Tổng hợp các đề kiểm tra môn Toán Lớp 4
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp các đề kiểm tra môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tong_hop_cac_de_kiem_tra_mon_toan_lop_4.doc
Nội dung text: Tổng hợp các đề kiểm tra môn Toán Lớp 4
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 ĐỀ 1 Câu 1( 6 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (1 điểm) (MĐ1) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là: A. 52087 B. 52078 C. 52807 D. 52708 2. (1 điểm) (MĐ1) Giá trị của chữ số 6 trong số 235 467 là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000 3. (1 điểm) (MĐ1) 5 tấn 73kg = kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 5037 B. 573 C. 5730 D. 5073 4. (1 điểm) (MĐ1) 3m2 70dm2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 3070 B. 370 C. 3007 D. 307 5.(1 điểm) (MĐ1) Kết quả của phép trừ 867 569 - 98 432 là: A. 769 137 B. 769 317 C. 137 769 D. 769 237 6. ( 1 điểm): (MĐ3) Mẹ và con hái được tất cả là 180 quả cam, biết rằng số quả cam của mẹ hái nhiều hơn số quả cam của con hái là 42 quả. Mẹ hái được số quả cam là : A, 138 quả B, 222 quả C, 111 quả D, 153 quả Câu 2( 1,5 điểm): Đặt tính rồi tính: (MĐ2) 386259 + 260837 417 423 2145 : 33 Câu 3 ( 1,5 điểm): (MĐ3) Cho hình vẽ bên, biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm - Đoạn thẳng AD song song với các 1
- A B M đoạn thẳng : - Viết phép tính, tính diện tích hình chữ nhật AMND ? D 8cm C 8cm N Câu 4: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 140 m, chiều rộng kém chiều dài 10m. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 50 kg lúa. Tính số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó. (MĐ4) Bài giải ĐỀ 2 Câu 1( 7 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (1điểm) Trong các số sau, số nào lớn nhất: (M1) A. 85316 B.81536 C.83651 D. 86315 2
- 2. (1điểm)Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? (M1) A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn 3. (1 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ? (M1) A. 659 450 B. 904 115 C. 709 63 D. 559 681 4. (1 điểm) Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: (M2) A. 17 B.17cm C.68cm D. 68 5. (1 điểm) 4 ngày 7 giờ = giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2) A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 6. (1 điểm ) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ, góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? (M2) A. góc đỉnh M B.góc đỉnh P C. gócđỉnh Q D. góc đỉnh N 7. (1 điểm) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2,3,5,9. (M4) A. 450 B. 900 C. 180 D.980 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức sau: : (1.5điểm).(M3) a.726 485 – 345 x 32; b. 86425 + 308 x 563; c. 1275: 25 x 45 Câu 3: (1.5điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 320m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?(M3) Bài giải 3
- ĐỀ 3 Câu 1( 2 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (1 điểm) Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn, năm mươi đơn vị được viết là: (MĐ1) A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050 2. (1 điểm) Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 131 52 là: (MĐ3) A. 272 B. 6946 C.15232 D. 359 Câu 2: (1 điểm) Tính nhẩm (MĐ1) 32 100 = 657 1000 = 8100 : 100 = 203000 : 1000 = Câu 3: (1 điểm) Viết 1 chữ số thích hợp vào chỗ chấm sao cho: (MĐ2) 83 chia hết cho 5 2 4 chia hết cho 3 8 5 chia hết cho 9 47 chia hết cho 2 Câu 4: (1 điểm) Đặt tính rồi tính. (MĐ3) a. 3218 + 967 b. 3792 - 948 c. 475 x 205 d. 81350 : 187 Câu 5: (1 điểm) Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm (MĐ2) 2 2 2 35m 50dm = dm 3giờ 15 phút = .phút 2tạ 2 kg = kg 1tấn 12 tạ = tạ Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: (MĐ2) Trong hình chữ nhật ABDC có: 4
- AB vuông góc với CD A B AB vuông góc với DB AB song song với AC C D AC song song với BD Câu 7: (1 điểm) Nối trung bình cộng của mỗi dãy sau với kết quả tương ứng. (MĐ3) 42 và 62 55 42 ; 62 và 55 54 52 ; 74 ; 83 ; và 91 53 42 ; 62 ; 73 ; 94 và 79 52 Câu 8: (1 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15 lít nước. Hỏi sau 1giờ cả hai vòi chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (MĐ3) Bài giải Câu 9: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 140 m, chiều rộng kém chiều dài 10 m. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 50 kg lúa. Tính số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó. (MĐ4) Bài giải 5
- ĐỀ 4 Câu 1( 6 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (1 điểm) (MĐ1) a) Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. 2. (1 điểm) (MĐ1)Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm 3. (1 điểm) (MĐ1) 4 ngày 7 giờ = giờ A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 4. (1 điểm) Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: (MĐ2) A. 17 B.17cm C.68cm D. 68 5. (1 điểm) (MĐ1) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 m2125 dm2= dm2 A. 4125 B, 405 C, 425 D, 30125 6. (1 điểm) (MĐ4)Tính giá trị của biểu thức sau : a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số? A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80000 Câu 2: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm : (MĐ2) I a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng A B và đường thẳng O b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng C D P K Câu 3 (1 điểm) Cho 3 chữ số 2; 3; 5. Từ ba chữ số đã cho, hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau (MĐ3 6
- a) Chia hết cho 2: b) Chia hết cho 5: Đáp số: a Đáp số: b Câu 4: Đặt tính rồi tính : (1,5 điểm) (MĐ2 a. 726 485 – 52 936; b . 12288 : 351 Câu 5: (1,5 điểm )Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 42 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? (MĐ3) Bài giải ĐỀ 5 Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? (M 1) A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào? M2 A. 20 B. 18 C. 19 D. 17 Câu 2: (1 điểm) (M 1) - Số 17 503 467 đọc là: Câu 3: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (M1) 7 A B C D
- Góc đỉnh A là góc vuông. Góc đỉnh D là góc bẹt. Góc đỉnh B là góc nhọn Góc đỉnh C là góc tù. Góc đỉnh B là góc tù. Câu 4: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng. (M 1) 101 110 3960 : 36 111 102 Câu 5: (1 điểm) Cho các số 36; 42 và 57. (M 2) - Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (M 2) 5 tấn 8 kg = kg 7 dm2 45 cm2 = cm2 Câu 7: (0,5 điểm) Tìm chữ số thích hợp để điền vào ô trống, sao cho: (M 3) 56 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 Câu 8: (1 điểm) Tìm x. (M 2) a/ x + 2581 = 4621 b/ x - 935 = 532 Câu 9: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính chiều rộng, chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó? (M 3) Bài giải 8
- Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. (M 4) 43 x 95 + 4 x 43 + 43 = . . ĐỀ 6 Câu 1. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a, (1 điểm) Số 85 201 890 được đọc là: (M1) A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi b, (1 điểm) Cho tứ giác MNPQ (như hình vẽ), góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? (M1) A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q c,. (1 điểm) Giá trị của chữ số 2 trong số 7 642 874 là: (M1) A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000 d, (1 điểm) 1 tấn 5 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (M2) A. 1000 B. 1500 C. 1050 D. 1005 e,. (1 điểm) 5m2 30dm2 = dm2 (M2) A. 503 B. 5003 C. 530 D. 5030 g, (1 ®iÓm) (M1) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 54 1000 lµ: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 876000 : 100 lµ: A. 8 760 A. 5400 B. 87 600 B. 54000 . 9
- C. 540000 C. 876 000 Câu 2: (1 ®iÓm ) Nối với số thích hợp (M3) 324 3975 Số chia hết cho 2 Số chia hết cho 3 (M2) 2000 nhưng không chia 456 hết cho 9 Câu 3. (1 điểm). Đặt tính rồi tính. (M2) a. 213 x 48 b. 12847 : 23 . . . C©u 4: (1®iÓm) Mét trêng TiÓu häc cã 360 häc sinh, sè häc sinh nam nhiÒu h¬n sè häc sinh n÷ lµ 18 em. Hái trêng TiÓu häc ®ã cã bao nhiªu häc sinh nam, bao nhiªu häc sinh n÷? (M3) Bµi gi¶i . . . . . Câu 5: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. (M4) a. 490 x 365 - 390 × 365 = b. 25 x 35 x 4 x 6 = . . . . . ĐỀ 7 Câu 1. ( 4,5 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính) . Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 10
- a, ( 1 điểm) Giá trị của số 3 trong số 543 679 là: (M 1) A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 30 b, ( 1 điểm) Trung bình cộng của 540; 660 và 222 là: (M 2) A. 1392 B. 2784 C. 696 D. 464 c, ( 1 điểm) 5m2 30dm2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (M 2) A. 503 B. 5003 C. 530 D. 5030 d.( 0,5 điểm) Trong các số 897, 1205, 3600, 4246 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: (M 2) A. 897 B. 1205 C. 3600 D. 4246 g. ( 1 điểm) Số tự nhiên x lớn nhất để: 238 x x < 1193 là: (M 4) A. X = 4 B. X = 5 C. X = 6 D. X = 6 Câu 2: ( 0,75 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (M 1) A, 322 : 14 = 23 B. Góc bẹt bé hơn góc tù C. Năm 2000 thuộc thế kỉ XX Câu 3: ( 0,75 điểm) Nối vào hai biểu thức có giá trị bằng nhau: (M 3) 4 x 2145 (3+ 2) x 10287 3968 x 6 (2100 + 45) x 4 10287 x 5 (4+ 2) x (3000 + 968) Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M 3) Ở hình bên: a, Có góc vuông b, Có góc nhọn c, Có góc tù d, Có đường thẳng song song Câu 5: ( 1,5 điểm): Đặt tính rồi tính: (M 2) a, 35789 - 9799 b, 5787 : 54 c, 207 x 116 11
- Câu 6: ( 1,5 điểm): Hai phân xưởng làm được 1500 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm nhiều hơn phân xưởng thứ hai 378 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm? (M2) ĐỀ 8 Họ và tên học sinh: Lớp: 4 C©u 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ1) Số gồm 3 triệu, 5 trăm nghìn, 2 chục viÕt lµ: A. 3500200 B. 3 500 020 C. 350 020 D. 352 C©u 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ 1) Tổng và hiệu của hai số đều bằng 2016. Vậy số lớn là: A. 1008 B. 4032 C. 0 D. 2016 C©u 3: (1 ®iÓm) Ghi kÕt qu¶ vµo chç chÊm cña mçi phÐp tÝnh sau (MĐ 1) 32 100 = 657 1000 = 9000 : 10 = 203000 : 1000 = C©u 4. (1 điểm) Chän c¸c côm tõ cho trong ngoặc đơn ®iÒn vµo chç chÊm trong các câu sau cho thÝch hîp (lín h¬n, bÐ h¬n, b»ng hai) (MĐ 2) - Gãc nhän gãc vu«ng. - Gãc tï gãc vu«ng. - Gãc bÑt gãc vu«ng - Gãc tï gãc bÑt C©u 5. (1 điểm) §Æt tÝnh råi tÝnh: (MĐ 2) 72356 + 9345 37821 - 19456 4358 108 2580 : 15 12
- C©u 6. (1 điểm) ViÕt vµo chç chÊm (MĐ 3) Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 75. Tìm số lớn nhất trong các số đó. Số lớn nhất trong các số đó là C©u 7: (1 ®iÓm) ViÕt kÕt qu¶ thÝch hîp vµo chç chÊm (MĐ 3) 2 2 2 5m 50dm = dm 2giờ 15 phút = .phút 2tấn 2 kg = kg 2 tấn12 tạ = tạ C©u 8 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ 3) Giá trị của biểu thức (9 15) : 3 bằng giá trị của biểu thức nào sau đây? A. (9 : 3) 15 B. (9 : 3) (15 : 3) C. (15 3) : 9 D. 9 : 3 + 15 : 3 C©u 9. (1 điểm) Th¬ng cña phÐp chia 67200 : 80 lµ sè cã mÊy ch÷ sè ? Th¬ng cña phÐp chia 67200 : 80 lµ sè cã .ch÷ sè. C©u 10. (1 điểm) Hiện nay, tổng số tuổi của hai chị em là 24 tuổi. Hai năm trước, chị hơn em 4 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay. (MĐ 4) Bµi gi¶i ĐỀ 9 C©u 1: (1 ®iÓm) Ghi kÕt qu¶ vµo chç chÊm cña mçi phÐp tÝnh sau (M§1) 12 100 = 357 1000 = 3100 : 100 = 203000 : 1000 = Câu 2 : (1 ®iÓm) (M§1) Xếp các số sau: 2274; 1780; 2375; 1782 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 3: (1 ®iÓm) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (M§1) 13
- 156283 + 1589 138456 192368 - 53912 157872 Câu 4: (1 ®iÓm) Ghi kết quả vào chỗ chấm (M§2) 2 giờ 15 phút = phút 2 tấn 20kg = kg 2 2 8m 6cm = cm 3m = dm Câu 5: (1 ®iÓm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M§2) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ) A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 12m Câu 6: (1 ®iÓm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 3 sau: (M§2) Cho các số : 160, 164, 135, 234. 1 a, Những số chia hết cho 2 và 5 là: 160;1 164. 3 1 1 b, Những số chia hết cho 3 và 9 là : 135;1 234. 31 11 Câu 7: (1 ®iÓm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 106 mét, chiều rộng kém chiều dài 13 11 mét. Tính diện tích mảnh đất đó. 1 (M§3) 1 Câu 8: (1đ) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các 8cm 8cm A B M hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm: a)Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng b)Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng D C N Câu 9:. (1 ®iÓm) Tính: 823546 – 693924 : 28 = Câu 10: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. (M§4) a. 490 x 365 - 390 × 365 14
- = = b. 2364 + 37 × 2367 + 63 = = ĐỀ 10 Câu 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng (MĐ 1) Số nào trong các số dưới đây chữ số 7 có giá trị là 7000? A.74625 B. 37859 C. 12756 D. 90472 Câu 2(1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm 8m 6cm = cm. 2 giờ 15 phút = phút. Câu 3 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng (MĐ 1) Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào? A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX Câu 4 (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 3 sau: (MĐ 1) a, Những số chia hết cho 2 thì có tận cùng1 là 4 3 1 1 b, Những số có chứ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2 3 1 1 3 1 b, Những số chia hết cho 3 thì sẽ chia1 hết cho 9 1 1 1 1 c, Những số chia hết cho 9 thì sẽ chia hết cho 3 13 1 1 Câu 5 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm1 1 (MĐ 2) 1 a, Với a = 5; Giá trị của biểu thức 145 + a x 3 là : .1 1 b, Với b = 9; Giá trị của biểu thức 945 : b – 57 là : .1 Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính. (MĐ 2) a.6427 + 7694 b. 864729 – 69653 c. 2456 × 24 d. 86475: 25 Câu 7 (1 điểm): Cho tứ giác ABCD (MĐ 2) C A B 15 D
- a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau: . b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau: . Câu 8 (1 điểm) Nèi trung b×nh céng cña mçi d·y sau víi kÕt qu¶ t¬ng øng. (MĐ 3) 42 và 62 55 42 ; 62 và55 54 52 ; 74 ; 83 ; và 90 53 42 ; 62 ; 73 ; 94 và 77 52 Câu 9 (1 điểm) Khối lớp 4 có 548 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? (MĐ 3) Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: (MĐ 4) 154 × 35 + 154 × 64 + 154 16
- ĐỀ 11 Làm các bài tập sau. Câu 1: (0,5điểm) Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:(M1) Câu 2:(1điểm) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1) Câu 3:(0.5điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:(M1) Câu 4:(1điểm)Điền vào chỗ chấm: 10 dcm2 2cm2 = cm2(M2) 2 tấn = yến ? Câu 5: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm : I b. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng A B và đường thẳng O b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng C D P K Câu 6:(1điểm) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: (M3) Bài 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2) a. 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 39 d. 4935 : 44 Câu 8: (2 điểm)Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (M2) 17
- Bài 9: (1 điểm)Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4) ĐỀ 12 Câu 1(MĐ1-1 điểm): Số bốn trăm triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, một trăm linh năm được viết là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 40 036 105 B. 40 003 615 C. 400 036 105 D. 40036 105 Câu 2(MĐ1-1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu: Lớp nghìn của số 235 769 163 gồm các chữ số: 7; 6; 9. a) Lớp đơn vị của số 378 609 344 gồm các chữ số: ; ; . b) Lớp triệu của số 475 321 616 gồm các chữ số: ; ; . Câu 3(MĐ1 -1 điểm): Số 3 670 108 đọc là: Câu 4(MĐ2 -1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số 45 567 không chia hết cho 2 và 3. b) Số 19 095 chia hết cho 2 và 5. Câu 5(MĐ2 - 1 điểm): 2 tấn 20 kg = ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A.2020 2200 C. 2002 20 002 Câu 6 (MĐ3-1 điểm): Số góc vuông có trong hình vẽ bên là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng):: A. 9 góc vuông B. 6 góc vuông C. 7 góc vuông D. 8 góc vuông 18
- Câu 7(MĐ3-1 điểm): Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 28 029; 943 567; 932 999; 944 123. Phần 2: Tự luận (3 điểm). Câu 8(MĐ2 - 1 điểm): Tìm x: a) x + 7489 = 7565 b) x 24 = 8544 Câu 9(MĐ3 - 1 điểm): Hai bạn An và Bình hái cam trong vườn, được tất cả 236 quả. An hái được ít hơn Bình 24 quả. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu quả cam? Bài giải Câu 10(MĐ4 - 1 điểm): Viết tiếp hai số vào dãy số sau sao cho phù hợp: 1; 4; 9; 16; ; ĐỀ 13 Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4: Câu 1(MĐ1-1 điểm): Số lớn nhất trong các số 5 698; 5 968; 6 895; 6 859 là: A. 5 698 B. 5 968 C. 6 895 D. 6 859 Câu 2(MĐ1 -1 điểm): Chữ số 5 trong số 6 780 523 thuộc hàng: A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị Câu 3(MĐ1-1 điểm): Số năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là: 19
- A. 5 070 060 B. 5 070 600 C . 5 700 600 D. 5 007 600 Câu 4(MĐ2 - 1 điểm): Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 10 dm2 2cm2 = cm2 là: A. 1002 B. 120 C. 12 D. 102 Câu 5(MĐ2 - 1 điểm): Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: a) 37 chia hết cho 9 b) 3413 chia hết cho 5 Câu 6(MĐ3-1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 50 : (2 5 ) b) (28 56) : 4 = 50 : 2 : 5 = (28 : 4) (56 : 4) = 25 : 5 = 7 14 = 5 = 98 Câu 7 (MĐ4-1 điểm): Hình vẽ bên có tất c (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 5 cặp cạnh song song B. 8 cặp cạnh song song C. 10 cặp cạnh song song D. 9 cặp cạnh song song Phần 2: Tự luận (3 điểm). Câu 8(MĐ2 - 1 điểm): : Đặt tính rồi tính: a) 533 126 b) 4165 : 35 Câu 9(MĐ3 - 1 điểm): Tính giá trị của biểu thức: a) 4 567 25 – 23 527 b) 46857 + 5520 : 16 20
- Câu 10(MĐ3 - 1 điểm): Trung bình cộng tuổi bố và tuổi con bằng 29. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải ĐỀ 14 Câu 1(MĐ1-1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu: Lớp nghìn của số 769 163 gồm các chữ số: 7; 6; 9. a) Lớp nghìn của số 146 916 gồm các chữ số: ; ; . b) Lớp đơn vị của số 965 179 gồm các chữ số: ; ; . Câu 2(MĐ1 -1 điểm): Số 106 315 đọc là: Câu 3(MĐ1 -1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: b) Số 23 567 không chia hết cho 3. b) Số 80 999 không chia hết cho 9. Câu 4(MĐ2-1 điểm): Số gồm: Bảy chục triệu, ba chục nghìn, bốn nghìn, hai trăm và 6 đơn vị được viết là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 70 340 206 B. 70 304 206 C . 7 003 426 D. 70 034 206 Câu 5(MĐ2 - 1 điểm): ): 32 m2 2 cm2 = cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 322 B. 320 002 C. 3 202 32 002 21
- Câu 6 (MĐ3-1 điểm): Số góc vuông có trong hình vẽ bên là: A. 8 góc vuông B. 7 góc vuông C. 6 góc vuông D. 4 góc vuông Câu 7(MĐ3-1 điểm): Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 28 029; 943 567; 932 999; 944 123. Phần 2: Tự luận (3 điểm). Câu 8(MĐ2 - 1 điểm): : Đặt tính rồi tính: a) 533 126 b) 4165 : 35 Câu 9(MĐ3 - 1 điểm): Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 8 350kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 250kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng? Bài giải Câu 10(MĐ4 - 1 điểm): Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5 và số đó vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 (Chỉ cần viết số - không cần trình bày lời giải)? Số cần tìm là: 22
- ĐỀ 15 Câu 1(MĐ1-1 điểm): Trong số: 34 569 817: a) Giá trị của chữ số 3 là: b) Giá trị của chữ số 5 là: Câu 2(MĐ1 -1 điểm): Số 675 210 005 đọc là: Câu 3(MĐ1 -1 điểm): Trong các số: 146 789; 34 143; 100 333; 893 217; 865 757 những số nào chia hết cho 3. Trả lời: Các số chia hết cho 3 là: Câu 4(MĐ2-1 điểm): Số gồm: 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 6 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 3 205 628 B. 325 628 C. 3 025 628 D. 3 250 628 Câu 5(MĐ2 - 1 điểm): Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: a) 37 chia hết cho 5 b) 62 chia hết cho 3 Câu 5(MĐ2 - 1 điểm): ): 32 m2 2 cm2 = cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 322 B. 320 002 C. 3 202 32 002 Câu 6(MĐ3-1 điểm): Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 4679; 82 299; 843 101; 834 999; 944 012. Thứ tự từ bé đến lớn là: Câu 7(MĐ3-1 điểm): Trung bình cộng của hai số bằng 86. Một trong hai số là số lớn nhất có hai chữ số, tìm số kia. Số cần tìm là: A. 13 B. 172 C. 73 99 Phần 2: Tự luận (3 điểm). Câu 8(MĐ2 - 1 điểm): : Đặt tính rồi tính: 23
- a) 423 215 b) 3625 : 29 Câu 9(MĐ3 - 1 điểm): Hai phân xưởng làm được 2400 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được nhiều hơn phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài giải Câu 10(MĐ4 - 1 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 84 m, biết rằng nếu bớt chiều dài thửa ruộng đi 6m ta được một thửa ruộng hình vuông. Tính diện tích thửa ruộng đó? Bài giải ĐỀ 16 I. Phần trắc nghiệm( 6 điểm):Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 24
- Câu 1. (1điểm). Số 5725 đọc là: (MĐ1) A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm Câu 2. (điểm) Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào? (MĐ1) A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu Câu 3. (1điểm) Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào? (MĐ2) A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX Câu 4. (1điểm) 2m 3mm = mm (MĐ2) A. 2003 B. 23 C. 203 D. 2300 Câu 5. (1điểm) Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55 (M3) A. 30, 40, 50 B. 50, 60, 70 C. 20, 30, 40 D. 40, 50, 60 Câu 6 ( 1 điểm). Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? MĐ2 A. 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552 Câu 7 ( 1 điểm). Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: MĐ1 A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D II. Phần tự luận( 4 điểm). Câu 8. (1điểm) Đặt tính rồi tính. (MĐ2) a. 216 x 403 b. 3816 : 12 25
- Câu 9. (1điểm) Một trường học có 678 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 184 em. Hỏi trường học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? (MĐ3) Bài giải Câu 10. (1điểm) Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19. MĐ4 ĐỀ 17 Câu 1: (1điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ1) Số gồm bốn triệu, sáu mươi nghìn và tám mươi viết là: A. 406 080 B. 400 680 C. 400 608 D. 4 060 080 Câu 2: (1điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ1) 5m2 30dm2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 503 B.5003 C. 530 D. 5030 Câu 3: (1điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ1) Giá trị của chữ số 5 trong số 234 567 là: A. 5 B.50 C. 500 D. 5000 Câu 4: (1điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ1) Số lớn nhất trong các số 743 597; 743 498 ; 743 598 ; 743 697 A. 743 597 B. 743 498 C. 743 598 D. 743697 Câu 5: (1điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ2) 26
- Trung bình cộng của 2 số là 18. Biết số thứ nhất là 10. Số thứ hai là . A. 3 B. 9 C. 26 D. 36 Câu 6: (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (MĐ2) 769 x 85 – 769 x 75 = 7690 Góc bẹt bé hơn góc tù Năm 2000 thuộc thế kỉ XX C©u 7: (1 ®iÓm) §Æt tÝnh råi tÝnh. (MĐ2) 62573 + 43619 3792 - 948 147 x 23 2145 : 33 Câu 8: (1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (MĐ3) Ở hình bên: Có: .góc nhọn. Có: .góc vuông. Có: .góc tù. Có: .cặp đường thẳng song song. Câu 9: (1điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 42m, biết chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích mảnh đất đó. (MĐ3) Bài giải: Câu 10: (1điểm): Tính nhanh: ( 145 99 + 145) – ( 143 101 – 143) (MĐ4) 27
- ĐỀ 18 Câu 1. ( 4,5 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính) . Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a, ( 1 điểm) Giá trị của số 3 trong số 543 679 là: (M 1) A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 30 b, ( 1 điểm) Trung bình cộng của 540; 660 và 222 là: (M 2) A. 1392 B. 2784 C. 696 D. 464 c, ( 1 điểm) 5m2 30dm2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (M 2) A. 503 B. 5003 C. 530 D. 5030 d.( 0,5 điểm) Trong các số 897, 1205, 3600, 4246 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: (M 2) A. 897 B. 1205 C. 3600 D. 4246 g. ( 1 điểm) Số tự nhiên x lớn nhất để: 238 x x < 1193 là: (M 4) A. X = 4 B. X = 5 C. X = 6 D. X = 6 Câu 2: ( 0,75 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (M 1) A, 322 : 14 = 23 B. Góc bẹt bé hơn góc tù C. Năm 2000 thuộc thế kỉ XX Câu 3: ( 0,75 điểm) Nối vào hai biểu thức có giá trị bằng nhau: (M 3) 4 x 2145 (3+ 2) x 10287 3968 x 6 (2100 + 45) x 4 10287 x 5 (4+ 2) x (3000 + 968) Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M 3) Ở hình bên: a, Có góc vuông b, Có góc nhọn c, Có góc tù d, Có đường thẳng song song 28
- Câu 5: ( 1,5 điểm): Đặt tính rồi tính: (M 2) a, 35789 - 9799 b, 5787 : 54 c, 207 x 116 Câu 6: ( 1,5 điểm): Hai phân xưởng làm được 1500 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm nhiều hơn phân xưởng thứ hai 378 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm? (M2) ĐỀ 19 Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1( 1 điểm): Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000? M1 A. 74 625 B. 37 859 C. 12 756 D. 90 472 Câu 2( 1 điểm): Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là: M1 A. 9 B. 0 C.5 D. 4 Câu 3( 1 điểm): Hình bên có mấy góc vuông? Mấy góc tù? Mấy góc nhọn ? M1 29
- A. 2 góc vuông, 2 góc tù, 1 góc nhọn. B. 2 góc vuông, 1 góc tù , 2 góc nhọn. C. 1 góc vuông, 2 góc tù, 2 góc nhọn. D. 1 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn. Câu 4( 1 điểm): Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55 (M3) A. 30, 40, 50 B. 50, 60, 70 C. 20, 30, 40 D. 40, 50, 60 Câu 5(1 điểm): Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg = kg là: M2 A. 4035 B. 400035 C. 435 D. 4350 Câu 6( 1 điểm): Giá trị của biểu thức : 642 : 2 + 58 là: M2 A. 321 B. 379 C.381 D. 397 Câu 7(1 điểm): Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho5? M2 A. 36 572 B. 14 835 B. C. 50 110 D. 55 552 Phần 2: Tự luận(3điểm) Câu 8(1 điểm): Đặt tính rồi tính: M2 a) 6 247 + 7 694 b) 2 454 24 c) 86 475: 25 . Câu 9 (1 điểm): Một trường có 548 học sinh trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? M3 30
- Câu 10 (1 điểm): Tìm các số abc biết a + b + c = 10 và a < b < c M4 ĐỀ 20 Câu 1: (1điểm) Số lớn nhất trong các số 176 452; 167 452; 167 452; 176 542 là: A. 176 452 B. 167 452 C. 167 452 D. 176 542 Câu 2: (1điểm) Chu vi hình vuông là 4m thì diện tích hình vuông là: A. 1m2 B. 2m2 C. 3m2 D. 4m2 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (0.5 đ) a. 21m7cm = cm b. 1200 kg = tạ Câu 4: (0.5điểm) Tổng hai số là 100, hiệu hai số là 10 thì số bé là: A.40 B. 45 C.55 D. 50 Câu 5: (1điểm) Số trung bình cộng của các số 2271; 1450 và 2330 là: A. 2015 B. 2016 C. 2017 D. 2018 Câu 6: (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1/4 giờ = phút A. 15 B. 12 C. 10 D. 20 Câu 7: (2.0điểm) Đặt tính rồi tính: a) 45603 + 7891 b. 59235 - 29788 c) 245 x 75 d) 13920 : 60 31
- Câu 8: (2điểm) Một hội trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích hội trường đó. Bài giải Câu 9: (1điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. . 32