Đề thi thử lần 1 môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 111 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan

doc 7 trang thungat 4920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 1 môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 111 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_1_mon_sinh_hoc_lop_12_ma_de_111_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Đề thi thử lần 1 môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 111 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN BÀI TỔ HỢP TỰ NHIÊN – MÔN SINH NĂM HỌC 2017-2018 Mã đề 111 HỌ VÀ TÊN THÍ SINH: SỐ BÁO DANH Câu 81 : Theo của Dacuyn nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa là A. Đột biến B. Biến dị tổ hợp C. Biến dị cá thể D. Thường biến Câu 82 : Cho 3 cây: 1 cây có kiểu gen Aabb và 2 cây aaBb tự thụ phấn, xác định tỷ lệ cây đồng hợp lặn cả 2 cặp gen xuất hiện ở F1 A. 1/12 B. 3/4 C. 1/4 D. 5/12 Câu 83 : Giả sử lưới thức ăn trong hệ sinh thái được mô tả bằng sơ đồ ở hình bên: Phân tích lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chim ăn thịt có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2, cũng có thể là bậc 3. II. Chim sâu, rắn và thú ăn thịt khác bậc dinh dưỡng. III. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích. IV. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt và thú ăn thịt gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 84 : Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa A. Đột biến gen B. Giao phối không ngẫu nhiên C. Yếu tố ngẫu nhiên D. Giao phối ngẫu nhiên Câu 85 : Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm. B. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất. C. Tỉ lệ đực/cái của các loài luôn là 1/1. D. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng thực tế của quần thể có hình chữ S. Câu 86 : Gen ở tế bào chất di truyền: A. Liên kết NST giới tính B. Di truyền thẳng C. Theo dòng mẹ D. Di chuyền chéo Câu 87 : Ở người, gen quy định dạng tóc nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A quy định tóc quăn trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thẳng. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn b nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau 1
  2. I 1 2 II 3 4 5 6 7 8 III ? 9 10 11 12 Quy ước : Nam tóc quăn và không bị mù màu : Nữ tóc quăn và không bị mù màu : Nam tóc thẳng và bị mù màu Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng III10 III11 trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa còn đầu lòng không mang alen lặn về hai gen trên là A. 2/3 B. 2/9 C. 4/9 D. 1/3 Câu 88 : Lá cây trinh nữ cụp lại khi bị vật khác chạm vào, đây là hiện tượng A. ứng động dương B. Hướng động sinh trưởng C. ứng động không sinh trưởng D. ứng động sinh trưởng Câu 89 : Hội chứng bệnh chỉ xảy ra ở nam giới A. Tocnơ (XO) B. Siêu nữ (XXX) C. Claiphentơ (XXY) D. Đao (3 NST 21) Câu 90 : Một tế bào sinh tinh trùng của loài có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY tiến hành giảm phân tạo giao tử. Nếu xảy ra sự phân li không bình thường của cặp NST này ở lần giảm phân 2, các giao tử có thể được hình thành là: XX, YY và O. XX , XY và O. A. B. XY và X. C. XY và O. D. Câu 91 : Con đường hình thành loài nhanh nhất trong các con đường sau là A. Con đường sinh thái B. Con đường địa lý C. Cách ly tập tính D. Lai xa và đa bội hóa Câu 92 : Khi nói về hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen, phát biểu nào sau đây đúng? A. Liên kết gen ít phổ biến hơn hoán vị gen. B. Tất cả các gen trong 1 tế bào tạo thành 1 nhóm gen liên kết. C. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp. D. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở các NST thường. Câu 93 : Trong sơ đồ trên số 3 là: A. Vi khuẩn cố định đạm B. Vi khuẩn nitrat hóa C. Vi khuẩn nốt sần cây họ đậu D. Vi khuẩn amon hóa Câu 94 : ở một quần thể lưỡng bội, gen 1 có 3 alen nằm trên NST thường số II, gen 2 có 2 alen nằm trên đoạn tương đồng của NST X và Y. không có các thể đột biến, số kiểu giao phối tối đa có thể có là: 2
  3. A. 400 B. 432 C. 232 D. 216 Câu 95 : Ở người, bệnh bạch tạng do gen d gây ra, alen D trội hoàn toàn và tạo sắc tố da bình thường. Những người bạch tạng trong một quần thể cân bằng di truyền chiếm 4%. Dự đoán nào sau đây đúng? A. Một người bình thường của quần thể trên kết hôn với một người bạch tạng thì xác suất họ sinh con bình thường là 3/4. B. Số người mang alen lặn trong số những người không bị bệnh của quần thể trên chiếm 1/3. C. Một cặp vợ chồng đều thuộc quần thể trên, xác suất sinh con không bị bệnh là 25%. D. Số người không mang alen lặn trong quần thể trên chiếm 96%. Câu 96 : Theo quan niệm hiện đại, thích nghi là kết quả của : A. Đột biến + Giao phối + cách ly sinh sản B. Thường biến + Giao phối + chọn lọc tự nhiên C. Biến dị cá thể + Giao phối + chọn lọc tự nhiên D. Đột biến + Giao phối + chọn lọc tự nhiên Câu 97 : Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của các bậc dinh dưỡng : Bậc I 1000 kcal, bậc II 250 Kcal, bậc III 40 kcal, bậc IV 8 kcal. Xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc II. A. 16% B. 25% C. 20% D. 12% Câu 98 : ở một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, tính trội là hoàn toàn, phép lai: AB AB P: XDXd x XdY , trong quá trình tạo noãn và tinh trùng, hoán vị đã xảy ra với tần số ab ab 40%; không xảy ra đột biến. Có bao nhiêu nhận định đúng: 1. F1 có 40 kiểu gen 2. F1 có 16 kiểu hình 3. kiểu hình trội 3 tính trang ở F1 chiếm tỷ lệ: 40% 4. trong một giới ở P, loại giao tử Ab Xd được tạo ra chiếm tỷ lệ 15% A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 99 : Có bao nhiêu phát biểu đúng: 1. nitơ tham gia cấu tạo nên diệp lục 2. cây có thể thiếu nguyên tố vi lượng nhưng không thể thiếu nguyên tố đa lượng. 3. Mg tham gia cấu tạo diệp lục 4. thực vật không sử dụng trực tiếp được N2 trong không khí A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 100 Trong hệ mạch máu của người, loại mạch nào sau đây có tổng tiết diện lớn nhất? A. Tĩnh mạch. B. Mạch bạch huyết. C. Mao mạch D. Động mạch. Câu 101 Loài động vật có dạ dày 4 ngăn: A. Bò B. Thỏ C. Ngựa D. Hổ Câu 102 : hình bên mô tả hiện tượng trao đổi chéo không cân tạo thành 4 giao tử, hai giao tử còn thiếu trong hình trên là A. Lặp đoạn và bình thường B. Mất đoạn và bình thường C. Mất đoạn và lặp đoạn D. Đảo đoạn và bình thường 3
  4. Câu 103 Khi nói về quá trình trao đổi nước của thực vật trên cạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Cơ quan hút nước chủ yếu là rễ. 2. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu là lá. 3. Nước được vận chuyển từ rễ lên lá bằng mạch gỗ. 4. áp suất rễ là động lực chính đưa nước từ rễ lên ngọn cây. 5. nước từ đất vào tế bào lông hút nhờ hiện tượng thẩm thấu. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 104 Trong các phát biểu sau về gen, có bao nhiêu phát biểu đúng? : I. Khi gen bị đột biến sẽ tạo ra alen mới. II Chỉ có một trong hai mạch của gen được dùng làm khuôn trong quá trình phiên mã. III Có một trong ba bộ ba làm tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã là 5'UAA3', 5'UAG3' và 5'UGA3'. IV Gen bị đột biến luôn biểu hiện ngay ra kiểu hình của cơ thể sinh vật. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 105 Có bao nhiêu dạng cách ly sau đánh dấu sự xuất hiện loài mới : : 1. cách ly tập tính 2. cách ly không gian 3.cách ly khoảng cách 4. cách ly mùa vụ 5. cách ly cơ học 6. cách ly sau hợp tử A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 106 Khi nói về sinh sản sinh dưỡng, có bao nhiêu phát biểu sau đúng? : I. Cá thể sống độc lập vẫn có thể sinh con, các con sinh ra có bộ NST giống nhau và giống mẹ. II. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường biến động nhiều. III. Tạo ra thế hệ con rất đa dạng về di truyền. IV. Không có sự kết hợp của 3 quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 107 : Sơ đồ bên mô tả A. Điều hòa hoạt động của gen B. Phiên mã C. Dịch mã D. Tái bản AND Câu 108 Nhóm thực vật xảy ra hô hấp sáng là : A. Cây C4 B. Cây C3 C. Cây CAM D. Cây C3, C4 Câu 109 Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là : A. Loài B. Nòi C. Cá thể D. Quần thể 4
  5. Câu 110 Trong thí nghiệm trên, nước vôi . Thí nghiệm này nhằm chứng minh .xảy ra ở thực vật và khí thải ra là khí A. Không đổi .quang hợp .O2 B. Vẩn đục hô hấp .CO2 C. Vẩn đục . lên men rượu CO2 D. Vẩn đục . lên men lactic CO2 Câu 111 Khi nói về chọn lọc tự nhiên, theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A. định hướng quá trình tiến hóa. B. tạo ra các alen mới. C. tạo ra các kiểu gen thích nghi. D. tác động trực tiếp lên kiểu gen. Câu 112 Sản phẩm được tạo ra nhờ công nghệ gen là: : A. Cừu Dolly B. Lúa MT1 C. Lúa gạo vàng D. Cây khoai tây – cà chua (pomato) Câu 113 Đột biến tam bội được ứng dụng cho loài nào sau đây : A. Lúa B. Dâu tằm C. Đậu tương D. Ngô Câu 114 Các nhà khoa học đã thực hiện phép lai giữa hai cơ thể thực vật có cùng kiểu gen dị hợp tử về hai gen (A,a và B,b). Biết rằng, mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; - Trường hợp 1: Hai gen (A,a) và (B,b) cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng, trong quá trình giảm phân hình thành giao tử xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới - Trường hợp 2: Hai gen (A,a) và (B,b) nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau? I. Tỉ lệ các giao tử tạo ra ở hai trường hợp luôn giống nhau. II. Số kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng ở hai trường hợp đều bằng nhau. III. Số loại giao tử tạo ra ở hai trường hợp đều bằng nhau. IV. Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 tính trạng ở hai trường hợp là 9/16 nếu tần số hoán vị gen là 50%. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 115 Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần sử dụng bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên? I. Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh. II. Bảo tồn đa dạng sinh học. III. Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp. IV. Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 116 Nuôi cấy 1 vi khuẩn có phân tử ADN vùng nhân được đánh dấu hoàn toàn bằng 15N trên cả hai mạch đơn trong môi trường chỉ có 14N. Sau một thời gian nuôi cấy, trong tất cả các tế bào vi khuẩn thu được có tổng cộng 128 phân tử ADN vùng nhân. Cho biết không xảy ra đột 5
  6. biến. Trong các tế bào vi khuẩn được tạo thành có A. 128 mạch ADN chứa 14N. B. 4 phân tử ADN chứa 14N và 15N. C. 5 tế bào có chứa 15N. D. 126 phân tử ADN chỉ chứa 14N. Câu 117 Có bao nhiêu ví dụ sau thuộc quan hệ cộng sinh: 1. sáo và trâu 2. vi khuẩn phân giải xenlulozơ và trâu bò 3. vi khuẩn cố định đạm và cây họ đậu 4. phong lan và cây gỗ 5. kiến và cây kiến 6. tảo đỏ và cá nhỏ A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 118 Ở một loài động vật, cho con đực (X) lần lượt lai với 3 con cái khác. Quan sát tính trạng màu lông, sau nhiều lứa đẻ, thu được số lượng cá thể tương ứng với các phép lai như sau: Phép Lông Lông Lông lai xám nâu trắng 1 44 61 15 2 100 68 11 3 18 40 19 Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Con đực X có kiểu hình lông trắng. 2. Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật tương tác át chế. 3. Kiểu hình lông nâu được tạo ra từ phép lai 1 có thể do 3 loại kiểu gen quy định. 4. Cho một con đực lông nâu ở phép lai 2 giao phối với một con cái lông nâu ở phép lai 3, xác suất xuất hiện lông trắng là 1/6 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 119 Ở vùng biển Pêru, sự biến động số lượng cá cơm liên quan đến hoạt động của hiện tượng El- Nino là kiểu biến động A. theo chu kỳ nhiều năm. B. theo chu kỳ ngày đêm. C. theo chu kỳ mùa. D. không theo chu kỳ. Câu 120 Hoocmon chủ yếu liên quan đến sự rụng lá của thực vật là A. Xitokinin B. AAB C. Etien D. Auxin Hết Bảng đáp án 17:34' Ngày 07/05/2018 Câu 111 222 333 444 123 345 567 789 81 C C A A D B D D 82 C B A B B C C A 83 A B C B A B D A 84 D B C C A D A B 85 D D B A D C D C 86 C A C D D A B A 87 D C C D A B D C 88 C B B D D D B C 89 C D A A A B B B 90 A C A D B C B B 91 D A C C B D C C 92 C A A A B A A C 93 B D D B D B A A 94 B B B A B C C D 95 B D B D C A B A 96 D B B C D B D A 97 A C A A D A A D 98 D C D D C C B A 99 A B C A A A A B 6
  7. 100 C D B A D A D D 101 A B D C C D B D 102 A B D B B D C A 103 B A D A C A A C 104 A D A D B D A B 105 D C C C B B B C 106 A A A B A D C B 107 B A D C C C A D 108 B A D B C D C D 109 D A B C C D C D 110 B A B D C C B B 111 A A C C C C D A 112 C D D D B A D D 113 B B A B D B A C 114 C C C C A C C A 115 D C A D A B B B 116 D C B C B C A B 117 B D D B A A D D 118 B D C B D A C C 119 A D B B C B C B 120 C C D A A D D C 7