File nghe + Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng Anh 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có đáp án + Ma trận)

docx 10 trang giahan2 15/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "File nghe + Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng Anh 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxfile_nghe_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_tieng_anh_6_nam_hoc_202.docx
  • wavE6- Listening 1.wav
  • mp3E6- Listening 2.mp3

Nội dung text: File nghe + Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng Anh 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có đáp án + Ma trận)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - 2022-2023 MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT (Không kể thời gian phần thi nói) Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Kĩ năng Tỉ lệ Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) (%) (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Nghe 10 4 5 4 5 4 20 12 2 Ngôn ngữ 10 5 10 8 20 13 3 Đọc 10 5 5 5 5 5 20 15 4 Viết 5 5 5 5 5 5 5 5 20 20 5 Nói 5 5 5 2 5 3 5 2 20 10 Tổng 40 24 30 24 20 17 10 7 100 70 Tỉ lệ (% ) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng Thông Vận dụng Tổng Số CH TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Nhận biết Vận dụng cần kiểm tra, đánh giá hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội thoại/ Nhận biết: khoảng 6 phút (khoảng 80 – - Nghe lấy thông tin chi tiết. 2 2 100 từ) liên quan đến các chủ đề Robots và xác định T/F. Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc 2 2 thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. 1 1 - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. 2.Nghe một đoạn hội thoại/ độc Nhận biết: thoại trong 6 phút (khoảng 80 – - Nghe lấy thông tin chi tiết. 2 2 100 từ) có liên quan đến các Thông hiểu: chủ đề Our houses in the future - Hiểu nội dung chính của đoạn độc 2 2 và chọn đáp án đúng thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. 1 1 - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAGE 1. Pronunciation Nhận biết: Các âm: - Nhận biết các âm và trọng âm thông 2 2 /əʊ/, /ɔ:/ qua các từ vựng theo chủ đề đã học. /t∫/ & /∫/, Thông hiểu: - Phân biệt được các âm trong phần nghe.
  3. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. Nhận biết: - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ 2 2 vựng theo chủ đề đã học. 2. Vocabulary Thông hiểu: Từ vựng đã học theo chủ điểm: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng - Our houses in the future. theo chủ đề đã học. 2 2 - Our greener world - Nắm được các mối liên kết và kết - Robots hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã 1 1 học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ ) 3. Grammar Nhận biết: -might for possibility, the - Nhận ra được các kiến thức ngữ 1 1 articles pháp đã học. Thông hiểu: -The future simple. - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ 1 1 pháp đã học. - First conditional Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ - Superlative adjectives. 1 1 ( short adjectives) pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết. III. READING 1.Cloze test Nhận biết: Hiểu được bài đọc có độ dài - Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ 2 2 khoảng 80-100 từ về các chủ và liên kết về mặt văn bản. điểm đã học. Thông hiểu: - Our houses in the future. - Phân biệt được các đặc trưng, đặc 2 2 điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và 1 1 kỹ năng trong các tình huống mới. Nhận biết: 2. Reading comprehension 1 1 - Thông tin chi tiết
  4. Hiểu được nội dung chính và Thông hiểu: nội dung chi tiết đoạn văn bản - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn có độ dài khoảng 100-120 từ, câu trả lời phù hợp. 2 2 xoay quanh các chủ điểm có - Hiểu được nghĩa tham chiếu. trong chương trình - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu - Our greener world trả lời phù hợp Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. 2 2 - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. IV. WRITING 1. Error identification Xác định lỗi sai Nhận biết: - Might for posibility. - Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ loại 2 2 - Future simple : will. trong câu. 2. Sentence rearrangement Thông hiểu: -The present simple - Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành 3 3 - First conditional sentence. câu hoàn chỉnh. -The Future simple 3. Rewrite the sentence with Vận dụng: the beginning word(s). - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi 2 2 -Suggesstion ý để viết lại câu sao cho nghĩa không - Present simple thay đổi. 4. Sentence building Vận dụng cao: The future simple. - Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để 3 3 - Imperatives. viết thành câu hoàn chỉnh. - First conditional sentence. V. SPEAKING (Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng) (2.0pts) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình. - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi đường, hỏi thông tin và cung cấp thông tin, + Kỹ năng:
  5. - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. (Các chủ đề nói trong phần ghi chú) - Our houses in the future. - Our greener world - Robots Nhận biết: - Giới thiệu các thông tin về bản 1. Introduction 5% thân/ sở thích/ về thầy cô, mái trường/ môn học yêu thích. Thông hiểu: 2. Topic speaking - Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học - Our houses in the future. để nói theo chủ đề. 1 - Our greener world Vận dụng: bài* - Robots - Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh 10% hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn. Vận dụng cao: - Hiểu và trả lời được câu hỏi của 1 3. Q&A giám khảo và trả lời một cách linh bài* hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự 5% nhiên và thuần thục. Tổng 11 3 6 8 4 5 3 20 20 (Chưa bao gồm đề kiểm tra nói)
  6. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIẾNG ANH 6 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày thi:................................. Họ và tên học sinh: .; Lớp:6 Mã đề: SBD: ; Phòng thi: .. Giám Khảo Giám thị Điểm Kí tên GT1: GT2: A. LISTENING(2.0 pts) I. Listen to the conversation and tick True ( T) or False (F). (1,0pt) T F 1. Robots can do many things today . 2.Worker robots can’t build very high buildings. 3.Doctor robots can teach on the internet 4. Robots can talk to humans. 5. Robots can’t do everything like humans II. Listen and choose the best answer (1,0pt): 1. What type of house does Linda have? A. a flat B. a villa C. a cottage 2. Where is her house? A. in the mountain B. in the city C. by the sea. 3. What is around her house? A. paddy fields B. a park C. swimming pool and a garden 4. What type of house does Nick have? A. a flat. B. boat house C. a stilt house 5. Where is it? A. by the sea B. in the city C. in the mountain B. LANGUAGE (2,0pts) I. Choose the word that has different underlined from the others. (0,4pt) 1. A. machine B. cheap C. watch D. children 2. A. robot B. go C. no D. not II. Choose the word that does not belong to the group of the other three (0,4pt) 1. A. palace B. houseboat C. motorhome D. kitchen 2. A. telephone B. robot C. travel D. dishwasher III. Choose the best answer A, B or C to complete the following sentences. (1,2pt) 1. Minh: “The car of the future will probably run on water.” – Son: “ ..” A. How fantastic! B. Good job! C. Well done! D. Good idea! 2. I don’t like watching film TV A under B. in C. on D. for 3.The best way .paper is to use less. A save B. to save C. saved D. saves 4. robots can do quite a lot of things nowadays. A. Old B. Hi- tech C. Funny D. Low - tech 5. If we plant more , the air won’t be so polluted. A trees B. flowers C. garderns D. vegetables 6. This latest Samsung TV can do many things like a computer. A new B. smart C. automatic D. big C. READING(2,0pts) I. Put a word from the box in each gap or choose the best answer (1.0pt) careful drinking on ways water Our future house will be on the ocean. It will be surrounded by tall trees and blue sea. But we only have salt water in the ocean. We needs fresh water for (l) . and for growing food (2) .. farms.
  7. Ocean (3) . is too salty to drink. It is also too salty for watering plants. We must have the (4) . to make fresh water from salty water. We should be (5 not to waste water. II. Read the text and answer questions. (1.0pt) Getting back to nature The Little Morocco is a beautiful building. We used stone and mud to build the hotel. There are skylights - windows in roof to let light in - so we save electricity. The skylights give us light in the day, we don't use electric lights. We don't use chemicals to clean the rooms because we don't want to damage the environment. You can walk in the mountains near the hotel and see lots of local wildlife. Enjoy a boat trip on the lake and see the amazing waterfalls. or visit the beautiful caves. 1. What did they use to build the hotel? 2. Do they use electric lights? 3. Why don’t they use chemicals to clean the rooms? 4. What can you do in the mountains near the hotel? 5. Do you want to save electricity like this? D. WRITING (2,0pt) I. Each sentence has a mistake. Find and correct it (0.4pt) 1. Bring a raincoat because it might to rain today. A B C D 2. What type of house you will live in the future? A B C D II. Rearrange the words to make meaningful sentences (0.6pt) 1. causes/ Polluted air/ many / breathing problems. . 2. If / eat/ fast food, / you/ too much /you / fatter /will be / easily. 3. In / the/ future, cars /use / might /energy/ from/ water. III. Rewrite the sentences in such a way that the meaning of the original one does not change. (0.4pt) 1.Their factory has more than 100 workers. -> There are . 2. You should buy a smart driverless car. -> Why don’t you IV. Use the given words to make meaningful sentences (0,6pt) 1. Don't/ throw/ plastic bags/ because/ you/ reuse. . 2. If/ river/ polluted/ fish/ die. . 3. More people/ lose/ jobs/ robots/ do/ many kinds/ jobs.
  8. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2022 - 2023 TIẾNG ANH 6 A. LISTENING (2.0pts) I. Listen to the conversation and tick True ( T) or False (F). (1,0pt) 1. T 2. F 3. F 4. T 5. T II. Listen and choose the best answer (1,0pt): 1. B. villa 2. C. by the sea. 3. C. swimming pool and a garden 4. A. a flat 5. B. in the city B. LANGUAGE (2.0 pts) I. Choose the words which has underlined part pronounced different from others. (0,4pt) 1.A. machine 2.D not II. Choose the word that does not belong to the group of the other three (0,4pt): 1.D kitchen 2.C travel III. Choose the best option from A, B, C or D to complete the following sentences (1,2pt): 1. A. How fantastic 2. C. on 3. B to save 4. B Hi –tech 5. A.trees 6. B. smart C. READING (3.0 pts) 1.Put a word from the box in each gap or choose the best answer (1.0pt) 1. drinking 2. on 3. water 4. ways 5. careful II. Read the text and answer questions. (1.0pt) 1. They use stone and mud to build the hotel. 2. No, they don’t. 3. Because they don’t want to damage the environment. 4. You can walk in the mountains and see a lot of local wild life . 5. Yes, I do/ no, I don’t. D. WRITING (2.0 pts) I. Each sentence has a mistake. Find and correct it (0,4pt): 1.D to rain ->. rain 2.B you will -> will you II. Rearrange the words to make correct sentences(0,6pt): 1. In the future, cars might use energy from water. 2. If you eat tô much fast food, you will be fatter easily. 3. Polluted air causes may breathing prolems. III. Rewrite the sentences in such a way that the meaning of the original one does not change. (0.4pt) 1.Their factory has more than 100 workers. -> There are mỏe than 100 workers in their factory. 2. You should buy a smart driverless car. -> Why don’t you buy a smart driverless car? IV. Use the given words to make meaningful sentences (0,6pt) 1. Don't throw plastic bags because you can reuse them. 2. If the river is polluted, the fish will die. 3. More people might lose jobs if robots will be able to do many kinds of jobs.
  9. SPEAKING 1 This test consists of 3 parts as follow: Part 1: INTRODUCTION (0.5PT) Talk about yourself (personal information and your hobby) Part 2: TOPIC SPEAKING (1PT) Talk about your house in the future. Part 3: QUESTIONS AND ANSWER (0.5PT) Answer the teacher’s questions on the topic. SPEAKING SUGGESTED ANSWERS Part 1: INTRODUCTION (0.5PT) - Personal information: name, age, class, address - Hobby (hobby’s name, why you have the hobby, benefits of the hobby) Part 2: TOPIC SPEAKING (1PT) - What type of house will you live in the future? - How many rooms might your future house have? - How will the furniture be arranged? - Which will be your favourite room in your future home? Why? - How do you think about your future house? Part 3: QUESTIONS AND ANSWER (0.5PT) Answer the teacher’s questions on the topic. - Do you live in the countryside or the city? - Do you often decorate your house? - What is your house surrounded by ? - . SPEAKING 2 This test consists of 3 parts as follow: Part 1: INTRODUCTION (0.5PT) Talk about yourself (personal information and your hobby) Part 2: TOPIC SPEAKING (1PT) Talk about your tips for go green. Part 3: QUESTIONS AND ANSWER (0.5PT) Answer the teacher’s questions on the topic. SPEAKING SUGGESTED ANSWERS Part 1: INTRODUCTION (0.5PT) - Personal information: Name, age, class, address - Hobby (hobby’s name, why you have the hobby, benefits of the hobby) Part 2: TOPIC SPEAKING (1PT) 1. What children should do for the world becoming greener?: - Give the ways to go green. - Talk about the things that can be reuse, reduced, recycled. - Give warmmings 2. What children shouldn’t do to go green?: - Watse water, gas, oil . - Through old things - Part 3: QUESTIONS AND ANSWER (0.5PT) Answer the teacher’s questions on the topic. SPEAKING 3 This test consists of 3 parts as follow: Part 1: INTRODUCTION (0.5PT) Talk about yourself (personal information and your hobby) Part 2: TOPIC SPEAKING (1PT) Talk about what robots can do Part 3: QUESTIONS AND ANSWER (0.5PT) Answer the teacher’s questions on the topic. - How many types of robots do you know?
  10. - What robots are you interested in? - . SPEAKING SUGGESTED ANSWERS Part 1: INTRODUCTION (0.5PT) - Personal information: Name, age, class, address - Hobby (hobby’s name, why you have the hobby, benefits of the hobby) Part 2: TOPIC SPEAKING (1PT) .. Part 3: QUESTIONS AND ANSWER (0.5PT) Answer the teacher’s questions on the topic. Listening 1: Hang: Dr Adams, please tell me something about robots. Dr Adams: Sure. Robots can do quite a lot today. Home robots can do housework. Doctor robots can look after sick people. And... Khang: Can robots build houses? Dr Adams: Yes. Worker robots can even build very high buildings. Khang: Can they teach? Dr Adams: Yes. Teacher robots can teach many subjects in a classroom or online. Khang: Can they understand what we say? Dr Adams: Yes, they do. They can even speak to us. Khang: Robots can do everything like humans? Dr Adams: No, not everything. They can't understand our feelings or play football. Listening 2: Nick: Can you tell me about your dream house, Linda? Linda: Well, it's a big villa by the sea. It has a view of the sea. It has a swimming pool and a garden. Nick: My dream houses is different. Linda: Really? What's it like? Nick: It's a beautiful flat in the city. It has a park view in front and a city view at the back. Linda: Oh, sounds great! Nick: It has a super smart TV. I can watch films from other planets. Linda: That sounds great, too. But I think it'll be.... XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ NGƯỜI THẨM ĐỊNH NGƯỜI RA ĐỀ Nhóm Anh 6.