will meet before the film start minutes. A. 15 B. 30 C. 10 D. 20 Câu 5: When will they meet? A. in the evening B. on Sunday C. this afternoon D. tomorrow PHẦN II: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau: Câu 6: In Viet Nam, students have ___ Tet holiday. A. ten-days B. a ten days C. ten-day D. a ten-day Câu 7: Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau đây: How much does your trouser and T-shirt? A B C D Câu 8: Hoa: I hope you ___ a great time in Dalat next summer. – Phuong: Thank you a lot. A. have B. will having C. will have D. are having Câu 9: Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau đây: Many students people think that students have more easier life than workers do. A B C D Câu 10: In the future, machines ___ all the work for us. A. are doing B. will do C. is doing D. do Câu 11: I like ___ stamps from other countries. So Liz often ___ me with my collection. A. collecting/helps B. to collect/help C. collecting/ is help D. collect/help Câu 12: Nga: Thank you a lot for your help! Nam. – Nam: ___ A. OK B. All right C. You’re welcome D. No problem Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại: A. chemical B. chicken C. cheap D. chat Câu 14: Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau đây: It usually takes my brother 15 minutes going to work by motorbike every day. A B C D Câu 15: How long/ take/ get/ Hanoi/ plane? A. How long does it takes to get Hanoi by plane? B. How long do it took to get to Hanoi on plane? C. How long does it take to get to Hanoi by plane? D. How long it takes to get to Hanoi by plane? Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. A. repair B. energetic C. enjoy D. relax Câu 17: Nga’s new school is ___ from her old school. A. different B. similar C. same D. like Câu 18: ___silly mistake! A. What B. What a C. How D. How a Câu 19: Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau đây: We went to Hanoi by car but we return to Hue by train last week. A B C D Câu 20: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. A. station B. lazy C. vacation D. bank Câu 21: Last Sunday, my parents ___ me to the Theme Park. A. took B. takes C. take D. taked Trang 1/2 - Mã đề 134
  2. Câu 22: Nga: ___ with on your last vacation? / Nam: I went with my uncle’s family. A. Who went B. Who did you go C. Who you went D. Who did you went Câu 23: Hoa ___ her parents and her old friends very much because she is living far from them. A. meets B. remembers C. sees D. misses Câu 24: It/ take/ Mr. Tuan/fifteen minutes/ walk/ work. A. It takes Mr. Tuan fifteen minutes walking to work. B. It takes Mr. Tuan fifteen minutes to walk to work. C. It take Mr. Tuan about fifteen minutes to walk to work. D. It took Mr. Tuan fifteen minutes to walk to work. Câu 25: I have a penpal in American. I often write___him and tell him ___ my school. A. for/ about B. to/ at C. to/ about D. for/ to Câu 26: Tom/ give/ me/ stamps/ five days/ ago. A. Tom gave me some stamps five days ago. B. Tom gives me some stamps five days ago. C. Tom gave me some stamps for five days ago. D. Tom gives me some stamps for five days ago. Câu 27: Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau đây: I don’t had any holidays with my parents last year. A B C D Câu 28: What would you like ___ for dinner tonight? A. buy B. to buy C. buying D. to buying Câu 29: My brother is a ___ . He repairs the machines in a big factory near my house. A. doctor B. teacher C. shop-assistant D. mechanic Câu 30: How often do you go to our school library? – Nga: ___ A. two times B. twice for a week C. twice D. twice a week PHẦN III: READING Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu hỏi từ 31 đến 35: Health and hygiene are every important. So Nam always takes care of his health. He does morning exercise regulary and eats moderately. He brushes his teeth after meals every day. He doesn’t eat candy at night. Nam doesn’t stay up late. He often goes to bed at 10 o’click and get up at 6 o’clock. He likes watching the cartoons but he never sits near TV. It is not good for his eyes. He will always keep his teeth clean and his body fit. Health is more important than anything else. Câu 31: Why does Nam take care of his health? A. Because it is important B. Because he is worried C. Because he is weak D. Because he is ill Câu 32: What does he do after meals? A. He goes to bed B. He brushes his teeth C. He eats candy D. He does morning exercise Câu 33: Which sentences is NOT TRUE about Nam? A. Cartoon is his favorite kind of film. B. Nam never sits close to TV. C. Nam eats a lot of food in every meal and goes to bed late. D. Nam thinks health is important. Câu 34: Why does he never sit near TV? A. Because he doesn’t have a TV. B. Because it is not good for his eyes. C. Because he doesn’t like. D. Because he doesn’t watch TV. Câu 35: What does Nam often do? A. eats moderately B. stays up late C. eats candy at night D. sits near TV Đọc kỹ đoạn hội thoại sau và chọn phương án đúng cho mỗi chỗ trống từ câu 36 đến câu 40: An: Tell me (36)___ your family, Ha. What does your mother (37)___? Ha: She’s a teacher. She teaches Maths in Hai Ba Trung school. An: (38)___your father? What does he do? Ha: He’s always busy (39)___ he is a businessman. An: Do they like their job? Ha: Yes, they love their job a lot. An: Do you have any brothers or sisters? Ha: No, I’m an(40)___ child in my family. Câu 36: A. to B. at C. with D. about Câu 37: A. does B. doing C. to do D. do Câu 38: A. Who B. What for C. What about D. Which Câu 39: A. or B. and C. so D. because Câu 40: A. eldest B. only C. one D. older HẾT Trang 2/2 - Mã đề 134