Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Hà Huy Tập

doc 3 trang thungat 3300
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_co_ban_mon_sinh_hoc_lop_12_tru.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN (NĂM HỌC 2019 - 2020; MÔN SINH HỌC 12) NHÓM SINH HỌC PPCT: Tiết 62 – Cơ bản A; Tiết 51 – Cơ bản A1, D I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh về: - Cá thể và quần thể sinh vật. - Quần xã sinh vật - Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường. 2. Kĩ năng - Đánh giá kĩ năng suy luận, tư duy phân tích, tổng hợp, hệ thống hoá khi học về cấp tổ chức sống Quần thể, Quần xã, Hệ sinh thái cùng với mối quan hệ sinh sinh thái trong các cấp tổ chức sống đó và môi trường. - Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức sinh thái học để giải quyết vấn đề thực tiễn của môi trường, bảo vệ sự đa dạng sinh học. 3. Thái độ -Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy - học - Nghiêm túc, rút ra kinh nghiệm trong học tập và hoàn thành tốt các bài kiểm tra đánh giá. 4. Năng lực hướng tới - Năng lực quản lí thời gian; năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự học, năng lực vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực tiễn - Năng lực nắm bắt kiến thức về sinh thái học ở mức độ Quần thể, Quần xã và Hệ sinh thái để bảo vệ môi trường sống khoa học, hiệu quả.
  2. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Chủ đề Vận dụng ở cấp độ thấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ cao 1. Cá thể và quần thể Nhận ra KN giới hạn sinh thái, ổ - Nhận ra tập hợp các cá thể là - Xác định được vùng phân bố Xác định được số phát biểu sinh vật sinh thái, giới hạn dưới, giới hạn một quần thể. của cá chép và cá rô phi dựa vào đúng/sai về ổ sinh thái, trên, cấu trúc tuổi, kích thước quần - Xác định được đặc điểm của giới hạn về nhân tố nhiệt độ. GHST, QT thể. quần thể khi đạt kích thước tối - Xác định được các yếu tố ảnh đa. hưởng đến sự thay đổi kích - Xác định được phát biểu thước của quần thể. đúng/sai về các đặc trưng cơ bản của QT Số câu: 8 TN Số câu: 3 TN Số câu: 3 TN Số câu: 1TN Số câu: 1TN Số điểm: 2,8 Số điểm: 1,05 điểm Số điểm: 1,05 Số điểm: 0,35 điểm Số điểm: 0,35 điểm 2. Quần xã sinh vật - Phát biểu các khái niệm: Loài ưu - Giải thích được hiện tượng - Xác định mối quan hệ hội sinh, thế, loài đặc trưng. Lấy ví dụ và khống chế sinh học. kí sinh trong các ví dụ cụ thể. chỉ ra loài ưu thế, loài đặc trưng - Phân loại được các mối quan - Xác định được các phát biểu trong quần xã đó. hệ sinh thái trong quần xã theo đúng/sai về QXSV 2 nhóm hỗ trợ và đối kháng. Số câu: 1TL + 4 TN Số câu: 1 TL Số câu: 2TN Số câu: 2TN Số điểm: 2,4 Số điêm: 1 điểm Số điểm: 0,7 điểm Số điểm: 0,7điểm
  3. 3. Hệ sinh thái, sinh - Phát biểu các khái niệm: chuỗi - Xác định số phát biểu đúng - Xây dựng được lưới thức ăn từ -Xác định được số nhận quyển và bảo vệ môi thức ăn; bậc dinh dưỡng về chuỗi và lưới thức ăn. các sinh vật cho trước. Xác định định đúng/sai về chuỗi và trường. - Nhận ra các thành phần cấu trúc - Xác định được: vai trò của được các loài thuộc mỗi bậc dinh lưới thức ăn trong các của hệ sinh thái. nhóm sv phân giải, nguyên dưỡng của lưới thức. QXSV cụ thể. - Nhận ra đặc điểm của một hệ nhân làm tăng nồng độ CO2 - Xác định số phát biểu đúng/sai - Xác định được các loài sinh thái,sinh vật sản xuất, chức trong khí quyển. về bậc dinh dưỡng của lưới thức sinh vật thuộc bậc dinh năng của HST, - Xác định được quá trình làm ăn. dưỡng cấp 1 và SVSX CO2 không tuần hoàn trong trong một QXSV cụ thể. chu trình cacbon. - Hiểu được vai trò của các thành phần của quần xã sinh vật đối với chức năng của hệ sinh thái. - Nhận xét xu hướng biến đổi của dòng NL khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao trong HST. Số câu: 2TL+8TN Số câu: 1TL + 2TN Số câu: 3 TN Số câu: 1TL + 1TN Số câu: 2 TN Số điểm: 4,8 Số điêm: 1.2 điểm Số điểm: 1,05 điểm Số điểm: 1,85 điểm Số điểm: 0,7 điểm Tổng số câu: Số câu: 2TL +5 TN Số câu: 8 TN Số câu: 1 TL + 4TN Số câu: 3 TN 20TN + 3TL Số điểm: 3,25 Số điểm: 2,8 Số điểm: 2,9 Số điểm: 1,05 Tổng số điểm: 10 Tỷ lệ : 32.5 % Tỷ lệ: 28 % Tỷ lệ: 29 % Tỷ lệ: 10,5% Tỷ lệ: 100%