Đề thi môn Tiếng Anh Lớp 7 - Kỳ thi kiểm định chất lượng giữa học kỳ II - Mã đề 483 - Năm học 2016-2017

doc 2 trang thungat 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tiếng Anh Lớp 7 - Kỳ thi kiểm định chất lượng giữa học kỳ II - Mã đề 483 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_tieng_anh_lop_7_ky_thi_kiem_dinh_chat_luong_giua.doc

Nội dung text: Đề thi môn Tiếng Anh Lớp 7 - Kỳ thi kiểm định chất lượng giữa học kỳ II - Mã đề 483 - Năm học 2016-2017

  1. Mã đề 483 UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TIẾNG ANH- LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Ghi chú: Đề bài gồm 02 trang, học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra) PHẦN I: Listening: Nghe và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi từ 1 đến 5 Câu 1: Phong’s telephone numbers is . A. 8.598.336 B. 8.534.427 C. 8.537.471 D. 8.537.456 Câu 2: They are going to the . A. movie theater B. concert C. zoo D. post office Câu 3: What time will the film start? A. 7.15 B. 6.30 C. 6.45 D. 7.00 Câu 4: They will meet before the film start minutes. A. 10 B. 15 C. 20 D. 30 Câu 5: When will they meet? A. this afternoon B. on Sunday C. tomorrow D. in the evening PHẦN II: Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành các câu sau: Câu 6: Nga: ___ with on your last vacation? / Nam: I went with my uncle’s family. A. Who you went B. Who did you went C. Who went D. Who did you go Câu 7: My brother is a ___ . He repairs the machines in a big factory near my house. A. doctor B. teacher C. shop-assistant D. mechanic Câu 8: Tom/ give/ me/ stamps/ five days/ ago. A. Tom gave me some stamps five days ago. B. Tom gives me some stamps for five days ago. C. Tom gives me some stamps five days ago. D. Tom gave me some stamps for five days ago. Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại: A. chicken B. chat C. chemical D. cheap Câu 10: What would you like ___ for dinner tonight? A. to buy B. buying C. to buying D. buy Câu 11: Last Sunday, my parents ___ me to the Theme Park. A. taked B. took C. take D. takes Câu 12: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. A. station B. lazy C. vacation D. bank Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. A. energetic B. relax C. repair D. enjoy Câu 14: Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau đây: It usually takes my brother 15 minutes going to work by motorbike every day. A B C D Câu 15: How long/ take/ get/ Hanoi/ plane? A. How long does it take to get to Hanoi by plane? B. How long do it took to get to Hanoi on plane? C. How long does it takes to get Hanoi by plane? D. How long it takes to get to Hanoi by plane? Câu 16: I have a penpal in American. I often write___ him and tell him ___ my school. A. for/ about B. to/ about C. to/ at D. for/ to Câu 17: ___silly mistake! A. How a B. How C. What D. What a Câu 18: Nga: Thank you a lot for your help! Nam. – Nam: ___ A. OK B. No problem C. You’re welcome D. All right Câu 19: Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau đây: Many students people think that students have more easier life than workers do. A B C D Câu 20: Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau đây: How much does your trouser and T-shirt? A B C D Trang 1/2 - Mã đề 483
  2. Câu 21: It/ take/ Mr. Tuan/fifteen minutes/ walk/ work. A. It takes Mr. Tuan fifteen minutes walking to work. B. It take Mr. Tuan about fifteen minutes to walk to work. C. It takes Mr. Tuan fifteen minutes to walk to work. D. It took Mr. Tuan fifteen minutes to walk to work. Câu 22: Nga’s new school is ___ from her old school. A. similar B. different C. like D. same Câu 23: Hoa: I hope you ___ a great time in Dalat next summer. – Phuong: Thank you a lot. A. have B. will have C. will having D. are having Câu 24: Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau đây: We went to Hanoi by car but we return to Hue by train last week. A B C D Câu 25: In Viet Nam, students have ___ Tet holiday. A. a ten days B. a ten-day C. ten-day D. ten-days Câu 26: Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau đây: I don’t had any holidays with my parents last year. A B C D Câu 27: I like ___ stamps from other countries. So Liz often ___ me with my collection. A. collecting/ is help B. collecting/helps C. to collect/help D. collect/help Câu 28: How often do you go to our school library? – Nga: ___ A. two times B. twice for a week C. twice D. twice a week Câu 29: Hoa ___ her parents and her old friends very much because she is living far from them. A. misses B. meets C. remembers D. sees Câu 30: In the future, machines ___ all the work for us. A. is doing B. do C. are doing D. will do PHẦN III: Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu hỏi từ 31 đến 35 Health and hygiene are every important. So Nam always takes care of his health. He does morning exercise regulary and eats moderately. He brushes his teeth after meals every day. He doesn’t eat candy at night. Nam doesn’t stay up late. He often goes to bed at 10 o’click and get up at 6 o’clock. He likes watching the cartoons but he never sits near TV. It is not good for his eyes. He will always keep his teeth clean and his body fit. Health is more important than anything else. Câu 31: Why does Nam take care of his health? A. Because he is ill B. Because he is worried C. Because it is important D. Because he is weak Câu 32: What does he do after meals? A. He goes to bed B. He eats candy C. He brushes his teeth D. He does morning exercise Câu 33: Which sentences is NOT TRUE about Nam? A. Nam eats a lot of food in every meal and goes to bed late. B. Nam thinks health is important. C. Nam never sits close to TV. D. Cartoon is his favorite kind of film. Câu 34: Why does he never sit near TV? A. Because he doesn’t watch TV. B. Because he doesn’t like. C. Because it is not good for his eyes. D. Because he doesn’t have a TV. Câu 35: What does Nam often do? A. sits near TV B. eats moderately C. stays up late D. eats candy at night Đọc kỹ đoạn hội thoại sau và chọn phương án đúng cho mỗi chỗ trống từ câu 36 đến câu 40: An: Tell me (36)___ your family, Ha. What does your mother (37)___? Ha: She’s a teacher. She teaches Maths in Hai Ba Trung school. An: (38)___your father? What does he do? Ha: He’s always busy (39)___ he is a businessman. An: Do they like their job? Ha: Yes, they love their job a lot. An: Do you have any brothers or sisters? Ha: No, I’m an(40)___ child in my family. Câu 36: A. about B. at C. to D. with Câu 37: A. doing B. do C. does D. to do Câu 38: A. What for B. Who C. Which D. What about Câu 39: A. and B. or C. so D. because Câu 40: A. eldest B. one C. older D. only HẾT Trang 2/2 - Mã đề 483