Ma trận để kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Tiết 31 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập

doc 3 trang thungat 3000
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận để kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Tiết 31 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_12_tiet_31_nam.doc

Nội dung text: Ma trận để kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Tiết 31 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN (NĂM HỌC 2019 - 2020; MÔN SINH HỌC 12) NHÓM SINH HỌC PPCT: Tiết 31 I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức * Kiểm tra, đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của HS về các nội dung: - Cơ chế di truyền và biến dị - Các qui luật di truyền - Di truyền học quần thể - Ứng dụng di truyền học - Di truyền học người 2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS: - Kĩ năng phân tích, tổng hợp, suy luận - Kĩ năng viết sơ đồ lai, quản lý thời gian, giải bài tập cơ chế di truyền biến dị, qui luật di truyền, di truyền học người. - Kĩ năng liên hệ giữa lý thuyết và thực tiễn 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, trung thực - Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học 4. Năng lực hướng tới - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực nắm bắt kiến thức về cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử, tế bào, các qui luật di truyền, di truyền quần thể, ứng dụng di truyền học, di truyền học người.
  2. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TNKQ) - Tự luận: 2 câu (3 điểm); TNKQ: 20 câu (0.35 diểm/câu) Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng ở cấp độ cao Cơ chế di truyền và - Nhận ra các dạng đột biến gen / Viết sơ đồ mô tả cơ chế phát sinh - Xác định được số loại đột biến biến dị đột biến NST. thể một, thể ba cho loài thực vật thể ba, hoặc thể một có thể tạo ra - Biét được đường kính của NST có bộ NST 2n khi biết bộ NST của loài trong các mức xoắn khác nhau ở - Tính được số lượng các loại Nu cấu trúc siêu hiển vi của gen khi biết chiều dài và một loại Nu nào đó của gen Số câu TN: 4câu Số câu TN: 2 câu Số câu TL: 1câu Số câu TN: 2 câu Số điểm: 1,4đ Số điểm: 0,7đ Số điểm: 1đ Số điểm: 0,7đ Số câu TL: 1câu Số điểm: 1đ Tổng: 2,4đ Tính quy luật của -Nêu nội dung quy luật phân li độc - Phân biệt cơ sở tế bào học - Xác định được tỉ lệ kiểu gen, - Biện luận được để tính hiện tượng di truyền lập, quy luật tương tác gen kiểu bổ của quy luật di truyền phân li kiểu hình ở đời bố, mẹ khi biết xác suất KH ở đời con về sung. (2TL) độc lập và hoán vị gen kết quả ở đời con trong quy luật một tính trạng do gen nằm - Xác định được kết quả ở F2 di truyền liên kết với giới tính. trên NST giới tính quy khi lai bố mẹ thuần chủng định. (2TN) trong phép lai quy luật phân li và phân li độc lập Số câu TN: 4 câu Số câu TL: 1câu Số câu TN: 2 câu Số câu TN: 1 câu Số câu TN: 1 câu Số điểm: 1,4đ Số điểm: 1đ Số điểm: 0,7đ Số điểm: 0,35đ Số điểm: 0,35đ Số câu TL: 1câu Số điểm: 1đ Tổng: 2,4đ Di truyền học quần - Nhận ra đặc điểm di truyền của - Xác định được tần số của các - Xác định được cấu trúc của - Xác định được tỉ lệ KG ở thể quần thể tự phối, ngẫu alen ở QT CBDT. quần thể ngẫu phối sau một thế thế hệ sau theo định luật phối - Xác định được ý nghĩa lý hệ khi đã biết tần số của một Hacđi- Vanbeg khi loại bỏ luận và ý nghĩa thực tiễn của alen. các cá thể có cùng một định luật Hacđi - Vanbec kiểu gen ở thế hệ ban đầu. Số câu TN: 5 câu Số câu TN: 1 câu Số câu TN: 2 câu Số câu TN: 1 câu Số câu TN: 1 câu Số điểm: 1.75đ Số điểm: 0,35đ Số điểm: 0,7đ Số điểm: 0,35đ Số điểm: 0,35đ
  3. Ứng dụng di truyền - Nhận ra phương pháp tạo dòng - Xác định được thành tựu tạo Xác định được phép lai tạo ra F1 Đếm số phát biểu đúng sai học thuần ở giống cây trồng hoặc tạo giống nhờ công nghệ gen. có ưu thế lai cao nhất khi biết khi nói về tạo dòng thuần ra chủng vi khuẩn để sản xuất các kiểu gen của cặp bố mẹ. hoặc trong kỹ thuật di chất có hoạt tính sinh học truyền. - Nhận ra phương pháp tạo giống ở giống vật nuôi - Nhận ra phương pháp tạo ra biến dị tổ hợp/phương pháp tạo ra dòng thuần. Số câu TN: 7câu Số câu TN: 3câu Số câu TN: 1 câu Số câu TN: 1 câu Số câu TN: 1 câu Số điểm: 2,1đ Số điểm: 1,05đ Số điểm: 0,35đ Số điểm: 0,35đ Số điểm: 0,35đ Chuong V: Di truyền - Xác định được phương pháp Viết được sơ đồ lai sinh ra con bị học người nhận biết một số hội chứng do claipfento (XXY) và Siêu nữ đột biến NST của người. (XXX) ( TL) Số câu TL: 1 câu Số câu TN: 1 câu Số câu TL: 1câu Số câu TN: 1 Số điểm: 0,35đ Số điểm: 1,0đ Số điểm: 1,35đ Tổng số câu: Số câu: 6 TN + 1 TL Số câu: 6 TN + 1 TL Số câu: 5 TN + 1 TL Số câu: 3TN 20TN + 3TL Số điểm: 3.0 Số điểm: 3.15 Số điểm: 2.8 Số điểm: 1.05 điểm Tổng số điểm: 10