Tài liệu ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 12 - Bài 35: Môi trường sống và các nhận tố sinh thái - Nguyễn Đình Nhân
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 12 - Bài 35: Môi trường sống và các nhận tố sinh thái - Nguyễn Đình Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_on_tap_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_12_bai_35_m.doc
Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 12 - Bài 35: Môi trường sống và các nhận tố sinh thái - Nguyễn Đình Nhân
- Tài liệu của Nguyễn Đình Nhân ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI 35 : MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI Câu 1: Ở rừng nhiệt đới châu Phi. Muỗi Aedes afrieanus (loài A) sống ở vòm rừng, còn muỗi Anophenles gambiae (loài B) sống ở tầng sát mặt đất. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Loài A là loài hẹp nhiệt hơn so với loài B. B. Loài A là loài rộng nhiệt , loài B là loài hẹp nhiệt. C. Cả hai loài đều rộng nhiệt như nhau. D. Cả hai loài đều hẹp nhiệt như nhau. Câu 2:Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kỳ sống của chúng A. không đổi B. càng dài C. càng ngắn D. luôn thay đổi Câu 3:Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép vì A. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau. B. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo. C. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy. D. Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao. Câu 4: Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp, hình thành các . khác nhau. A. quần thể B.ổ sinh thái C. quần xã D. sinh cảnh Câu 5: Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt? I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát A. I, II, V B. I, IV, VI C. II, III, V D. I,III, VI Câu 6: Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt? I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm V. Thực vật VI. Chim A. I, II, IV B. II, III, VI C. I, III, IV, V C. I, III, IV, VI Câu 7: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là: I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật A. I, II, IV, VI B. I, III, V, VI C. II, III, V, VI D. II, III, IV, V Câu 8: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: A. môi trường B. giới hạn sinh thái C. ổ sinh thái D. sinh cảnh Câu 9: Thỏ sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và các chi nhỏ hơn tai, đuôi và các chi của thỏ sống ở vùng nhiệt đới, điều đó thể hiện quy tắc nào? A. Quy tắc về kích thước cơ thể. B. Quy tắc về diện tích bề mặt cơ thể C. Do đặc điểm của nhóm sinh vật hằng nhiệt D. Do đặc điểm của nhóm sinh vật biến nhiệt Câu 10: Nhân tố nào là nhân tố sinh thái vô sinh? A. Rừng mưa nhiệt đới B. Cá rô phi C. Đồng lúa D. Lá khô trên sàn rừng Câu 11: Khả năng thích nghi của động vật sống nơi thiếu ánh sáng là: A. Cơ quan thị giác tiêu giảm B. Cơ quan thị giác phát triển mạnh C. Nhận biết đồng loại nhờ tiếng nói D. Cơ quan xúc giác tiêu giảm Câu 12: Cây có lớp vỏ dày, tầng bần phát triển có ý nghĩa gì? A. Giúp dẫn truyền nước và muối khoáng B. Không thấm nước C. Tránh sâu hại xâm nhập D. Đây là lớp cách nhiệt bảo vệ các cơ quan bên trong Câu 13: Đặc điểm thích nghi với môi trường khô hạn của một số thực vật là: A. Tầng cutin rất mỏng B. Lá mỏng C. Rễ cây nông D. Thân cây có nhiều tế bào chứa nước Câu 14: Cây ưa sáng có đặc điểm nào sau đây? A. Lá có màu xanh nhạt, hạt lục lạp nhỏ B. Phiến lá mỏng, có nhiều tế bào mô giậu C. Phiến lá mỏng, không có tế bào mô giậu D. Lá cây có màu xanh sẫm, hạt lục lạp lớn Câu 15: Lá của cây ưa bóng có đặc điểm nào sau đây? 1
- Tài liệu của Nguyễn Đình Nhân A. Lá dày, nằm ngang, có nhiều tế bào mô giậu B. Lá to, nằm nghiêng, ít hoặc không có mô giậu C. Lá dày, nằm nghiêng, có nhiều tế bào mô giậu. D. Lá mỏng, nằm ngang, ít hoặc không có mô giậu Câu 16 : Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. Câu 17 : Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật. C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật. Câu 18 : Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm A. thực vật, động vật và con người. B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người. C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người. D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. Câu 19 : Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. B . mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. Câu 20 : Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là A. 200C. B. 250C.C. 30 0C.D. 35 0C. Câu 21: Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là A. 20C- 420C. B. 100C- 420C. C. 50C- 400C. D. 5,60C- 420C. Câu 22: Tổng nhiệt hữu hiệu là A. lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển thuận lợi nhất ở sinh vật. B. lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển ở thực vật. C. hằng số nhiệt cần cho một chu kỳ phát triển của động vật biến nhiệt. D. lượng nhiệt cần thiết cho sinh trưởng của động vật. Câu 23: Nhiệt độ ảnh hưởng tới động vật qua các đặc điểm A. sinh thái, hình thái, quá trình sinh lí, các hoạt động sống. B. hoạt động kiếm ăn, hình thái, quá trình sinh lí. C. sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí. D. sinh thái, sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí. Câu 24: Loài chuột cát ở đài nguyên có thể chịu được nhiệt độ không khí dao động từ – 500C đến + 300C, trong đó nhiệt độ thuận lợi từ O0C đến 200C thể hiện quy luật sinh thái A. giới hạn sinh thái. B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường. C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái. D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái. BÀI 36 : QUẦN THỂ VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ Câu 1: Quần thể phân bố trong một phạm vi nhất định gọi là: A. Môi trường sống B. Ngoại cảnh C. Nơi sinh sống của quần thể D. Ổ sinh thái Câu 2: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa gì? A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định B. Duy trì số lượng và sự phân bố của các thể trong quần thể ở mức độ phù hợp. C. Giúp khai thác tối ưu nguồn sống. D. Đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn. Câu 3: Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa gì? A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường. B. Sự phân bố các cá thể hợp lý hơn. 2
- Tài liệu của Nguyễn Đình Nhân C. Đảm bảo nguồn thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn. D. Số lượng các cá thể trong quần thể duy tri ở mức độ phù hợp. Câu 4: Giữa các sinh vật cùng loài có hai mối quan hệ nào sau đây? A. Hỗ trợ và cạnh tranh B. Quần tự và hỗ trợ C. Ức chế và hỗ trợ D. Cạnh tranh và đối địch Câu 5: Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh? A. Đảm bảo số lượng cảu các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp B. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. C. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể D. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. Câu 6: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm A. Tăng mật độ cá thể , khai thác tối đa nguồn sống của môi trường. B. Suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài có hiện tượng tiêu diệt lẫn nhau. C. Giảm số lượng cá thể, đảm bảo số lượng cá thể tương ứng với nguồn sống của môi trường. D. Tăng số lượng cá thể trong quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm. BÀI 37,38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Câu 1: Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới A. Cấu trúc tuổi của quần thể B. Kiểu phân bố cá thể của quần thể C. Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể. D. Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. Câu 2: Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống từ môi trường. C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. D. Cả A, B và C Câu 3: Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống từ môi trường. C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. D. Cả A, B và C Câu 4: Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với các điều kiện bất lợi của môi trường. B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng từ môi trường. C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. D. Cả A, B và C Câu 5: Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do: A. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường. B. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cá thể cái là ít. C. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể. D. Cả A, B và C Câu 6: Trong một bể cá nuôi, hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi sống nơi thoáng đãng, còn một loài lại thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nổi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn. Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để. A. tăng hàm lượng oxy trong nước nhờ sự quang hợp của rong. B. Bổ sung lượng thức ăn cho cá. C. Giảm sự cạnh tranh của hai loài. D. Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi. Câu 7: Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển? A. Cây gỗ ưa sáng B. Cây thân cỏ ưa sáng C. Cây bụi chịu bóng D. Cây gỗ ưa bóng Câu 8: Màu sắc đẹp và sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là: A. Nhận biết đồng loại B. Dọa nạt C. Khoe mẽ với con cái trong mùa sinh sản D. Báo hiệu 3
- Tài liệu của Nguyễn Đình Nhân Câu 9: Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở: A. ven lũy tre làng B. Trong các vườn cây rậm rạp. C. Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các cây cổ thụ D. Trên các bãi cỏ ở những gò đống, bãi tha ma ngoài đồng. Câu 10: Cây rừng khộp Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do A. gió nhiều với cường độ lớn B. Nhiệt độ giảm C. lượng mưa cực thấp D. Lượng mưa trung bình Câu 11: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi A. nhóm đang sinh sản B. nhóm trước sinh sản C. nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản D. nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản. Câu 12: Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là A. sức sinh sản B. Nguồn thức ăn từ môi trường C. các yếu tố không phụ thuộc mật độ D. Sức tăng trưởng của quần thể Câu 13: Những yếu tố nào không ảnh hưởng tới kích thước quần thể? A. Tỷ lệ giới tính B. Sinh sản C. Tử vong D. Nhập cư và xuất cư Câu 14: Mức độ tử vong của quần thể phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Tuổi thọ trung bình B. Mật độ C. Tỷ lệ giới tính D. Sự phân bố cá thể. Câu 15: Phân bố cá thể theo nhóm của quần thể là: A. Kiểu phân bố phổ biến nhất, có ở những sinh vật sống bầy đàn. B. Kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều. C. Kiểu phân bố làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. D. Kiểu phân bố giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. Câu 16: Tăng trưởng của quần thể vi khuẩn E. Coli trong điều kiện thí nghiệm là: A. Tăng trưởng thực tế của quần thể vi khuẩn B. Do không có kẻ thù. C. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học. D. Do nguồn sống thuận lợi Câu 17: Trong tự nhiên, quần thể có xu hướng ở dạng tháp tuổi nào? A. Dạng suy vong B. Dạng phát triển C. Dạng ổn định D. Tùy từng loài Câu 18: Tuổi sinh thái là A. Thời gian sống thực tế của cá thể B. Tuổi bình quần của quần thể C. Tuổi thọ do môi trường quyết định D. Tuổi thọ trung bình của loài. Câu 19: Tuổi quần thể là: A. Thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh B. Tuổi thọ trung bình của loài C. Thời gian sống thực tế của cá thể D. Tuổi bình quần của quần thể Câu 20: Khi đánh bắt cá được càng nhiều con non thì nên; A. Tăng cường đánh cá vì quần thể đang ổn định B. Hạn chế vì quần thể sẽ suy thoái C. Tiếp tục vì quần thể ở trạng thái trẻ D. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt. BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ Câu 1: Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm (thường là mùa hè), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này A. biến động số lượng theo chu kỳ năm B. biến động số lượng theo chu kỳ mùa C. biến động số lượng không theo chu kỳ D. không phải là biên động số lượng Câu 2: Ở Việt Nam, sâu hại xuất hiện nhiều vào mùa nào? Vì sao? A. Mùa xuân và mùa hè do khí hậu ấm áp, thức ăn dồi dào. B. Mùa mưa do cây cối xanh tốt, sâu hại có nhiều thức ăn. C. Mùa khô do sâu hại thích nghi với khí hậu khô nóng nên sinh sản mạnh. D. Mùa xuân do nhiệt độ thích hợp, thức ăn phong phú. Câu 3: Nguyên nhân của hiện tượng biến động số lượng cá thể quần thể theo chu kỳ là do: 4
- Tài liệu của Nguyễn Đình Nhân A. Do các hiện tượng thiên tai xảy ra hàng năm. B. Do những thay đổi có tính chu kỳ của dịch bệnh hàng năm. C. Do những thay đổi có tính chu kỳ của điều kiện môi trường. D. Do mỗi năm đều có một loại dịch bệnh tấn công quần thể. Câu 4: Sự tương quan giữa số lượng thỏ và mèo rừng Canada theo chu kỳ là: A. Số lượng mèo rừng tăng => số lượng thỏ tăng theo. B. Số lượng mèo rừng giảm => số lượng thỏ giảm theo. C. Số lượng thỏ tăng => số lượng mèo rừng tăng theo D. Số lượng thỏ và mèo rừng sẽ cùng tăng vào một thời điểm. Câu 5: Quần thể được điều chỉnh về mức cân bằng khi: A. Mật độ cá thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao. B. Môi trường sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, ít kẻ thù. C. Mật độ cá thể tăng lên quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, nơi ở. D. Mật độ cá thể giảm xuống quá thấp đe dọa sự tồn tại của quần thể. Câu 6: Trường hợp nào là biến động không theo chu kỳ? A. Ếch nhái tăng nhiều vào mùa mưa. B. Sâu hại xuất hiện nhiều vào mùa xuân. C. Gà rừng chết rét. D. Cá cơm ở biển Peerru chết nhiều do dòng nước nóng chảy qua 7 năm /lần Câu 7: Nhân tố nào là nhân tố hữu sinh gây biến động số lượng cá thể của quần thể? A. Khí hậu B. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong đàn C. Lũ lụt D. Nhiệt độ xuống quá thấp Câu 8: Chuồn chuồn, ve sầu có số lượng nhiều vào các tháng xuân hè nhưng rất ít vào những tháng mùa đông, thuộc dạng biến động số lượng nào sau đây? A. Không theo chu kỳ B. Theo chu kỳ ngày đêm C. Theo chu kỳ tháng D. Theo chu kỳ mùa Câu 9: Cơ chế tạo ra trạng thái cân bằng của quần thể là: A. Do giảm bớt sự cạnh tranh cùng loài khi số lượng cá thể của quần thể giảm quá thấp. B. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử vong C. Do bệnh tật và khan hiếm thức ăn trong trường hợp số lượng của quần thể tăng quá cao D. Do sự tác động của kẻ thù trong trường hợp mật độ quần thể tăng quá cao. Câu 10: Số lượng cá thể của một loài có thể tăng hoặc giảm do sự thay đổi của các nhân tố vô sinh và hữu sinh của môi trường được gọi là hiện tượng gì? A. Phân bố cá thể B. Kích thước của quần thể C. Tăng trưởng của quần thể D. Biến động số lượng cá thể BÀI 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ Câu 1: Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết: A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã. B. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã. C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ. D. mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật. Câu 2: Nguyên nhân dẫn tới phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là: A. mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau. B. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau. C. mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khac nhau trong ngày. D. cạnh tranh khác loài. Câu 3: Có một loài kiến tha lá về tổ trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ: A. cộng sinh B. trung tính C. Hội sinh D. ức chế- cảm nhiễm Câu 4: Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim chủ có mối quan hệ: A. cạnh tranh (về nơi đẻ) B. hợp tác (tạm thời trong mùa sinh sản) C. hội sinh D. ức chế - cảm nhiễm. Câu 5: Trong một hồ tương đối giàu đinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do A. cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm 5
- Tài liệu của Nguyễn Đình Nhân B. cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo. C. cá khai thác quá mức động vật nổi. D. cá gây xáo động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo. Câu 6: Hai loài ếch sống trong cùng một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng của loài B giảm đi rất mạnh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ A. hội sinh B. con mồi – vật dữ C. ức chế - cảm nhiễm D. cạnh tranh Câu 7: Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể? A. Tỷ lệ nhóm tuổi B. Tỷ lệ tử vong C. Tỷ lệ đực cái D. Độ đa dạng Câu 8: Loài nào sau đây có thể cộng sinh với nấm và hình thành địa y? A. Hải quỳ B. Vi khuẩn lam C. Rêu D. Tôm Câu 9: Mối quan hệ nào sau đây là biểu hiện của quan hệ cộng sinh? A. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn B. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển. C. Sâu bọ sống trong các tổ mối D. Trùng roi sống trong ống tiêu hóa của mối Câu 10: Quần thể đặc trưng trong quần xã phải có các đặc điểm như thế nào? A. Kích thước bé, ngẫu nhiên nhất thời, sức sống mạnh. B. Kích thước lớn, không ổn định, thường gặp. C. Kích thước bé, phân bố hẹp, có giá trị đặc biệt. D. Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp. Câu 11: Trong một quần xã có một vài quần thể có số lượng cá thể phát triển mạnh hơn. Các quần thể đó được gọi là: A. Quần thể trung tâm B. Quần thể chính C. Quần thể ưu thế D. Quần thể chủ yếu Câu 12: Con ve bét đang hút máu con hươu là thể hiện mối quan hệ nào? A. Ký sinh B. Sự cố bất thường. C. Thay đổi các nhân tố sinh thái D. tác động con người Câu 13: Quần xã là: A. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định. B. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất, thích nghi với môi trường sống. C. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định. D. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định. Câu 14: Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm ưu thế là A. cỏ bợ.B. trâu bò. C. sâu ăn cỏ. D. bướm. Câu 15: Các cây tràm ở rừng U minh là loài A. ưu thế. B. đặc trưng. C. đặc biệt. D. có số lượng nhiều. Câu 16: Các đặc trưng cơ bản của quần xã là: A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ. B. độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã. C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong. D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài. Câu 17: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã: A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau. B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau. C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích. D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau. Câu 18: Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố. A. diện tích của quần xã. B. thay đổi do hoạt động của con người. C. thay đổi do các quá trình tự nhiên. D. nhu cầu về nguồn sống. Câu 19: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng A. cạnh tranh giữa các loài. B. cạnh tranh cùng loài. C. khống chế sinh học. D. đấu tranh sinh tồn. Câu 20: Hiện tượng khống chế sinh học đã A. làm cho một loài bị tiêu diệt. B. làm cho quần xã chậm phát triển. C. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã. D. mất cân bằng trong quần xã. 6
- Tài liệu của Nguyễn Đình Nhân Câu 21. Một quần thể sinh vật nào đó được coi là quần thể đặc trung của quần xã khi quần thể đó A. có kích thước lớn, phân bố rộng trong sinh cảnh của quần xã, ít gặp hoặc không gặp ở các quần xã khác. B. có số lượng cá thể nhiều, thích nghi với môi trường, có hình thái cơ thể đặc trung. C. gồm các cá thể có kích thước lớn, hoạt động mạnh. D. gồm các cá thể sinh trưởng mạnh, không bị các loài khác chèn ép. Câu 22 Câu nào đúng nhất khi nói tới ý nghĩa của sự phân tầng trong đời sống sản xuất? A. Tiết kiệm không gian. B. Trồng nhiều loại cây trên một diện tích. C. Nuôi nhiều loại cá trong ao. D. Tăng năng suất từng loại cây trồng. Câu 23. Cần thiết cho sự tồn tại và có lợi cho cả hai bên là quan hệ A. hợp tác. B. cạnh tranh.C. hội sinh. D. cộng sinh. Câu 24. Cây kiến có loại lá phình to trong có khoang mà kiến rất thích làm tổ, thức ăn kiến tha về là nguồn phân bón bổ sung cho cây. Quan hệ giữa kiến và cây kiến là quan hệ A. cộng sinh. B. hội sinh. C. hợp tác. D. kí sinh. Câu 25. Để diệt sâu đục thân hại lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng vì ong cái có tập tính đẻ trứng vào ấu trùng sâu qua máng đẻ. Đó là phương pháp bảo vệ sinh học dựa vào A. cạnh tranh cùng loài.B. khống chế sinh học. C. cân bằng sinh học. D. cân bằng quần thể. Câu 26. Cừu và chuột túi cùng sống trong một khu vực. Về sau cừu tăng số lượng còn chuột túi giảm mạnh. Hiện tượng này được gọi là A. cạnh tranh cùng loài. B. tự tỉa thưa. C. tách đàn.D. cạnh tranh khác loài. Câu 27. Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia? A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường. B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng. C. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng. D. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn. Câu 28. Quan hệ giữa trùng sốt rét và con người là A. cộng sinh. B. hội sinh. C. hợp tác.D. kí sinh. Câu 29: Hai loài ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng của loài B giảm đi rất mạnh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ A. hội sinh. B. con mồi – vật dữ. C. ức chế - cảm nhiễmD. cạnh tranh. Câu 30. Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào: A.cạnh tranh cùng loài B.khống chế sinh học C.cân bằng sinh học D.cân bằng quần thể Câu 31. Hiện tượng số lượng cá thể của QT bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong QX gọi là: A.cân bằng sinh học B.cân bằng quần thể C.khống chế sinh học. D.giới hạn sinh thái Câu 32. Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là: A.tôm nước lợ B.cây tràm C.cây mua D.bọ lá Câu 33: Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã? A.Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh. C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh. D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh. Câu 34. Tính đa dạng về loài của quần xã là: A.mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài B.mật độ cá thể của từng loài trong quần xã C.tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát D.số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã Câu 35. Quần xã sinh vật là A.tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất. Câu 36. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài? 7
- Tài liệu của Nguyễn Đình Nhân A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ Câu 37. Quần xã rừng thường có cấu trúc nổi bật là A.phân tầng thẳng đứng B.phân tầng theo chiều ngang C.phân bố ngẫu nhiên D.phân bố đồng đều Câu 38. Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một loài chim “xỉa răng” hộ là biểu hiện quan hệ: A.cộng sinh B.hội sinh C.hợp tác D.kí sinh Câu 39. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa các loài? A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng C. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối. D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ. Câu 40. Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là biểu hiện quan hệ: A.hội sinh B.cộng sinh C.kí sinh D.úc chế cảm nhiễm Câu 41. Một quần xã ổn định thường có A.số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp B.số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài cao C.số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao D.số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp Câu 42. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa các loài: A.vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu B.chim sáo đậu trên lưng trâu rừng C.cây phong lan bám trên thân cây gỗ D.cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ. Câu 43 Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa các loài: A.vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu B.chim sáo đậu trên lưng trâu rừng C.cây phong lan bám trên thân cây gỗ D.cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ. Câu 44. Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở: A.cộng sinh, hội sinh, hợp tác B.quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm C.kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm D.cộng sinh, hội sinh, kí sinh Câu 45. Quan hệ đối kháng trong quần xã biểu hiện ở: A.cộng sinh, hội sinh, hợp tác B.quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm C.kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh. D.cộng sinh, hội sinh, kí sinh Câu 46. Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn của loài. Đây là biểu hiện của: A.cộng sinh B.hội sinh C.hợp tác D.kí sinh Câu 47.Ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh là: A.giun sán sống trong cơ thể lợn B.các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng C.khuẩn lam thường sống cùng với nhiều loài động vật xung quanh D.thỏ và chó sói sống trong rừng. Câu 48. Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi, còn một loài không có lợi hoặc có hại là mối quan hệ nào? A.Quan hệ cộng sinh B.Quan hệ hội sinh C.Quan hệ hợp tác D.Quan hệ ức chế - cảm nhiễm. Câu 49.Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là: A.động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng phân huỷ xelulozo thành đường B.nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài khác. C.nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y D.sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để ăn Câu 50. Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác sống xung quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ: A.hội sinh B.hợp tác C.ức chế - cảm nhiễm D.cạnh tranh Câu hỏi tổng hợp Câu 1.Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. Câu 2.Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường A. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước. B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước. C. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn. D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật. Câu 3.Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm 8
- Tài liệu của Nguyễn Đình Nhân A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật. C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật. Câu 4.Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm A. thực vật, động vật và con người. B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người. C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người. D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. Câu 5.Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh. C. các bệnh truyền nhiễm. D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng. Câu 6.Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh. C. các bệnh truyền nhiễm. D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng. Câu 7.Đơn vị sinh thái bao gồm cả các nhân tố vô sinh là A. quần thể. B. loài. C. quần xã. D. hệ sinh thái. Câu 8.Giới hạn sinh thái là A. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. B. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu. C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi. D. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất. Câu 9.Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. B. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. Câu 10.Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là A. 200C. B. 250C. C. 300C. D. 350C. Câu 11.Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là A. 20C- 420C. B. 100C- 420C. C. 50C- 400C. D. 5,60C- 420C. Câu 12.Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải. D. hẹp. Câu 13.Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải. D. hẹp. Câu 14.Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp đối với một số yếu tố khác chúng có vùng phân bố A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải. D. hẹp. Câu 15.Trên một cánh đồng cỏ có sự thay đổi lần lượt: thỏ tăng cỏ giảm thỏ giảmcỏ tăng thỏ tăng điều đó thể hiện quy luật sinh thái A. giới hạn sinh thái. B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường. C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái. D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái. Câu 16.Nơi ở là A. khu vực sinh sống của sinh vật. B. nơi thường gặp của loài. C. khoảng không gian sinh thái. D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật Câu 17.Ổ sinh thái là A. khu sống sinh vật. B. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài. C. nơi thường gặp của loài. D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật Câu 18.Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng. B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây. C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật. D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây. Câu 19.Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật A. hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian. B. đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản. C. hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản. 9
- Tài liệu của Nguyễn Đình Nhân D. ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian. Câu 20.Nhịp sinh học là A. sự thay đổi theo chu kỳ của sinh vật trước môi trường. B. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường. C. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kỳ của môi trường. D. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kỳ của môi trường. Câu 21.Tổng nhiệt hữu hiệu là A. lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển thuận lợi nhất ở sinh vật B. lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển ở thực vật. C. hằng số nhiệt cần cho một chu kỳ phát triển của động vật biến nhiệt. D. lượng nhiệt cần thiết cho sinh trưởng của động vật. Câu 22.Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B.tương đối ổn định. C.luôn thay đổi. D. ổn định không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. Câu 23.Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể A. phụ thuộc nhiệt độ môi trường. B.tương đối ổn định. C.luôn thay đổi. D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. Câu 24. Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5, 6˚C đến 42˚C. Điều giải thích nào dưới đây là đúng? A. Nhiệt độ 42˚C gọi là giới hạn trên. C. Nhiệt độ 5,6˚C gọi là giới hạn trên, 42˚C gọi là giới hạn dưới. D. Nhiệt độ 5,6˚C gọi là giới hạn dưới, 42˚C gọi là giới hạn trên. Câu 25. Các nhân tố sinh thái là A. tất cả các nhân tố vật lí và hóa học của môi trường xung quanh sinh vật (nhân tố vô sinh). B. những tác động của con người đến môi trường. C. những mối quan hệ giữa một sinh vật (hoặc nhóm sinh vật) này với một sinh vật (hoặc nhóm sinh vật) khác sống xung quanh (nhân tố hữu sinh). D. tất cả các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống của sinh vật. Câu 26: Nhiệt độ, độ ẩm, không khí thuộc nhóm nhân tố sinh thái A. vô sinh. B. hữu sinh. C. con người. D. đặc biệt. Câu 27. Đối với con hươu thì báo và cây cỏ nó ăn thuộc A. nhân tố vô sinh. B. nhân tố hữu sinh. C. nhân tố đặc biệt. D. nhân tố con người. Câu 28. Kiểu nuôi trồng nào được xem là vận dụng hiểu biết về ổ sinh thái? A. Luân canh. B. Trồng xen. C. Phủ kín. D. Nuôi nhốt. Câu 29. Chuột cát đài nguyên phát triển tốt nhất ở nhiệt độ từ O0C đến 200C. Khoảng nhiệt độ này gọi là A. khoảng thuận lợi. B. khoảng tối đa. C. khoảng ức chế. D. giới hạn sinh thái. Câu 30. Cây sống nơi ẩm ướt, thiếu ánh sáng như ở dưới tán rừng, ven bờ suối trong rừng có A. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu phát triển. B. phiến lá mỏng, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển. C. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển. D. phiến lá dày, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển. Câu 31. Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa bóng? A. Phiến lá dày, mô giậu phát triển. B. Lá cây có màu xanh sẫm. C. Thân cây có vỏ mỏng, màu thẫm. D. Lá nằm ngang. Câu 32. Động vật đẳng nhiệt (hằng nhiệt) sống ở vùng lạnh có A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở VNĐ C. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở VNĐ D. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở VNĐ Câu 33. Sinh vật biến nhiệt gồm có A. các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát, chim. B. các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát, thú. C. các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát. D. các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật không xương sống. cá, ếch nhái, bò sát, chim, thú. Câu 34. Vào mùa đông, ruồi muỗi phát triển ít chủ yếu là do 10
- Tài liệu của Nguyễn Đình Nhân A. ánh sáng yếu. B. thức ăn thiếu. C. nhiệt độ thấp. D. dịch bệnh nhiều. Câu 35. Đặc điểm hình thái nào không đặc trung cho những loài chịu khô hạn A. Lá hẹp hoặc biến thành gai. B. Trữ nước trong lá, thân, củ, rễ. C. Trên mặt lá có nhiều khí khổng. D. Rễ phát triển mạnh để tìm nguồn nước. Câu 36. Trong một bể nuôi, hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi toáng đãng, một loài lại thích sống dựa vào các vật thể trôi nổi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn. Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để A. tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sqự quang hợp của rong. B. bổ sung lượng thức ăn cho cá. C. giảm sự cạnh tranh giữa hai loài. D. làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi. Câu 37. Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian ngững loài cây nào sẽ nhanh chóng phát triển? A. Cây gỗ ưa sáng. B. Cây thân cỏ ưa sáng. C. Cây bụi chịu bóng. D. Cây gỗ ưa bóng. Câu 38. Sự giúp đỡ lẫn nhau của các cá thể cùng quần thể trong kiếm ăn, sinh sản hay chống kẻ thù được gọi là A. quan hệ cạnh tranh. B. quan hệ hỗ trợ. C. đấu tranh sinh tồn. D. quan hệ tương tác. Câu 39. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể. B. làm giảm mức độ sinh sản. C. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng. D. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng. Câu 40. Hiện tượng thông liền rễ sinh trưởng tốt hơn, đàn bồ nông bơi thành hành kiếm được nhiều cá hơn được gọi là A. hiệu quả nhóm. B. tự tỉa thưa. C. sự quần tụ. D. hiệu suất tương tác. Câu 41. Hai con hươu đực “đấu sừng” tranh dành một con hươu cái là biểu hiện của A. chọn lọc kiểu hình. B. cạnh tranh cùng loài. C. kí sinh cùng loài. D. quan hệ hỗ trợ. Câu 42. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ? A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định. B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường. C. Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể. D. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. Câu 43. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể? A. Cây cỏ ven bờ hồ. B. Đàn cá rô trong ao. C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh. D. Cây trong vườn. Câu 44: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái ở một quần thể được gọi là A. phân hóa giới tính. B. tỉ lệ đực: cái (cấu trúc giới tính). C. tỉ lệ phân hóa. D. phân bố giới tính. Câu 45:. Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là A. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau để chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. B. làm giảm mức độ canh tranh giữa các cá thể trong quần thể. C. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. D. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. Câu 46: Ý nghĩa sinh thái của phân bố ngẫu nhiên là A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. B. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. D. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. Câu 47. Khi nguồn sống đầy đủ, môi trường thuận lợi thì số lượng cá thể tăng lên thường thuộc về A. nhóm tuổi trước sinh sản. B. nhóm tuổi đang sinh sản. C. nhóm tuổi sau sinh sản. D. nhóm tuổi đang và sau sinh sản. Câu 48. Để xác định mật độ cá thể của quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể và A. diện tích khu vực phân bố của chúng. B. các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thể. C. tỉ lệ sinh và chết của quần thể. D. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể. Câu 49. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển gọi là A. kích thước tối thiểu. B. kích thước tối đa. C. kích thước dao động. D. kích thước suy vong. 11
- Tài liệu của Nguyễn Đình Nhân Câu 50. Phần lớn các quân thể sinh vật trong thiên nhiên tăng trưởng theo dạng A. tăng dần đều. B. đường cong hình chữ J. C. đường cong chữ S. D. giảm dần đều. Câu 51. Biểu hiện “bùng nổ dân số” ở một quốc gia biểu hiện rõ nhất ở tháp tuổi có A. đáy rộng nhất. B. đáy hẹp nhất. C. đỉnh nhỏ nhất. D. đỉnh to nhất. Câu 52. Khi xét về số lượng, quần thể nào sau đây có kích thước lớn nhất? A. Gà rừng. B. Trâu rừng. C. Ngựa rừng. D. Voi rừng. Câu 53. Biến động số lượng ở quần thể xảy ra đột ngột, không theo một thời gian nhất định gọi là A. biến động đều đặn. B. biến động chu kì. C. biến động bất thường. D. biến động không chu kì. Câu 54. Trạng thái của quần thể khi có kích thước ổn định và phù hợp với nguồn sống được gọi là A. trạng thái dao động đều. B. trạng thái cân bằng. C. trạng thái hợp lí. D. trạng thái bị kiềm hãm. Câu 55. Hiện tượng nhịp sinh học được xem như biến động theo chu kì là A. gấu ngủ đông. B. tháng 3 hàng năm có nhiều muỗi. C. bàng rụng lá vào mùa đông. D. mùa khô, cao su rụng lá. Câu 57. Trong trường hợp nào sau đây có sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt nhất? A. Quần thể có kích thước tối thiểu. B. Quần thể có kích thước vượt kích thước tối đa. C. Quần thể có kích thước bình thường. D. Quần thể phân bố theo nhóm. Câu 58. Giới hạn sinh thái là: A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian. B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được. C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được. D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được. Câu 59. Nơi ở của các loài là: A. địa điểm cư trú của chúng. B. địa điểm sinh sản của chúng. C. địa điểm thích nghi của chúng. D. địa điểm dinh dưỡng của chúng. Câu 60. Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật :A. phát triển thuận lợi nhất. B. có sức sống trung bình. C. có sức sống giảm dần. D. chết hàng loạt. Câu 61. Có các loại môi trường phổ biến là: A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật. B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong. C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài. D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn. Câu 62. Có các loại nhân tố sinh thái nào: A. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật. B. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người C. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh. D. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh. Câu 63. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là A. khoảng gây chết. B. khoảng thuận lợi. C. khoảng chống chịu. D. giới hạn sinh thái. Câu 64. Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây? A. Nhóm nhân tố vô sinh. B. Nhóm nhân tố hữu sinh. C. Thuộc cả nhóm nhân tố h.sinh và nhóm nhân tố v.sinh. D. Nhóm nhân tố v.sinh và nhóm nhân tố h.sinh. Câu 65. Trong các nhân tố vô sinh tác động lên đời sống của sinh vật, nhân tố có vai trò cơ bản là: A. ánh sáng. B. nhiệt độ. C. độ ẩm D. gió. Câu 66. Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau A. có giới hạn sinh thái khác nhau. B. có giới hạn sinh thái giống nhau. C. lúc thì có giới hạn sinh thái khác nhau, lúc thì có giới hạn sinh thái giống nhau. D. Có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi. Câu 67 Khoảng thuận lợi là: A. khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng tự vệ của sinh vật. B. khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật. C. khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. 12
- Tài liệu của Nguyễn Đình Nhân D. khoảng các nhân tố s.thái đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này s.vật sẽ không chịu đựng được. Câu 68. Giới hạn sinh thái gồm có: A. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận. B. khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu. C. giới hạn dưới, giới hạn trên. D. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng. Câu 69. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể? A. Cây cỏ ven bờ B. Đàn cá rô trong ao. C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh D. Cây trong vườn Câu 70. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm: A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể. B. làm tăng mức độ sinh sản. C. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng. D. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng. Câu 71. Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật. D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau. Câu 72. Một số loài cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này thể hiện ở mối quan hệ: A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ khác loài C. cộng sinh. D. hỗ trợ cùng loài. Câu 73. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới: A. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu. B. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa. C. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp. D. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong. Câu 74. Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì: A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên. B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống. C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên. D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu. Câu 75. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là: A. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống. B. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống. C. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi. D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống. Câu 76. Quan hệ cạnh tranh là: A. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc cạnh tranh nhau con cái. B. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng. C. các cá thể trong quần thể cạnh tranh giành nhau con cái để giao phối. D. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc nơi ở của quần thể. Câu 77: Tỉ lệ đực: cái ở ngỗng và vịt lại là 40/60 (hay 2/3) vì: A. tỉ lệ tử vong 2 giới không đều. B. do nhiệt độ môi trường. C. do tập tính đa thê. D. phân hoá kiểu sinh sống. Câu 78: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái ở một quần thể được gọi là: A. phân hoá giới tính. B. tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc cấu trúc giới tính. C. tỉ lệ phân hoá. D. phân bố giới tính. Câu 79: Số lượng từng loại tuổi cá thể ở mỗi quần thể phản ánh: A. tuổi thọ quần thể. B. tỉ lệ giới tính. C. tỉ lệ phân hoá. D. tỉ lệ nhóm tuổi hoặc cấu trúc tuổi. Câu 80: Tuổi sinh lí là: A.thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể. B.tuổi bình quân của quần thể. C.thời gian sống thực tế của cá thể. D.thời điểm có thể sinh sản. Câu 81:Tuổi sinh thái là: A.tuổi thọ tối đa của loài. B.tuổi bình quần của quần thể. C.thời gian sống thực tế của cá thể. D.tuổi thọ do môi trường quyết định. Câu 82: Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi nó chết do già được gọi là: A.tuổi sinh thái. B.tuổi sinh lí. C.tuổi trung bình. D.tuổi quần thể. Câu 83: Tuổi quần thể là: A.tuổi thọ trung bình của cá thể.B.tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể. C.thời gian sống thực tế của cá thể. D.thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh. Câu 84: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là: A.làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể. B.làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường. C.duy trì mật độ hợp lí của quần thể. 13
- Tài liệu của Nguyễn Đình Nhân D.tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể. Câu 85: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là: A. tận dụng nguồn sống thuận lợi. B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài. C. giảm cạnh tranh cùng loài. D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài. Câu 86: Mật độ của quần thể là: A.số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó. B.số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần tể. C.khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể. D.số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. Câu 87: Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng: A. tăng dần đều. B. đường cong chữ J. C. đường cong chữ S. D. giảm dần đều. Câu 88: Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng: A.tăng dần đều. B.đường cong chữ J. C.đường cong chữ S. D.giảm dần đều. Câu 89: Kích thước của một quần thể không phải là: A.tổng số cá thể của nó. B.tổng sinh khối của nó. C.năng lượng tích luỹ trong nó. D.kích thước nơi nó sống. Câu 90: Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới: A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể. B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể. C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể. D. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trng quần thể. Câu 91: Các cực trị của kích thước quần thể là gì? 1. Kích thước tối thiểu. 2. Kích thước tối đa. 3 .Kích thước trung bình. 4. Kích thước vừa phải. Phương án đúng là: A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 3, 4. D. 3, 4. Câu 92: Kích thước của quần thể sinh vật là: A.số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể. B.độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố. C.thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể. D.tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể. Câu 93: Khi số lượng cá thể của quần thể ở mức cao nhất để quần thể có khả năng duy trì phù hợp nguồn sống thì gọi là: A. kích thước tối thiểu. B. kích thước tối đa. C. kích thước bất ổn. D. kích thước phát tán. Câu 94: Quần thể dễ có khả năng suy vong khi kích thước của nó đạt: A. dưới mức tối thiểu. B. mức tối đa. C. mức tối thiểu. D. mức cân bằng Câu 95: Một quần thể như thế nào là quần thể không sinh trưởng nhanh? A.Trong quần thể có nhiều cá thể ở tuổi trước sinh sản hơn cá thể sinh sản. B.Trong quần thể có kiểu phân bố tập trung. C.Quần thể gần đạt sức chứa tối đa. D.Quần thể có nhiều cá thể ở tuổi sau sinh sản hơn cá thể sinh sản. Câu 96: Thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể được gọi là A.biến động kích thước. B.biến động di truyền. C.biến động số lượng. D.biến động cấu trúc. Câu 97: Các dạng biến động số lượng? 1. Biến động không theo chu kì. 2. Biến động the chu kì. 3. Biến động đột ngột (do sự cố môi trường) 4. Biến động theo mùa vụ. Phương án đúng là: A.1, 2. B.1, 3, 4. C.2, 3. D.2, 3, 4. 14