Đề thi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 132

doc 5 trang thungat 1620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_trac_nghiem_mon_sinh_hoc_lop_12_ma_de_132.doc

Nội dung text: Đề thi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 132

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Sinh hoc Đ15 Thời gian làm bài: phút;(60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: AB DE Câu 1: Một cơ thể có kiểu gen là . Nếu trong quá trình giảm phân, HVG xảy ra ở một trong hai cặp NST chứa các cặp gen ab de trên thì số loại giao tử có thể tạo ra là: A. 8 B. 6 C. 16 D. 12 Câu 2: Trong chu trình sinh địa hóa, nhóm sinh vật nào trong số các nhóm sinh vật sau đây có khả năng biến đổi nitơ ở dạng N2 thành - nitơ dạng NO 3? A. Thực vật tự dưỡng; B. Vi khuẩn phản nitơ rát hóa; C. Động vật đa bào; D. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất; Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi phát biểu về hậu quả ĐBG A. đa số đột biến điểm là trung tính B. khi đột biến điểm làm thay đổi chức năng prôtêin thì đều gây hại cho thể đột biến C. mức độ gây hại của alen đột biến không chỉ phụ thuộc vào mối tương tác của allen đột biến đó với môi trường mà còn phụ thuộc vào tổ hợp gen chứa alen đó D. dạng đột biến mất hoặc thêm một cặp Nu ở đoạn intron thường ít gây hại cho cơ thể sinh vật Câu 4: Thực hiện phép lai F 1 có kiểu gen AaBbDdHh với nhau, biết các gen tồn tại trên các nhiễm sắc thể khác nhau, tính trội trội hoàn toàn, không có hiện tượng bất thường xảy ra trong giảm phân và thụ tinh. Số kiểu hình đồng hợp về hai cặp tính trạng trội xuất hiện từ phép lai trên là: A. 3/128 B. 9/128 C. 3/64 D. 9/64 Câu 5: Hai quần thể động vật được xác định thuộc hai loài khác nhau, khi các cá thể của chúng A. không gaio phối với nhau hoặc giao phối được với nhau tạo hợp tử nhưng hợp tử bị chết hoặc phát triển thành đời co bất thụ B. có hình thái hoặc ổ sinh thái khác nhau C. sống ở các vùng địa lý khác nhau D. có kích thước khác nhau Câu 6: Ý nghĩa của cơ quan thoái hoá trong tiến hoá A. phản ánh sự tiến hoá đồng quy B. phản ánh ảnh hưởng của môi trường sống C. phản ánh sự tiến hoá phân li D. phản ánh chức năng quy định cấu tạo AB Cd Câu 7: Quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. tỉ lệ các loại giao tử được tạo AB cD ra là A. 4:4:1:1 B. 4:4:1:1:1:1 C. 4:4:4:4:1:1 D. 4:4:4:4:2:2 Câu 8: Một quần thể ở thế hệ xuất phát có cấu trúc DT: 0,4AA:0,4Aa:0,2aa, cho ngẩu phối đến F3, nếu trong quần thể có số cá thể bằng 1000 thì số cá thể của từng kiểu gen được dự đoán là A. 160AA:480Aa:360aa B. 480AA:360Aa:160aa C. 360AA:160Aa:480aa D. 360AA:480Aa:160aa Câu 9: Ở lúa, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt dài. Hai cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định chín sớm trội hoàn toàn so với alen d quy định chín muộn, cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng được F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân thấp, hạt dài, chín muộn chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình thân cao, hạt tròn, chín sớm ở F2 chiếm tỉ lệ A. 66,0%. B. 54,0%. C. 16,5%. D. 49,5%. Câu 10: Trong tư vấn DT y học, phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về việc xét nghiệm trước sinh ở người A. các xét nghiệm trước sinh đặc biệt quan trọng đối với những người có nguy cơ sinh con bị các khuyết tật DT mà vẫn muốn sinh con B. các xét nghiệm trước sinh có thể chữa được một số bệnh, tật ở người C. kĩ thuật chọc ối và sinh thiết tua nhau thai là để tách lấy tế bào phôi cho phân tích AND cũng như nhiều chi tiết hoá sinh D. mục đích xét nghiệm trước sinh là để biết xem thai nhi có bị bệnh DT hay không Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chu trình cacbon A. chu trình cacbon góp phần tái tạo năng lượng trong HST B. chu trình cacbon không xuất hiện ở hệ sinh thái nông nghiệp C. chu trình cacbon chỉ liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái D. chu trình cacbon là chu trình vật chất của mọi hệ sinh thái Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của sự cách li địa lý trong quá trình hình thành loài mới A. cách li địa lí luôn dẫn tới cách li sinh sản B. không có cách li địa lí thì không có hình thành loài mới C. cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp D. cách li địa lí là nhân tố chính quy định hướng biến đổi của loài Câu 13: Cây có kiểu gen AaBBccDdEe giao phấn với cây có kiểu gen AaBbCCDdEe. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBBCcddEE thu được ở đời con là A. 1/64 B. 1/32 C. 1/8 D. 1/16 Bd Câu 14: Quá trình giảm ở cơ thể có kiểu gen Aa xảy ra hoán vị với tần số 25%. Tỉ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị được tạo bD ra là A. ABD = Abd = aBD = abd = 6,25% B. ABD = abD = Abd = aBd = 6,25% C. ABD = aBD = Abd = abd = 12,5% D. ABD = ABd = aBD = Abd = 12,5% Câu 15: Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Lamac A. sinh vật luôn thích nghi kịp thời vì môi trường biến đổi chậm B. mỗi loài sinh vật đều có biến dị và di truyền trước sự biến đổi của ngoại cảnh C. trong lịch sử tiến hoá của sinh vật không có loài nào bị đào thải D. các biến đổi cá thể xuất hiện trong quá trình phát triển cá thể đều di truyền cho thế hệ sau Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. Câu 16: Ở lúa, gen quy định hạt dài trội hoàn toàn so với alen quy định hạt tròn; gen quy định hạt chín sớm trội hoàn toàn so với alen quy định hạt chín muộn. Cho các cây có kiểu gen giống nhau và dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn, ở đời con thu được 5000 cây, trong đó có 200 cây có kiểu hình hạt tròn, chín muộn. Biết rằng không có đột biến xảy ra, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, số cây có kiểu hình hạt dài, chín sớm ở đời con là: A. 3500. B. 2500. C. 800. D. 2700. Câu 17: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục. Cho giao phấn giữa cây thân cao, quả tròn với thân thấp quả bầu dục thu được F1 gồm: 126 cao - bầu dục: 127 thấp – tròn: 32 cao – tròn: 33 thấp - bầu dục. trong các phép lai dưới đây, phép lai có thể cho kết quả phù hợp A. AaBb x aabb B. AB/aB x ab/ab C. Ab/aB x ab/ab D. AB/ab x ab/ab Câu 18: ĐB thay cặp Nu này bằng cặp Nu khác chắc chắn không gây hậu quả cho thể ĐB khi chuỗi pôlipeptit do gen đột biến mã hoá A. bị thay một aa này bằng một aa khác B. không làm thay đổi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các aa C. mất đi một vài aa D. có một vài aa bị thay đổi Câu 19: Có hai loài thực vật: loài A có bộ NST đơn bội là 18, loài B có bộ NST đơn bội là 12. Người ta tiến hành lai xa, kết hợp đa bội hoá thu được thể song nhị bội. Phát biểu nào sau đây đúng A. số NST và số nhóm gen liên kết của thể song nhị bội đều là 30 B. số NST và nhóm gen liên kết của thể song nhị bội đều là 60 C. số NST của thể song nhị bội là 30, số nhóm gen liên kết của nó là 15 D. số NST của thể song nhị bội là 60, số nhóm gen liên kết là 30 Câu 20: Ở thực vật quần thể tứ bội thường cách li sinh sản với quần thể gốc (QT lưởng bội) là vì A. cây tứ bội có cấu tạo cơ quan sinh sản không bình thường hoặc không phù hợp với cây lưỡng bội B. hình thái cây tứ bội khác hẳn cây lưỡng bội C. khi cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội sẽ tạo ra cây lai tam bội bất thụ D. quần thể tứ bội khó giảm phân cho giao tử bình thường Câu 21: Điều nào sau đây nói về cơ chế phát sinh thể ba A. bộ NST nhân đôi nhưng sau đó mất một cặp NST B. bộ NST nhân đôi nhưng có một cặp NST không phân li C. một cặp NST không nhân đôi và cũng không phân li D. bộ NST nhân đôi nhưng các cặp NST không phân li Câu 22: Biến động DT là hiện tượng: A. thay đổi tần số alen trong quần thể do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên B. môi trường sống thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi của các alen nên tần số alen thay đổi C. di nhập gen ở một QT lớn làm thay đổi tần số của các alen D. đột biến phát sinh mạnh trong quần thể có kích thước nhỏ, nhanh chóng làm thay đổi tần số alen Câu 23: Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là A. 3060. B. 1798. C. 1125. D. 2250. Câu 24: Ở một loài thực vật, cho cây F1 lai với hai cá thể chưa biết kiểu gen. Với cá thể 1 thu được 211 cây cao quả tròn, 150 cây cao quả dài, 90 cây thấp quả dài, 30 cây thấp quả tròn. Với cá thể 2 thu được 211 cây cao quả tròn, 150 cây thấp quả tròn, 90 cây thấp quả dài, 30 cây cao quả dài. Biết gen A quy định cây cao, gen a quy định cây thấp; gen B quy định hạt tròn, gen b quy định hạt dài. Các gen tồn tại trên NST thường và mọi diễn biến trong giảm phân diễn ra bình thường. Kiểu gen của cây F1 là: Ab AB Ab aB A. ; B. ; C. ; D. ; aB ab ab ab Câu 25: Trong hệ sinh thái dưới nước, sản lượng sinh vật sơ cấp của thực vật nổi cao hơn thực vật sống ở lớp đáy sâu là do A. thực vật nổi ít bị cá sử dụng làm thức ăn hơn B. TV ở dưới đáy bị các loài cá và các loài động vật lớn sử dụng nhiều hơn C. TV nổi tiếp nhận được nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời hơn D. thực vật nổi tiếp nhận được nhiều ôxi và không khí hơn Câu 26: Trong lịch sử phát triển của sinh vật, có rất nhiều loài bị tuyệt chủng. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho các loài bị tuyệt chủng là A. có sự thay đổi lớn về địa chất khí hậu B. do cạnh tranh cùng loài C. do sinh sản ít, lại bị các loài khác dùng làm thức ăn D. do cạnh tranh khác loài Câu 27: Để xác định kích thước tối đa của một quần thể người ta cần biết số lượng cá thể trong quần thể và A. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể B. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể C. các yếu tố giời hạn sự tăng trưởng của quần thể D. khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường Câu 28: Đột biến là nhân tố tiến hoá cơ bản vì đột biến A. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp mới B. làm biến đổi tần số alen trong QT C. tạo ra tính mềm dẻo kiểu hình D. là nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên AB CD Câu 29: Một cá thể có kiểu gen biết khoảng cách giữa gen a và gen b là 30cM. Các tế bào sinh tinh của cá thể trên giảm ab CD phân bình thường cho ra các loại giao tử, theo lý thuyết, trong số các loại giao tử được sinh ra, loại giao tử AB CD là: A. 30% B. 35% C. 10% D. 15% Câu 30: Theo quan niệm của Đacuyn, thực chất tác động của chọn lọc tự nhiên là A. sự phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong QT B. cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi tạo ra kiểu gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc C. sự phân hoá khả năng sống sống sót giữa các cá thể trong loài D. quá trình giữ lại những cá thể mang biến dị có lợi và đào thải các cá thể mang biến dị không có lợi Câu 31: Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtitc ủa gen. Gen D bị đột biến mất một cặp G-X thành alen d. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là: A. A = T = 1199; G = X = 1800. B. A = T = 1799; G = X = 1200. C. A = T = 1800; G = X = 1199. D. A = T = 899; G = X = 600. Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. Câu 32: Trên một cây to có nhiều loài chim cùng sinh sống, loài làm tổ trên cao, loài làm tổ dưới thấp, loài kiếm ăn ban đêm, loài kiếm ăn ban ngày. Đây là ví dụ về A. mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài B. sự phân hoá nơi ở của cùng một ổ sinh thái C. sự phân hoá ổ sinh thái trong cùng một nơi ở D. mối quan hệ hợp tác giữa các loài AB Câu 33: Ở một cá thể đực, 100 tế bào có kiểu gen giảm phân sinh giao tử. Biết rằng tần số hoán vị gen là 10%. Số tế bào sinh ab tinh đã xảy ra hoán vị gen là: A. 40 tế bào B. 30 tế bào C. 20 tế bào D. 10 tế bào Câu 34: Nhóm gen liên kết gồm các gen A. cùng nằm trên một NST, cùng phân li và tổ hợp với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh B. cùng nằm ở các vị trí tương ứng trên cặp NST tương đồng ( cùng lucut ) và có thể đổi chỗ cho nhau C. cùng liên kết hoặc cùng hoán vị trong quá trình giảm phân D. cùng nằm trên các NST tương đồng và luôn về cùng một hợp tử trong quá trình thụ tinh Câu 35: Độ đa dạng của một quần xã biểu hiện A. mật độ cá thể B. các kiểu hình của các cá thể C. thành phần loài D. kiểu phân bố cá thể Câu 36: Trong các hệ sinh thái, năng lượng qua các bậc dinh dưỡng phần lớn thất thoát bị tiêu hao tới 98% xuất hiện tại A. xác chết của sinh vật được vi sinh vật phân giải. B. năng lượng môi trường vào sinh vật sản xuất. C. sinh vật sản xuất sang sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. sinh vật bậc 1 sang sinh vật bậc 2. Câu 37: Quần thể giao phối có tính đa hình về kiểu gen. Đặc điểm này có ý nghĩa A. giúp cho QT cân bằng DT lâu dài B. tạo điều kiện cho các gen phát sinh đột biến, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên C. làm cho QT phát sinh nhiều biến dị tổ hợp, cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên D. giúp QT có tiềm năng thích ứng cao khi môi trường sống thay đổi Câu 38: Tháp sinh khối được xây dựng dựa vào: A. tổng sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng tính trên một đơn vị diện tích hay thể tích B. tổng sinh khối mà mỗi bậc dinh dưỡng đồng hoá được C. tổng sinh khối bị tiêu hao do hoạt động hô hấp và bài tiết D. tổng sinh khối của hệ sinh thái trên một đơn vị thời gian Câu 39: Một gen ở sinh vật nhân thực có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/X = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4799 liên kết hiđrô. Số Nu mỗi loại của gen sau đột biến là A. A = T = 600, G = X = 1200 B. A = T = 601, G = X = 1199 C. A = T = 599, G = X = 1201 D. A = T = 1199, G = X = 601 Câu 40: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có G/A = 3/2. Mạch 1 của gen có Nu loại A chiếm 15% và G chiếm 35% số Nu của mạch. Mạch 2 có số Nu loại A, T, G, X lần lượt là A. 525, 375, 225, 375 B. 225, 375, 525, 300 C. 375, 225, 375, 525 D. 375, 525, 225, 375 Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phát sinh sự sống trên trái đất A. những cá thể sống đầu tiên trên trái đất được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ B. axitnuclêic đầu tiên được hình thành có lẽ là ARN chứ không phải là AND vì ARN có thể tự nhân đôi mà không cần enzim C. các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong nước có thể tạo thành các giọt keo hữu cơ, các giọt keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên D. Quá trình hình thành nên chất sống đầu tiên diễn ra theo con đường hoá học, nhờ nguồn năng lượng tự nhiên Câu 42: Các côdon ( bộ ba mã sao ) AAU, XXX, GGG và UUU mã hoá cho các aa tương ứng lần lượt là: Asparagin (Asn), Prôin(Pro), Glixin( Gli ) Phêninalanin(Phe). Đoạn mạch gốc nào sau đây sẽ mã hoá chuỗi pôlipeptit: Phe – Gli – Asn – Pro A. 5’ – AAATAAXXXGGG – 3’ B. 5’ – AAAXXXTTAGGG – 3’ C. 5’ – GGGXXXAAATAA – 3’ D. 3’ – AAAXXXTTAGGG – 5’ Câu 43: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không nằm trên NST Y, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng. Kết quả của phép lai giữa ruồi giấm cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ tính theo lí thuyết là A. 100% ruồi mắt đỏ hoặc 50% ruồi mắt đỏ: 50% ruồi mắt trắng B. 100% ruồi cái mắt đỏ : 100% ruồi đực mắt trắng C. 75% ruồi cái mắt đỏ : 25% ruồi đực mắt trắng D. 25% ruồi đực mắt đỏ : 25% ruồi đực mắt trắng: 25% ruồi cái mắt đỏ : 25% ruồi cái mắt trắng Câu 44: Hiện nay, phương pháp chủ yếu tạo động vật chuyển gen là A. cấy gen cần chuyển vào hợp tử mới được hình thành trong tử cung của con cái B. cấy gen cần chuyển vào tinh trùng, rồi cho thụ tinh trong ống ngiệm, sau đó cấy hợp tử vào tử cung con cái C. cấy gen cần chuyển vào hợp tử đã được thụ tinh trong ống nghiệm để hợp tử phát triển thành phôi, rồi đưa phôi vào tử cung của con cái D. lấy trứng của con cái ra, cấy gen vào trứng rồi mới cho thụ tinh dùng hoocmôn kích thích cho hợp tử phân chia tạo thành phôi, sau đó đưa phôi vào tử cung của con cái Câu 45: Cấu trúc phân tầng của quần xã có vai trò chủ yếu A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường B. đảm bảo cho các cá thể phân bố đều, giúp quần xã ổn định lâu dài C. làm tăng cường sự hỗ trợ giữa các loài, giúp số lượng cá thể của quần xã tăng lên D. làm tăng số lượng loài, giáup điều chỉnh số lượng cá thể trong quần xã Câu 46: Một alen đột biến ở trạng thái lặn xuất hiện trong một quần thể giao phối, sau nhiều thế hệ, người ta thấy alen này trở nên phổ biến trong quần thể. Nguyên nhân có thể do A. Môi trường sống xuất hiện thêm nhiều tác nhân đột biến mới B. Môi trường sống liên tục thay đổi theo một hướng xác định C. tốc độ đột biến hình thành alen này ngày càng mạnh D. quá trình giao phối diễn ra mạnh mẽ hơn trước Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. Câu 47: Ở một loài động vật, gen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; gen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và cách nhau 17 cM. Lai hai cá thể ruồi giấm thuần chủng (P) thân xám, cánh cụt với thân đen, cánh dài thu được F1. Cho các ruồi giấm F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau. Tính theo lí thuyết, ruồi giấm có kiểu hình thân xám, cánh dài ở F2 chiếm tỉ lệ A. 50%. B. 56,25%. C. 64,37%. D. 41,5%. Câu 48: Những QT có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm A. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn B. cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn C. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều D. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít Câu 49: Hệ sinh thái nào sau đây có sức sản xuất thấp nhất A. HST vùng nước khơi đại dương B. HST đồng cỏ nhiệt đới C. HST hệ cửa sông D. HST rừng lá kim phương bắc Câu 50: Theo quan niệm hiện đại, về mặt di truyền học, mỗi quần thể giao phối được đặc trưng bởi A. tần số tương đối các alen và tần số kiểu gen của quần thể. B. số lượng các cá thể có kiểu gen đồng hợp trội của quần thể. C. số lượng các cá thể có kiểu gen dị hợp của quần thể. D. số lượng nhiễm sắc thể của các cá thể trong quần thể. Câu 51: Nhiều nhóm sinh vật có gen phân mảnh gồm có exôn và intrôn. Điều khẳng định nào sau đây về sự biểu hiện kiểu gen là đúng A. sự dịch mã của mỗi êxôn được bắt đầu từ bộ ba khởi đầu của từng êxôn B. mỗi một bản sao của exon được tạo ra bỡi một prômôtêr ( vùng khởi động ) riêng biệt C. trong quá trình hình thành mARN, các intron sẽ bị loại bỏ khỏi tiền mARN ( mARN sơ cấp ) D. trong quá trình dịch mã, cá ribôxôm nhảy qua vùng intron của Marn Câu 52: Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho biết các cây tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường, không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai AAaa × Aaaa cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là: A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. Câu 53: Trong một quần thể thực vật giao phấn tự do, nếu cho tự thụ phấn bắt buộc thì thành [hần kiểu gen sẽ thay đổi theo hướng nào sau đây A. giảm dần tần số kịểu gen đồng hợp và tăng dần tần số kiểu gen dị hợp B. tăng dần tần số kịểu gen đồng hợp và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp C. tần số kịểu gen đồng hợp và tần số kiểu gen dị hợp đều tăng D. tần số kịểu gen đồng hợp lặn tăng lên và tần số kiểu gen đồng hợp trội giảm xuống Câu 54: Câu nào dưới đây đúng khi nói về ưu thế lai: A. lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho con lai có ưu thế lai cao B. người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì con lai ở các thế hệ tiếp theo thường không đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình C. lai các dòng thuần chủng khác xa nhau về khu vực địa lí luôn cho ưu thế lai cao D. ưu thế lai không thay đổi ở các thế hệ tiếp theo Câu 55: Một cặp vợ chồng bình thường, có 3 người con, tất cả đều bị chết do căn bệnh Tay sach ( một bệnh DT do gen lặn trên NST thường quy định ). Xác suất để đứa trẻ sinh ra tiếp theo của cặp vợ chồng này không bị bệnh là A. 1/8 B. 1/2 C. 3/4 D. 1/16 Câu 56: Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm không phụ thuợc vào yếu tố nào sau đây A. áp lực của chọn lọc tự nhiên B. quá trình phát sinh và tích luỹ các đột biến ở mỗi loài C. tốc độ sinh sản ở mỗi loài D. kiểu phân bố cá thể trong quần thể Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về bệnh ung thư ở người A. có nhiều nguyên nhân gây ung thư, nhìn chung các trường hợp ung thư đều liên quan đến gen hoặc NST B. ung thư đã đến gia đoạn di căn thì các tế bào ung thư sẽ tách khỏi khối u để vào máu, tái lập khối u ở nhiều nơi khác C. ung thư là một bệnh được đặc trưng bỡi sự tăng sinh không kiểm soát được của một số tế bào trong cơ thể D. ung thư là một bệnh do đột biến gen hoặc đột biến NST gây nên, không có liên quan đến môi trường Câu 58: Một QT sinh vật nào đó được coi là QT đặc trưng của QX khi QT đó A. gồm các cá thể có kích thước lớn, hoạt động mạnh B. có số lượng cá thể nhiều, thích nghi tố với môi trường, có hình thái cơ thể đặc trưng C. có kích thức lớn, phân bố rộng, ít gặp hoặc không gặp ở QX khác D. gồm các cá thể sinh sản mạnh, không bị các loài khác chèn ép Câu 59: Chu trình sinh địa hoá là chu trình A. trao đổi vật chất giữa các quần thể sinh vật với nhau B. trao đổi các hợp chất hữu cơ cần thiết cho sự sống trong tự nhiên C. trao đổi chất giữa sinh vật với môi trường D. trao đổi các chất vô cơ trong tự nhiên hay là chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phân bố cá thể của quần thể A. phân bố ngẩu nhiên thường gặp khi đều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể B. ý nghĩa của phân bố đồng đều là làm giảm mức độ cạnh tranh giữa giữa các cá thể trong quần thể C. phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể D. ý ngjĩa của phân bố theo nhóm là giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. 132 1 A 132 56 D 132 2 D 132 57 D 132 3 B 132 58 C 132 4 A 132 59 D 132 5 A 132 60 C 132 6 D 132 7 A 132 8 D 132 9 D 132 10 B 132 11 D 132 12 C 132 13 A 132 14 A 132 15 B 132 16 D 132 17 C 132 18 B 132 19 D 132 20 C 132 21 B 132 22 A 132 23 D 132 24 B 132 25 C 132 26 A 132 27 D 132 28 B 132 29 B 132 30 C 132 31 C 132 32 C 132 33 C 132 34 A 132 35 C 132 36 B 132 37 D 132 38 A 132 39 B 132 40 C 132 41 A 132 42 D 132 43 B 132 44 C 132 45 A 132 46 B 132 47 A 132 48 D 132 49 A 132 50 A 132 51 C 132 52 B 132 53 B 132 54 B 132 55 C Trang 5/5 - Mã đề thi 132