Bài kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 8 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án và ma trận)

doc 8 trang thungat 3040
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 8 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_lop_8_tuan_13_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 8 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án và ma trận)

  1. MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Công nghệ 8 Tiết PPCT 13 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL 1/Vai trò của bản vẽ kĩ Hiểu được vai trò của bản vẽ thuật trong sản xuất và kĩ thuật (BVKT) trong các đời sống. lĩnh vực đời sống Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5% 0.5% Biết được các hình chiếu của vật 2/Hình chiếu thể trên BVKT Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5% 5% 3/Bản vẽ các khối đa Biết được hình chiếu của các khối Vẽ được hình chiếu các khối đa diện đa diện đơn giản diện Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 3 3.5 Tỉ lệ % 5% 30% 35% 4/Bản vẽ các khối tròn Biết được cách tạo thành các khối xoay tròn xoay Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5% 5% 5/Khái niệm về bản vẽ kĩ Biết được khái niệm và công dụng thuật, hình cắt. của hình cắt Số câu 1 1 1
  2. Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 6/Biểu diễn ren Hiểu được quy ước vẽ ren Vận dụng kiến thức biểu diễn ren Biết được quy ước vẽ ren trên BVKT vào thưc tế Số câu 1 1 3 Số điểm 0.5 2 2.5 Tỉ lệ % 5% 20% 25% 7/Bản vẽ chi tiết, bản vẽ Biết được công dụng của bản vẽ lắp chi tiết và bản vẽ lắp Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5% 5% 8/Bản vẽ nhà(Chưa học Biết được trình tự đọc bản vẽ nhà tới) Số câu 0 0 Số điểm 0 0 Tỉ lệ % 0 0 2
  3. Trường KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp:.8A Môn: Công Nghệ 8 Họ và tên: Tuần 13 Tiết 13 Năm học 2018-2019 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 1 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Hình chiếu đứng của một vật thể có hướng chiếu: A. Từ trái sang. B. Từ trên xuống. C. Từ dưới lên. D. Từ trước tới. Câu 2. Hình chiếu đứng của hình chóp đều là: A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác cân. C. Hình vuông. D. Hình tròn. Câu 3. Để người tiêu dùng sử dụng một cách có hiệu quả và an toàn các loại đồ dùng, cần chú ý gì? A. Bản chỉ dẫn. B. Bản chỉ dẫn bằng lời và bằng hình. C. Hình vẽ. D. Không chú ý gì cả. Câu 4. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được A. hình trụ. B. hình nón. C. hình chóp. D. hình cầu. Câu 5. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? A. Dùng để chế tạo chi tiết máy. B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy. C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. Dùng để lắp ghép các chi tiết máy. Câu 6. Ren trục là ren như thế nào? A. Là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết. B. Là ren được hình thành ở mặt trong của chi tiết. C. Là ren bị che khuất. D. Cả A, B, C đều đúng. II/ PHẦN TỰ LUẬN(7đ) Câu 7(2đ) Em hãy nêu khái niệm về bản vẽ kỹ thuật? Khái niệm hình cắt? Câu 8(2đ) Em hãy quan sát hình dưới đây và cho biết quy ước vẽ ren ở vị trí 1; 2; 3; 4 của chi tiết. 3
  4. 1 2 3 4 Câu 9 (3đ): Em hãy vẽ các hình chiếu của vật thể có hình dạng và kích thước như hình 1 vào bảng sau. (Biết độ dài mỗi cạnh ô vuông của bảng là 1cm) 4
  5. Trường THCS Thuận Giao KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp:8A Môn: Công Nghệ 8 Họ và tên: Tuần 13 Tiết 13 Năm học 2018-2019 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 2 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? A. Dùng để chế tạo chi tiết máy. B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy. C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. Dùng để lắp ghép các chi tiết máy. Câu 2. Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu: A. Từ trước tới. B. Từ trên xuống. C. Từ dưới lên. D. Từ trái sang. Câu 3. Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là: A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình tam giác đều. D. Hình tròn. Câu 4. Ren ngoài là ren như thế nào? A. Là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết. B. Là ren được hình thành ở mặt trong của chi tiết. C. Là ren bị che khuất. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5. Để người tiêu dùng sử dụng một cách có hiệu quả và an toàn các loại đồ dùng, cần chú ý gì? A. Bản chỉ dẫn. B. Bản chỉ dẫn bằng lời và bằng hình. C. Hình vẽ. D. Không chú ý gì cả. Câu 6. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được A. hình trụ. B. hình nón. C. hình chóp. D. hình cầu. II/ PHẦN TỰ LUẬN(7đ) Câu 7(2đ) Em hãy nêu khái niệm về bản vẽ kỹ thuật? Khái niệm hình cắt? Câu 8(2đ) Em hãy quan sát hình dưới đây và cho biết quy ước vẽ ren ở vị trí 1; 2; 3; 4 của chi tiết. 5
  6. 1 2 3 4 Câu 9(3đ): Em hãy vẽ các hình chiếu của vật thể có hình dạng và kích thước như hình 1 vào bảng sau. (Quy ước: Độ dài mỗi cạnh ô vuông của bảng là 1cm) 6
  7. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1.D 2.B 3.B 4.A 5.C 6.A II/ PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Nêu đúng khái niệm bản vẽ kỹ thuật 1 điểm, khái niệm hình cắt 1 điểm. Câu 8: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1. Vòng chân ren: vẽ hở bằng nét liền mảnh. 2. Vòng đỉnh ren: vẽ kín bằng nét liền đậm. 3. Đường chân ren: vẽ bằng nét liền mảnh. 4. Đường đỉnh ren: vẽ bằng nét liền đậm. Câu 9: Vẽ đúng mỗi hình chiếu được 1 điểm. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1.C 2.B 3.C 4.A 5.B 6.D II/ PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Nêu đúng khái niệm bản vẽ kỹ thuật 1 điểm, khái niệm hình cắt 1 điểm. Câu 8: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm: 1. Vòng chân ren: vẽ hở bằng nét liền mảnh. 2. Vòng đỉnh ren: vẽ kín bằng nét liền đậm. 3. Đường chân ren: vẽ bằng nét liền mảnh. 4. Đường đỉnh ren: vẽ bằng nét liền đậm. Câu 9: Vẽ đúng mỗi hình chiếu được 1 điểm. 7