Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 02-2018

docx 9 trang thungat 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 02-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_lop_12_ma_de_02_2018.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 02-2018

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MƠN SINH HỌC Thời gian làm bài 50 phút Mã đề 02-2018 Câu 1. Quan sát , hãy chú thích số 1 và số 2 trên hình lần lượt là chất gì trong quá trình quang hợp ? A. CO2 và O2. B. ATP, NADPH. C. C6H12O6 và O2. D. O2 và CO2. Câu 2: Những ứng động nào dưới đây là ứng động khơng sinh trưởng. A. Sự đĩng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đĩng mở. B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đĩng mở. D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đĩng mở. Câu 3: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh cĩ bao myelin theo kiểu “nhảy cĩc” là vì: A. Sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvier. B. Đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng. C. Giữa các eo Ranvier, sợi trục bị bao bằng bao myelin cách điện. D. Tạo cho tốc độ truyền xung nhanh. Câu 4: Đặc điểm nào khơng cĩ ở sinh trưởng sơ cấp ở thực vật A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây. B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần. C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm. D. Diễn ra hoạt động của mơ phân sinh đỉnh. Câu 5. Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hơ hấp tạo ra khí CO2 qua các thao tác sau : (1) Cho 50g các hạt mới nhú mầm vào bình thủy tinh. (2) Vì khơng khí đĩ chứa nhiều CO2 nên làm nước vơi trong bị vẩn đục. (3) Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh. (4) Cho đầu ngồi của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm cĩ chưa nước vơi trong. (5) Nước sẽ đẩy khơng khí trong bình thủy tinh vào ống nghiệm. (6) Sau 1,5 đến 2 giờ ta rĩt nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt. Các thao tác thí nghiệm được tiến hành theo trình tự đúng là A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6). B. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5). C. (1) → (3) → (4) → (6) → (5) → (2). D. (2) → (3) → (4) → (1) → (5) → (6). Câu 6. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1phân tử glucose tạo ra: A. 1 acid pyruvic + 1ATP B. 2 acid pyruvic + 2ATP C. 3 acid pyruvic + 3ATP D. 4 acid pyruvic + 4ATP Câu 7. Để trẻ em hấp thụ tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngồi các loại thực phẩm cĩ màu đỏ, cam, vàng cịn cĩ thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây? A. Dầu ăn. B. Cồn 900. C. Nước. D. Benzen hoặc aceton. Câu 8: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh trong quần xã? A. Giun sán sống trong cơ thể lợn. B. Các lồi cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng. C. Tỏi tiết ra các chất cĩ khả năng tiêu diệt vi khuẩn D. Thỏ và chĩ sĩi sống trong rừng Câu 9: Cho một số thành tựu về cơng nghệ gen như sau: (1) Giống bơng cĩ khả năng kháng sâu hại do sản xuất được protein của vi khuẩn (2) Giống vi khuẩn cĩ khả năng sản xuất insulin của người (3) Giống cà chua cĩ gen làm chín quả bị bất hoạt (4) Giống đại mạch cĩ hoạt tính của enzim amylase được tăng cao. Trong các sinh vật trên, sinh vật nào được xem là sinh vật chuyển gen ? A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4. C. 1, 2 D. 1, 2, 3, 4. Câu 10,Cho các cặp cơ quan sau: (1) Cánh chuồn chuồn và cánh dơi (2) Tua cuốn của đậu và gai xương rồng (3) Chân dế dũi và chân chuột chũi (4) Gai hoa hồng và gai cây hồng liên (5) Ruột thừa ở người và ruột tịt ở động vật (6) Mang cá và mang tơm. Trong số các cặp cơ quan trên, số lượng cặp cơ quan phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới là: A. 2 B. 4 C. 3D. 5 Câu 11: Đối với quá trình tiến hĩa, yếu tố ngẫu nhiên A. Làm biến đổi mạnh tần số alen của những quần thể cĩ kích thước nhỏ. B. Làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể sinh vật. C. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. D. Chỉ đào thải các alen cĩ hại và giữ lại các alen cĩ lợi cho quần thể. Câu 12: Ví dụ minh họa tốt nhất cho sự điều chỉnh tăng trưởng quần thể khơng phụ thuộc vào mật độ là: A. Suy thối do cận huyết làm giảm khả năng sinh sản của lồi đang cĩ nguy cơ tuyệt chủng.
  2. B. Sự phát tán dịch cúm chim trong trang trại nuơi gia cầm thương phẩm. C. Biến động theo chu kỳ của quần thể vật ăn thịt và của con mồi. D. Quần thể con mồi của chim bị suy giảm do nước bị ơ nhiễm Câu 13: Sự phân bố các cá thể của các lồi trong khơng gian của quần xã A. Giúp tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các lồi để chống lại các điều kiện bất lợi của mơi trường. B. Thúc đẩy sự cạnh tranh giữa các lồi và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống trong mơi trường. C. Cĩ nguyên nhân là do các lồi cĩ xu hướng sống quần tụ tại những nơi cĩ điều kiện sống thuận lợi. D. Gặp ở cả thực vật và động vật, trong đĩ sự phân bố của thực vật kéo theo sự phân bố của động vật. Câu 14: Xét mối quan hệ giữa các lồi sau: (1) Nấm và vi khuẩn lam trong địa y (2) Cây nắp ấm và các lồi cơn trùng (3) Lúa và cỏ dại (4) Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ (5) Cá ép và các lồi cá lớn (6) Tảo giáp nở hoa và các lồi tơm cá. Trong các mối quan hệ trên, những mối quan hệ mà trong đĩ chỉ cĩ một lồi được lợi là: A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 4, 5. C. 1, 2, 5, 6. D. 3, 4, 5, 6. Câu 15: Khi nĩi về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây khơng đúng? (1) Tất cả các lồi ăn sinh vật sản xuất đều được xếp vào động vật ăn thịt bậc 1. (2) Các lồi động vật ăn thực vật thường được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 2. (3) Bậc dinh dưỡng cấp 1 luơn cĩ tổng năng lượng lớn hơn tổng năng lượng của tất cả các bậc dinh dưỡng cịn lại. (4) Các lồi sinh vật được xếp vào một bậc dinh dưỡng phải sử dụng cùng một loại thức ăn. (5) Bậc dinh dưỡng cấp 1 chỉ bao gồm các lồi sinh vật tự dưỡng. (6) Bậc dinh dưỡng càng cao thì hiệu suất chuyển hĩa năng lượng càng nhỏ. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Cho một số phát biểu sau đây về chu trình Carbon: (1) Thực vật khơng phải là nhĩm duy nhất cĩ khả năng chuyển hĩa CO2 thành các hợp chất hữu cơ chứa carbon. (2) Thực vật chỉ hấp thụ CO2 mà khơng cĩ khả năng hồn trả CO2 cho mơi trường (3) Nguyên nhân làm cho lượng carbon trong khí quyển ngày càng tăng cao là do hiệu ứng nhà kính. (4) Một phần lớn carbon bị thất thốt ra khỏi chu trình do quá trình lắng đọng vật chất tạo nên dầu lửa, than đá (5) Nguồn cung cấp carbon trực tiếp cho sinh vật là từ khí quyển. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Cĩ bao nhiêu phát biểu nào sau đây về hệ sinh thái nơng nghiệp là khơng đúng ? (1) Hệ sinh thái nơng nghiệp thường cĩ khả năng tự điều chỉnh thấp và lưới thức ăn kém đa dạng. (2) Để duy trì tính ổn định của hệ sinh thái nơng nghiệp, con người cần bĩn thêm phân, tưới nước và diệt cỏ dại. (3) Hệ sinh thái nơng nghiệp là một hệ sinh thái mở và cĩ năng suất sinh học cao. (4) Hệ sinh thái nơng nghiệp tồn tại hồn tồn dựa vào sự cung cấp vật chất và năng lượng từ con người. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây là khơng đúng khi nĩi về nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hố? (1) Hiện tượng di nhập gen cĩ thể bổ sung nguồn nguyên liệu cho quần thể trong quá trình tiến hĩa. (2) Tất cả các thường biến đều khơng phải là nguyên liệu của quá trình tiến hĩa. (3) Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hĩa. (4) Tất cả các đột biến và biến dị tổ hợp đều nguyên liệu của quá trình tiến hĩa. (5) Suy cho cùng, nếu khơng cĩ đột biến thì khơng thể cĩ nguyên liệu cung cấp cho tiến hĩa. (6) Biến dị thứ cấp là nguồn nguyên liệu chủ yếu hơn so với biến dị sơ cấp. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Cĩ bao nhiêu phát biểu nào sau đây về các cơ chế cách li và quá trình hình thành lồi là khơng đúng? (1) Trong con đường hình thành lồi bằng con đường sinh thái khơng cần thiết phải cĩ sự tham gia của cách li địa lý (2) Mọi con đường hình thành lồi ở các lồi giao phối đều cần cĩ sự tham gia của cách li sinh sản. (3) Hình thành lồi bằng con đường địa lý khơng gặp ở những lồi ít hoặc khơng cĩ khả năng di chuyển. (4) Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hĩa xảy ra nhanh và ít gặp ở động vật. (5) Mọi con đường hình thành lồi đều cĩ sự tham gia của các nhân tố tiến hĩa. (6) Hình thành lồi bằng con đường địa lý và con đường sinh thái đều diễn ra trong cùng khu phân bố. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Cĩ bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về cơng nghệ gen ở vi sinh vật? (1) ADN tái tổ hợp từ gen cần chuyển và plasmit được chuyển vào tế bào vi khuẩn bằng phương pháp tải nạp. (2) Các vi sinh vật được sử dụng làm tế bào nhận cĩ thể là sinh vật nhân sơ hoặc sinh vật nhân thực. (3) Gen tổng hợp insulin được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm và chuyển vào vi khuẩn E. coli bằng vectơ là plasmid (4) Gen cần chuyển cĩ thể tồn tại trong tế bào chất hoặc trong nhân của tế bào nhận. (5) Cĩ thể sử dụng virut đốm thuốc lá để chuyển gen vào vi khuẩn. (6) Khi sử dụng thực khuẩn thể làm thể truyền thì khơng thể chuyển gen vào tế bào nhận là nấm men.
  3. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Trong kỹ thuật xét nghiệm trước khi sinh nhằm chẩn đốn nguy cơ mắc hội chứng Down ở thai nhi, người ta cĩ thể sử dụng kỹ thuật nào trong các kỹ thuật sau đây ? (1) Chọc dị dịch ối để lấy tế bào phơi, sau đĩ nuơi cấy để lập kiểu nhân nhằm phát hiện ra bất thường trong bộ máy di truyền. (2) Lấy tế bào từ cơ thể thai nhi, sau đĩ nuơi cấy để lập kiểu nhân nhằm phát hiện ra bất thường trong bộ máy di truyền. (3) Chọc dị dịch ối để lấy tế bào phơi, sau đĩ nuơi cấy và phân tích ADN nhằm phát hiện ra bất thường trong bộ máy di truyền. (4) Sinh thiết tua nhau thai để lấy tế bào, sau đĩ nuơi cấy để lập kiểu nhân nhằm phát hiện ra bất thường trong bộ máy di truyền. Phương án đúng là: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 4 D. 1, 2, 4. Câu 22: Một gen cĩ chiều dài 0,51µm và cĩ 3900 liên kết hydro tiến hành nhân đơi 5 đợt. Nếu trong lần nhân đơi đầu tiên của gen đã cĩ 1 phân tử 5-Brom Uraxin liên kết với một nucleotid trên một mạch khuơn của gen thì tổng số nucleotid mỗi loại cĩ trong các gen đột biến là bao nhiêu? Biết rằng 5-Brom Uraxin chỉ cĩ một lần thay đổi cấu trúc trong suốt quá trình nhân đơi của gen trên. A. A = T = 4207; G = X = 6293 B. A = T = 8985; G = X = 13500. C. A = T = 4193; G = X = 6307. D. A = T = 8985; G = X = 13515. Câu 23: Tế bào ban đầu cĩ 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd thực hiện quá trình nguyên phân. Giả sử một NST A của cặp Aa và một NST b của cặp Bb khơng phân li. Các tế bào con cĩ thể cĩ thành phần nhiễm sắc thể là: (1) AAaBBbDd và abDd (2) AAbbDd và aaBBDd (3) AAaBbbDd và abDd (4) ABDd và AaaBbbDd (5) AAaBDd và aBbbDd (6) AAaBbbDd và aBDd. A. (1), (2). B. (3), (5) C. (2), (4) D. (5), (6). Câu 24: Ở một lồi thực vật cĩ bộ NST 2n = 24, nếu giả sử các thể ba kép vẫn cĩ khả năng sinh sản hữu tính bình thường. Cho một thể ba kép tự thụ phấn thì loại hợp tử cĩ 26 NST chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 37,5% B. 12,5% C. 31,25%. D. 6,25% Câu 25: Xét phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AaBbDdee.Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở 10% tế bào sinh tinh cĩ hiện tượng NST kép mang D khơng phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, ở 20% tế bào sinh trứng cĩ hiện tượng NST kép mang d khơng phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li bình thường. Biết rằng các giao tử đều cĩ sức sống và khả năng thụ tinh như nhau. Cho một số nhận xét sau: (1) Số loại kiểu gen tối đa thu được ở đời con là 198. (2) Theo lý thuyết, các thể ba cĩ tối đa 36 kiểu gen. (3) Theo lý thuyết, tỉ lệ của kiểu gen AABbDDEe ở đời con là 1,13%. (4) Theo lý thuyết, tỉ lệ của các loại đột biến thể ba thu được ở đời con là 6,875%. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E e E Câu 26: Ở một lồi động vật, cho phép lai P: ♂AaBb X D X d x ♀AaBB. BiếtX DY mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng. Cho các phát biểu sau: (1) Cĩ tối đa 16 loại trứng và 4 loại tinh trùng. (2) Số loại kiểu hình tối đa cĩ thể được tạo ra ở thế hệ sau là 15 kiểu hình. (3) Số loại kiểu gen tối đa cĩ thể được tạo ra ở thế hệ sau là 48 kiểu gen. (4) Số loại kiểu hình tối đa của giới đực ở đời con là 24. (5) Nếu cĩ 5 tế bào sinh tinh ở phép lai P giảm phân bình thường, trong đĩ cĩ 1 tế bào xảy ra hốn vị thì số loại tinh trùng tối đa là 12. Phương án nào sau đây đúng? A. (1) đúng; 2) sai; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng. B. (1) đúng; 2) đúng; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng. C. (1) sai; 2) đúng; (3) đúng; (4) sai; (5) sai. D. (1) sai; 2) sai; (3) đúng; (4) đúng; (5) sai. Câu 27: Ở ruồi giấm, cho lai giữa ruồi cái thân xám, cánh dài với ruồi đực thân đen, cánh cụt, F 1 thu được 100% ruồi thân xám, cánh dài. Cho F1 tạp giao thu được F 2. Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen qui định và trong quá trình phát sinh giao tử ở ruồi cái, cĩ 36% số tế bào sinh trứng xảy ra hiện tượng hốn vị gen. Trong số ruồi thân xám, cánh dài thu được ở F2, tỉ lệ ruồi cĩ kiểu gen dị hợp là bao nhiêu? A. 75,76% B. 59% C. 70,5%. D. 70,92% Câu 28: Ở ngơ, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đĩ, cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10 cm. Cây thấp nhất cĩ chiều cao 110cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1, cho F1 tự thụ phấn được F2. Cho một số phát biểu sau: (1) Cây cao nhất cĩ chiều cao 170cm. (2) Kiểu hình chiếm tỉ lệ nhiều nhất ở F2 cĩ 4 kiểu gen qui định.
  4. 15 (3) Cây cao 150 cm F2 chiếm tỉ lệ 64 (4) Trong số các cây cao 130 cm thu được ở F2, các cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/5 (5) Số phép lai tối đa cĩ thể cĩ để đời con thu được đồng loạt cây cao 140cm là 7. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt màu vàng trội hồn tồn so với alen a quy định hạt màu xanh. Cho cây mọc lên từ hạt màu vàng giao phấn với cây mọc lên từ hạt màu xanh, thu hoạch được 900 hạt vàng và 895 hạt màu xanh. Gieo số hạt đĩ thành cây rồi cho chúng tự thụ phấn, theo lý thuyết, khi thu hoạch thì hạt màu vàng chiếm tỉ lệ là: 7 3 1 1 A. B. C. D. 16 8 8 2 Câu 30: Ở đậu Hà Lan, cho biết A quy định thân cao trội hồn tồn so với a quy định thân thấp, B quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này nằm trên hai cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp 2 cặp gen lai phân tích được Fb. Nếu cho tất cả các cây F b tự thụ phấn thì tỉ lệ các hạt của các cây F b nảy mầm thành các cây thân cao, hoa trắng là bao nhiêu? A. 23,44% B. 43,75% C. 37,5% D. 6,25%. Câu 31: Ở một lồi thực vật, tiến hành một phép lai giữa một cây F 1 mang 3 cặp gen dị hợp cĩ kiểu hình cây cao, hạt trịn, chín sớm với một cây chưa biết kiểu gen thu được kết quả: 9 cây cao, hạt trịn, chín sớm: 9 cây cao, hạt dài, chín muộn: 3 cây thấp, hạt trịn, chín sớm: 3 cây thấp, hạt dài, chín muộn: 3 cây cao, hạt trịn, chín muộn: 3 cây cao, hạt dài, chín sớm; 1 cây thấp, hạt trịn, chín muộn: 1 cây thấp, hạt dài, chín sớm. Nếu giả sử cặp gen A, a qui định chiều cao cây, cặp gen B, b qui định hình dạng hạt và cặp gen D, d qui định thời gian chín thì cây F 1 (I) và cây mang lai (II) cĩ kiểu gen là: bd A. (I) AaBbDd x (II) Aabbdd B. (I) Aa BD X Aa bd (II) C. (I) Aa Bd X Aa (II) D. (I) AB X Ab dd (II) bd bd bD bd ab ab Câu 32: Xét một cơ thể đực cĩ kiểu AB DE , trong quá trình giảm phân bình thường hình thành giao tử, cĩ 10% số tế ab de bào xảy ra hốn vị giữa A và a, 20% số tế bào khác xảy ra hốn vị giữa E và e. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử, loại tinh trùng mang kiểu gen ab de chiếm tỉ lệ là: A. 16,25% B. 21,25% C. 12,5% D. 8,125%. Câu 33: Ở một lồi thực vật sinh sản theo lối tự phối, gen A qui định khả năng nảy mầm trên đất nhiễm mặn là trội hồn tồn so với gen a khơng cĩ khả năng này. Tiến hành gieo 1000 hạt trên đất nhiễm mặn, trong đĩ cĩ 80 hạt AA, 120 hạt Aa và 800 hạt aa. Các hạt sau khi nảy mầm đều sinh trưởng bình thường và ra hoa, kết hạt tạo nên thế hệ F 1. Tiếp tục đem gieo các hạt F1 trên mơi trường đất nhiễm mặn thì tỉ lệ các cây F 1 cho các hạt đều nảy mầm và sinh trưởng bình thường trên đất nhiễm mặn là bao nhiêu? A. 53,84% B. 55% C. 49% D. 64,71% Câu 34: Ở dê, tính trạng râu xồm do một gen gồm 2 alen nằm trên NST thường quy định. Nếu cho dê đực thuần chủng (AA) cĩ râu xồm giao phối với dê cái thuần chủng (aa) khơng cĩ râu xồm thì F 1 thu được 1 đực râu xồm: 1 cái khơng râu xồm. Cho F1 giao phối với nhau thu được ở F2 cĩ tỉ lệ phân li 1 cĩ râu xồm: 1 khơng râu xồm. Nếu chỉ chọn những con đực râu xồm ở F2 cho tạp giao với các con cái khơng râu xồm ở F2 thì tỉ lệ dê cái khơng râu xồm thu được ở đời lai là bao nhiêu? 2 A. 7 B. 7 C. D. 1 18 9 9 9 Câu 35: Cho sơ đồ phả hệ và một số phát biểu về phả hệ này như sau: (1) Cả hai tính trạng trên đều do gen lặn trên NST giới tính qui định. (2) Cĩ tối đa 10 người cĩ kiểu gen đồng hợp về tính trạng bệnh điếc. (3) Cĩ 10 người đã xác định được kiểu gen về tính trạng bệnh điếc. (4) Cặp vợ chồng III2 và III3 sinh ra một đứa con trai, xác suất để đứa con này chỉ mang một bệnh là 37,5%. (5) Xác suất để cặp vợ chồng này sinh thêm một đứa con gái bình thường và khơng mang alen gây bệnh là 13,125%. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36: Ở người, tính trạng hình dạng lơng mi do một gen cĩ 2 alen di truyền theo qui luật trội hồn tồn. Xét một cặp vợ chồng: Người vợ lơng mi cong cĩ em gái lơng mi thẳng và anh trai lơng mi cong, bố và mẹ đều lơng mi cong. Người chồng lơng mi cong cĩ mẹ lơng mi thẳng. Cặp vợ chồng này cĩ một con trai đầu lịng lơng mi cong kết hơn với
  5. một người vợ cĩ lơng mi cong đến từ một quần thể khác ở trạng thái cân bằng cĩ tần số alen qui định lơng mi cong là 0,9. Tính xác suất để cặp vợ chồng này cĩ một cháu trai và một cháu gái cĩ kiểu hình khác nhau về tính trạng lơng mi là bao nhiêu? A. 1,326% B. 2,653%. C. 2,045% D. 1,022% Câu 37: Cho gà trống lơng sọc, màu xám giao phối với gà mái cĩ cùng kiểu hình. Ở F 1 thu được tỉ lệ: 37,5% gà trống lơng sọc, màu xám; 12,5% gà trống lơng sọc, màu vàng: 15% gà mái lơng sọc, màu xám: 3,75% gà mái lơng trơn, màu xám: 21,25% gà mái lơng trơn, màu vàng: 10% gà mái lơng sọc, màu vàng. Nếu cho gà trống ở thế hệ bố mẹ lai phân tích thì tính theo lý thuyết, tỉ lệ gà mái lơng sọc, màu xám thu được là bao nhiêu? A. 40% B. 10% C. 5%D. 20% Câu 38: Ở một lồi chim, màu sắc lơng do một gen nằm trên vùng tương đồng của cặp NST giới tính quy định. Giới cái của lồi này cĩ khả năng tạo ra tối đa 6 loại giao tử bình thường khác nhau về tính trạng màu sắc lơng. Hai cặp gen khác cĩ số alen bằng nhau và cùng nằm trên một cặp NST thường lần lượt qui định chiều dài cánh và chiều cao chân cĩ khả năng tạo ra tối đa 36 kiểu gen dị hợp. Cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Số kiểu gen tối đa về cả 3 cặp gen là 675. (2) Số kiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen tối đa là 162. (3) Số kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen tối đa là 27. (4) Số kiểu giao phối tối đa trong quần thể là 109350. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 39: Ở một lồi thực vật, màu đỏ của hoa là do tác động của hai gen trội A và B theo sơ đồ sau Gen a và b khơng tạo được enzim. Hai cặp gen này nằm trên hai cặp NST khác nhau. Thực hiện một phép lai P giữa một cây hoa vàng với một cây hoa trắng. F1 thu được 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F 1 tạp giao thu được F 2. Theo lí thuyết, nếu cho các cây hoa trắng ở F2 tạp giao với cây hoa đỏ ở F1 thì tỉ lệ kiểu hình xuất hiện ở đời lai là: A. 4 đỏ: 1 vàng: 3 trắng B. 9 đỏ: 3 vàng: 4 trắng. C. 6 đỏ: 1 vàng: 1trắng D. 3 đỏ: 1 vàng: 4 trắng. Câu 40: Ở người, xét 3 cặp gen qui định 3 cặp tính trạng nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau: alen R qui định răng bình thường trội hồn tồn so với alen lặn r qui định răng khểnh; alen B thuận tay phải trội hồn tồn so với alen lặn b quy định thuận tay trái; nhĩm máu ABO do 3 alen IA,IB đồng trội so với IO. Biết rằng cả ba tính trạng này đều thể hiện hiện tượng ngẫu phối và cân bằng di truyền qua các thế hệ. Trong một quần thể cân bằng, người ta thống kê độc lập thấy cĩ 64% người thuận tay phải; 4% số người cĩ răng khểnh; 4% số người cĩ nhĩm máu O và 21% số người cĩ Nếu một người đàn ơng thuận tay phải, răng bình thường, máu B và một người phụ nữ thuận tay phải, răng khểnh, máu A trong quần thể này lấy nhau thì khả năng họ sinh ra hai đứa con cĩ kiểu hình khác nhau là bao nhiêu? A. 36,53% B. 21,21% C. 78,79% D. 63,47%. HẾT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MƠN SINH HỌC Thời gian làm bài 50 phút Mã đề thi 018 L1 TNG I. Nhận biết Câu 1: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một NST ? A. Đảo đoạn.B. Chuyển đoạn trên một NST. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn. Câu 2: Trong những thành tự sau đây, thành tựu naị là của cơng nghệ tế bào? A. Tạo ra giống lúa cĩ khả năng tổng hợp caroten trong hạt. B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội cĩ năng suất cao. C. Tạo ra vi khuẩn Ecoli cĩ khả năng sản xuất insulin của người. D. Tạo ra cừu Dolly. Câu 3: Nội dung nào sau phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền? A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba khơng đổi gối lên nhau. B. Một bộ ba chỉ mã hĩa cho một loại acid amin. C. Tất cả các lồi đều dùng chung bộ mã di truyền. D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 acid amin. Câu 4: Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật cĩ thể làm A. tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội. B. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử. C. giảm tần số alen lặn, tăng tần số alen trội. D. tăng tỉ lệ cá thể cĩ kiểu gen đồng hợp tử. Câu 5: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của đột biến gen trong tiến hĩa sinh vật? A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hĩa của sinh vật. B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống. C. Đột biến gen xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hĩa của sinh giới. D. Đột biến gen làm xuất hiện các tính trạng mới làm nguyên liệu cho tiến hĩa.
  6. Câu 6: Nội dung nào sau đây đúng khi nĩi về các nhân tố tiến hĩa? A. Các nhân tố tiến hĩa đều làm thay đổi tần số alen. B. Các nhân tố tiến hĩa khơng làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen. C. Các nhân tố tiến hĩa khơng làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen. D. Các nhân tố tiến hĩa đều làm thay đổi đều làm thay đổi thành phần kiểu gen. Câu 7: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Turner cĩ số lượng nhiễm sắc thể là A. 45. B. 44. C. 47. D. 46. Câu 8: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? A. ADN và protein. B. tARN và protein. C. rARN và protein. D. mARN và protein. Câu 9: Đột biến phát sinh do kết cặp khơng đúng trong nhân đơi ADN bởi guanine dạng hiếm (G +) và đột biến gây nên bởi tác nhân 5 - brom uraxin (5BU) đều làm: A. thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotid khác. B. thêm một cặp nucleotid. C. thay thế cặp nucleotid G-X bằng A-T. D. mất một cặp nucleotid. Câu 10: Con đường thốt hơi nước qua khí khổng cĩ đặc điểm là: A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đĩng, mở khí khổng. B. Vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh. C. Vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đĩng, mở khí khổng. D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đĩng, mở khí khổng. Câu 11: Cơ thể cĩ kiểu gen Ab với tần số hốn vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử AB là: aB A. 45%. B. 10%. C. 40%. D. 5%. Câu 12: Dương xỉ phát triển mạnh vào thời kì nào sau đây? A. Carbon (than đá). B. Pecmi. C. Triat (tam điệp). D. Kreta (phấn trắng). Câu 13: Hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hĩa ra lồi mới cĩ đặc điểm với thể đột biến nào sau đây? A. Thể lệch bội 2n -1. B. Thể lệch bội 2n +1. C. Thể dị đa bội. D. Thể tự đa bội. Câu 14: Quần thể chỉ tiến hĩa khi A. quần thể đạt trạng thái cân bằng. B. thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể khơng biến đổi qua các thế hệ. C. thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi qua các thế hệ. D. kiểu hình và thành phần kiểu hình của quần thể biến đổi qua các thế hệ. II. Thơng hiểu Câu 15: Ở cà chua gen A quy định quả đỏ trội hồn tồn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 cĩ tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? A. AA x Aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. Aa x aa. Câu 16: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo thường được áp dụng với A. vi sinh vật và động vật. B. thực vật và vi sinh vật. C. thực vật và động vật. D. thực vật, vi sinh vật và động vật. Câu 17: Ở một lồi động vật, xét gen quy định màu mắt nằm trên NST thường cĩ 4 alen. Tiến hành 3 phép lai: - Phép lai 1: mắt đỏ x mắt đỏ → F1:75% mắt đỏ : 25% mắt nâu. - Phép lai 2: mắt vàng x mắt trắng → F1: 100% mắt vàng. - Phép lai 3: mắt nâu x mắt vàng → F1 : 25% mắt trắng : 50% mắt nâu : 25% mắt vàng. A. Đỏ > nâu > vàng > trắng. B. vàng > nâu > đỏ > trắng. C. Nâu > đỏ > vàng > trắng. D. Nâu > vàng > đỏ > trắng. Câu 18: Một quần thể giao phấn hồn tồn ngẫu nhiên. Alen A quy định khả năng nảy mầm trên đất cĩ kim loại nặng, alen a khơng cĩ khả năng này nên hạt mang kiểu gen aa bị chết trên đất cĩ kim loại nặng. Tiến hành gieo 100 hạt trong đĩ cĩ 20 hạt cĩ kiểu gen AA, 40 hạt cĩ kiểu gen Aa, 40 hạt cĩ kiểu gen aa trên đất cĩ kim loại nặng. Các hạt sau khi nảy mầm đều sinh trưởng bình thường và các cây đều ra hoa, kết hạt với tỉ lệ như nhau cho thế hệ F1. Các cây F1 ngẫu phối tạo F2. Nếu khơng cĩ đột biến xảy ra, theo lí thuyết, tỉ lệ F2 nảy mầm trên cĩ kim loại nặng bao nhiêu? A. 1/16. B. 48/49. C. 1/9. D. 15/16. Câu 19: Cĩ mấy nội dung sau phù hợp khi nĩi về nhân tố tiến hĩa đột biến? (1) Làm thay đổi tần số alen thành phần và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. (2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hĩa. (3) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp và thứ cấp cho quá trình tiến hĩa (4) Khơng làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. (5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm. A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 20: Trong một quần thể ngẫu phối, xét một cặp gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, tần số xuất hiện các kiểu gen trong quần thể ở thời điểm nghiên cứu như sau:
  7. Quần thể khơng chịu tác động của các nhân tố tiến hĩa. Theo lý thuyết, tần số kiểu gen Aa ở thế hệ tiếp theo là A. 0,48. B. 0,46. C. 0,50. D. 0,52. Câu 21: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Hai alen A và B thuộc cùng một nhĩm liên kết và cách nhau 20cM. Khi cho cơ thể cĩ kiểu gen AB Dd tự thụ phấn . Theo lý thuyết, kiểu hình ở đời F1 cĩ hai ab tính trạng trội và một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ: A. 50%. B. 30%. C. 13,5%. D. 37,5%. Câu 22: Trong quần thể của một lồi lưỡng bội, xét một cặp gen cĩ hai alen A và a. Cho biết khơng cĩ đột biến xảy ra và quần thể hồn tồn ngẫu phối đã tạo ra tất cả 5 kiểu gen khác nhau. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho thế hệ F1 cĩ tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1 về tính trạng trên? A. XAXA x XaY. B. Aa x aa. C. AA x Aa. D. XaXa x XAY. Câu 23: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào? A. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bĩ his → Mạng Pourking, làm các tâm nhĩ, tâm thất co. B. nút xoang nhĩ → Bĩ his → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Pourking, làm các tâm nhĩ, tâm thất co. C. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Mạng Pourking → Bĩ his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co. D. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bĩ his → Mạng Pourking, làm các tâm nhĩ, tâm thất co. Câu 24: Ruồi giấm cĩ bộ NST lưỡng bội là 2n = 8 cĩ tối đa bao nhiêu nhĩm gen liên kết ? A. 8 nhĩm. B. 2 nhĩm. C. 6 nhĩm. D. 4 nhĩm. Câu 25: Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau ở cả F1 và F2, tỉ lệ kiểu hình phân bố đều ở hai giới tính thì cĩ thể rút ra kết luận gì? A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng khơng tương đồng của nhiễm sắc thể Y. B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trong tế bào chất. C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng khơng tương đồng của nhiễm sắc thể X. D. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Câu 26: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch? A. ♀AaBb x ♂AaBb và ♀ AABb x ♂ aabb. B. ♀aabb x ♂AABB và ♀AABB x ♂ aabb. C. ♀AA x ♂ aa và ♀ Aa x ♂ aa. D. ♀ Aa x ♂ aa và ♀aa x ♂AA. Câu 27: Nghiên cứ nhiễm sắc thể người ta cho thấy những người cĩ nhiễm sắc thể giới tính là XY, XXY đều là nam, cịn những người cĩ nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO, XXX đều là nữ. Cĩ thể rút ra kết luận gì? A. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y. B. Sự cĩ mặt của nhiễm sắc thể giới X quy định tính nữ. C. Nhiễm sắc thể giới tính Y khơng mang gen qui định giới tính. D. Sự biểu hiện của giới tính phụ thuộc số nhiễm sắc thể giới tính. Câu 28: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng? A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. Câu 29: Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ cĩ chiều dài 0,51 μm, với tỉ lệ các loại nucleotid A, G, X lần lượt là 10%, 30%, 40%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuơn để tổng hợp nhân tạo một phân tử ADN cĩ chiều dài tương đương. Tính theo lí thuyết, số lượng nucleotid mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp trên là: A. G = X = 1050; A = T = 450. B. G = X = 450; A = T = 1050. C. G = X = 900; A = T = 2100. D. G = X = 2100; A = T = 900. Câu 30: Giống lúa A khi trồng ở đồng bằng Bắc bộ cho năng suất 8 tấn/ ha, ở vùng Trung bộ cho năng suất 6 tấn/ ha, ở đồng bằng sơng Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ ha. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất lúa. B. Giống lúa A cĩ nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất. C. Năng suất thu được của giống lúa hồn tồn do mơi trường quy định. D. Điều kiện mơi trường thay đổi làm cho kiểu gen của giống lúa A thay đổi. Câu 31: Trong số các quần thể sau đây, cĩ bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền ? Quần thể 1: 0,5 AA : 0,5 Aa. Quần thể 2: 0,5 AA : 0,5 aa. Quần thể 3: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa. Quần thể 4: 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 32: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực cĩ trình tự nucleotid trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là : 3' AAAXAATGGGGA 5'. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này điều khiển tổng hợp là:
  8. A. 3' AAAXAAUGGGGA 5'. B. 5' AAAXAAUGGGGA 3'. C. 5' UUUGUUAXXXXU 3'. D. 3' UXXXXAUUGAAA 5'. III. Vận dụng Câu 33: Cho biết alen A quy định kiểu hình thân cao là trội hồn tồn so với alen a quy định tính trạng thân thấp, alen B quy định kiểu hình hoa kép là trội hồn tồn so với b quy định tính trạng hoa đơn. Alen D quy định kiểu hình hoa đỏ là trội khơng hồn tồn so với tính trạng hoa trắng, tính trạng trung gian là hoa hồng. Các cặp alen trên phân li độc lập với nhau. F1 phân li theo tỉ lệ 3:3:3:3:1:1:1:1. Cĩ bao nhiêu phép lai của P cho kết quả trên? A. 6. B. 2. C. 8. D. 12. Câu 34: Ở một lồi thực vật, alen A quy định thân cao là trội hồn tồn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa tím trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng, alen D quy định quả đỏ trội hồn tồn so với d quy định Ab DE Ab DE quả vàng, alen E quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen e quy định quả dài. Cho phép lai . Biết aB de aB de giảm phân diễn ra bình thường, tần số hốn vị gen giữa B và b là 20%, D và d là 40%. Cĩ các phát biểu sau về F1: (1) Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa tím , quả vàng trịn chiếm tỉ lệ 8,16%. (2) Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa trắng, quả đỏ, dài bằng tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa tím quả vàng, trịn. (3) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội lớn hơn 30%. (4) Kiểu hình chiếm ab de 9%. Số phát biểu đúng là ab de A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35: Khi nĩi về đột biến gen, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? (1) Nucleotid hiếm cĩ thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đơi ADN, gây đột biến thay thế một cặp nucleotid. (2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. (3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nucleotid. (4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho tiến hĩa. (5) Mức độ gây hại của alen trội đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện mơi trường. (6) Hĩa chất 5 - Brom Uraxin gây đột biến thay thế một cặp G-X thành một cặp A-T. A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 36: Chiều cao cây được di truyền theo kiểu tương tác tích lũy, mỗi gen cĩ 2 alen và các gen phân ly độc lập với nhau. Ở một lồi cây, chiều cao cây dao động từ 6 đến 36 cm. Người ta tiến hành lai cây cao 6 cm với cây cao 36 cm cho đời con đều cao 21 cm. Ở F2, người ta đo chiều cao của tất cả các cây và kết quả cho thấy 1/64 số cây cĩ chiều cao 6 cm. Cĩ bao nhiêu nhận định đúng về sự di truyền tính trạng chiều cao cây trong số những nhận định sau: (1) Cĩ 3 cặp gen quy định chiều cao cây. (2) F2 cĩ 6 loại kiểu hình khác nhau. (3) Cĩ thể cĩ 7 loại kiểu gen cho chiều cao 21 cm (4) Ở F2, tỉ lệ cây cao 11 cm bằng tỉ lệ cây cao 26 cm. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Cho sơ đồ phả hệ mơ tả sự di truyền nhĩm máu hệ ABO và một bệnh ở người. Biết rằng, gen quy định nhĩm máu gồm 3 alen IA, IB, IO; trong đĩ alen IA quy định nhĩm máu A, alen IB quy định nhĩm máu B đều trội hồn tồn so với alen IO quy định nhĩm máu O và bệnh trong phả hệ là do một trong 2 alen của một gen quy định, trong đĩ alen trội là trội hồn tồn. Giả sử các cặp gen quy định nhĩm và quy định bệnh phân li độc lập và khơng cĩ đột biến xảy ra. Cĩ 4 kết luận sau: (1) Cĩ thể xác định được kiểu gen của 6 người trong phả hệ. (2) Xác suất sinh con nhĩm máu B và khơng bị bệnh của cặp vợ chồng này là 35/72. (3) Người số 5 và người số 7 trong phả hệ cĩ kiểu gen giống nhau. (4) Xác suất sinh con nhĩm máu A và nhĩm máu B của cặp vợ chồng 7,8 là bằng nhau. Số kết luận đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 38: Cĩ mấy nội dung sau đây là đúng khi nĩi về pha sáng của quá trình quang hợp? (1) Pha sáng là pha oxy hĩa nước để sử dụng H+ và điện từ cho việc hình thành ATP. (2) Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH, đồng thời giải phĩng O2 vào khí quyển. (3) Sản phẩm của pha sáng là ATP + NADPH + O2. (4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 39: Cho biết mỗi cặp alen chi phối một cặp tính trạng, tính trạng trội là trội hồn tồn, khơng xảy ra đột biến. Cho các phép lai sau đây: AB Ab Ab Ab Ab aB (I) Aabb x aaBb (II) AaBb x Aabb (III) aabb x AaBb (IV) (V) (VI) ab aB aB aB ab ab
  9. Theo lý thuyết, số phép lai tạo ra 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 40: Alen A cĩ chiều dài 306nm và cĩ 2338 liên kết hydro bị đột biến thành alen a. Một tế bào soma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nucleotit cần cho quá trình tái bản các alen nĩi trên là 5061 A và 7532 G. Cho các kết luận sau: (1) Alen A nhiều hơn alen a 3 liên kết hydro .(2) Alen A cĩ chiều dài lớn hơn alen a. (3) Alen A cĩ G = X = 538; A=T = 362. (4) Alen a cĩ G = X = 540; A = T = 360. (5) Đột biến này ít ảnh hưởng đến tính trạng mà gen đĩ quy định. Số kết luận đúng là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. HẾT ĐÁP ÁN Mã đề thi 018 L1 TNG 1-C 2-D 3-B 4-D 5-A 6-D 7-A 8-A 9-A 10-A 11-D 12-A 13-C 14-C 15-B 16-D 17-A 18-A 19-D 20-D 21-B 22-D 23-D 24-D 25-B 26-B 27-A 28-C 29-A 30-A 31-A 32-A 33-D 34-C 35-A 36-B 37-C 38-D 39-B 40-C