5 Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 5 - Học kỳ II (Có đáp án)

doc 5 trang thungat 3510
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 5 - Học kỳ II (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc5_de_cuong_on_thi_mon_toan_lop_5_hoc_ky_ii_co_dap_an.doc

Nội dung text: 5 Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 5 - Học kỳ II (Có đáp án)

  1. Họ và tên: . ÔN THI TOÁN HKII LỚP 5 ĐỀ 1 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 78,6 + 215 b) 845,6 – 34,78 c) 482,7 2,25 d) 9,144: 3,6 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3 a) 425dm3= . m3 c) 3 kg = .g 10 2 2 a) b) c) 20% của 180m là: d) phút = .giây 3 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 4,6 m > 460m c) 1m 5cm = 105 cm b) 0,52m 600cm Bài 4 a) Chữ số 3 trong số 28,034 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần mười 7 b)Phân số viết dưới dạng số thập phân là:0,875 B. 7,8 C. 8,75 D. 0,8 8 9 9 c) 0,9 % = ? A. 0,09 B. 0,9 C. D. 10 1000 Bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng. 2 giờ 15 phút + 1 giờ 50 phút 6 giờ 30 phút 4 phút 12 giây – 1 phút 20 giây 2 phút 52 giây 2 giờ 10 phút x 3 2 giờ 30 phút 12 giờ 30 phút : 5 4 giờ 5 phút Bài 6: Một xe máy đi từ A lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 35km/giờ, đến B lúc 9giờ. Tính độ dài quãng đường AB. Bài 7: Cho hình vẽ với các số đo. Hình tam giác ACD và hình tam giác ABC, hình nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu? A 10cm B 8cm D 16cm C .ĐỀ 2 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 24,7 + 25 +12,45 b) 472 – 24,68 c) 638,7 3,6 d) 9,1 : 28
  2. Bài 2:Viết tiếp vào chỗ chấm: Cứ 6 tạ thóc thợc 420 kg gạo. a) Với 3 tạ thóc thì xay được ki-lô-gam gạo b) Để xây được 42 kg gạo thì phải có ki-lô-gam thóc. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 125phút = 2,5 giờ c) 4 ngày 12 giờ - 2 ngày 18 giờ = 1ngày 18 giờ b) 6,5 ngày > 156 giờ d) 3,5 giờ : 2= 1 giờ 45 phút Bài 4 a) Chữ số 8 trong số 28,054 có giá trị là: A. 8 đơn vị B. 8 phần mười C. 8 phần nghìn D. 8 phần trăm b)Tìm x là số tự nhiên, biết 201,1 8 7,25 + 7,25 + + 7,25= 10 số hạng = . . Bài 6: Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúcvà đi ngược chiều nhau, sau hai giờ chúng gặp nhau. Quãng 2 đường AB dài 210 km. tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B. 3 Bài 7: Trong hình bên có. . . . . hình tam giác kể tên các hình tam giác là: A B O D C ĐỀ 3 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 25 + 30,1 + 2,45 b) 67 – 35,92 c) 42,7x2,8 d) 177,1:46 Bài 2: Điền dấu ( ,=) thích hợp vào chỗ trống a) 67,25 76,52 c) 30,01 30,001 b) 25,02 25,0200 d) 35,02 35,090 Bài 3: Kết quả khảo sát số học sinh giỏi, số học sinh khá, số học sinh trung bình, số học sinh yếu so với toàn khối Năm của trường tiểu học A (theo bảng sau). Số HS khối 5 Giỏi Khá Trung bình Yếu 200 50 90 55 5 Hãy tính tỉ số phần trăm của từng loại học sinh rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Số học sinh Giỏi là: b) Số học sinh Khá là: c) Số học sinh trung bình là: . d) Số học sinh yếu là: . 1 Bài 4. a)Cho x = 305,765. Số thập phân bằng số x là: A. 305,765 B. 3,05765C. 30576,5 D. 3057,65 100
  3. b)4,5 giờ 4 giờ 5phút. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. ; 20,5 viết dưới dạng số thập phân là: A. y = 20,6 B. y = 21 C. y = 20,59 D. y = 22 1 1 d) kg = .g. Số thích hợp điền vào chõ chấm là:10 B. C. 200 D. 100 10 10000 Bài 5: Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 39 phút với vận tốc 36km/giờ. Đến 10 giờ 9 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
  4. Bài 6: Tìm X b)Tìm số trung bình cộng của các số ( x- 4,8) – 3,5 = 15 13,12; 22,44; 6,44 Bài 7: Cho tam giác ABC, có các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích phần không tô màu của hình vẽ A 3cm E 5cm B 12 cm C ĐỀ 5 1: Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào : A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 2: Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây : A. 6,508 B. 6,058 C. 6,580 D. 6,0058 3: Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là : A. 3,5 % B. 50% C. 2,8% 2 3 6 6 3 3 4: Tích của và là : A. B. C. D. 5 4 5 4 10 20 5: Khoảngthời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là : A. 10 phút B . 20 phút C. 30 phút D. 40 phút 6: Hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương là : A. 125 cm3 B. 25 cm3 C. 225 cm3 7:Đặt tính rồi tính a) 678 + 12,47 b) 7,005 +3,487 + 6,5 c) 54,27 – 14,73 d) 24,6 x 3,4 8.Tìm x : a) x – 2,751 = 6,3 x 2,4 b) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 9: Quãng đường AB dài 114 km .Lúc 8 giờ 20 phút một người đi xe đạp từ A về B với vận tốc 12 km/giờ .Cùng lúc đó một người đi xe máy từ B về A với vận tốc 45 km/giờ . Hỏi: a) Lúc mấy giờ hai xe gặp nhau ? b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét ?
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ 5 I/ PHẦN I: 3 điểm ( mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C A C D A II/ PHẦN II : 7 điểm Bài 1: 2,5 điểm ( mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm ) a) 678 b) 7,005 c) 54,27 d) 24,6 + 12,47 + 3,487 - 14,73 x 3,4 690,47 6,5 39,54 984 16,992 738 83,64 e) 24,36 6 0 36 4,06 0 Bài 2: 2 điểm ( mỗi phép tính đúng ghi 1 điểm ) a) x - 2,751 = 6,3 x 2,4 b) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 x - 2,751 = 15,12 x + 3,5 = 7 x = 15,12 + 2,751 x = 7 – 3,5 x = 17,871 x = 3,5 Bài 3: 2,5 điểm Bài giải a) Tổng vận tốc của xe đạp và xe máy là: ( 0,5 điểm ) 12 + 45 = 57 ( km/giờ ) Thời gian đi để hai xe gặp nhau là: ( 0,5 điểm ) 114 : 57 = 2 ( giờ ) Thời điểm hai xe gặp nhau lúc : ( 0,5 điểm ) 8 giờ 20 phút + 2 giờ = 10 giờ 20 phút b) Chỗ gặp nhau cách A là : ( 0,5điểm ) 12 x 2 = 24 ( km ) Đáp số : a) 10 giờ 20 phút b) 24 km ( 0,5điểm )