Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 2410
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_cong_nghe_lop_8_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tờn: Mụn: CễNG NGHỆ 8 Lớp: 8 SBD Thời gian: 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hóy chọn chữ cỏi trước đỏp ỏn đỳng và điền vào bảng sau: Cõu 1. Vai trũ của bản vẽ kĩ thuật: A. Chế tạo cỏc sản phẩm B. Thi cụng cỏc cụng trỡnh. C. Sử dụng cú hiệu quả và an toàn cỏc sản phẩm, cỏc cụng trỡnh D. Cả ba phương ỏn trờn. Cõu 2. Bản vẽ được dựng trong những lĩnh vực kĩ thuật nào? A. Cơ khớ B. Kiến trỳc C. Điện lực D. Mọi lĩnh vực kĩ thuật. Cõu 3. Chỳng ta học mụn vẽ kĩ thuật để làm gỡ? A. Ứng dụng vào sản xuất B. Học tốt cỏc mụn khoa học, kĩ thuật khỏc. C. Ứng dụng vào đời sống D. Cả ba phương ỏn trờn. Cõu 4. Phộp chiếu vuụng gúc là phộp chiếu cú cỏc tia chiếu: A. song song với nhau. B. song song với nhau và vuụng gúc với mặt phẳng chiếu. C. cựng đi qua một điểm. D. song song với mặt phẳng cắt Cõu 5. Hướng chiếu của hỡnh chiếu bằng là: A. Từ trờn xuống B. Từ trước tới C. Từ trỏi sang D. Từ dưới lờn. Cõu 6. Hỡnh chúp đều được bao bởi cỏc hỡnh gỡ ? A. Đa giỏc đều và hỡnh tam giỏc cõn B. Hỡnh chữ nhật và tam giỏc đều C. Hỡnh chữ nhật và hỡnh trũn D. Hỡnh chữ nhật và đa giỏc đều. Cõu 7. Cỏc hỡnh chiếu vuụng gúc của hỡnh cầu đều là: A. Hỡnh chữ nhật B. Hỡnh vuụng C. Tam giỏc cõn D. Hỡnh trũn. Cõu 8. Hỡnh chiếu trờn mặt phẳng song song với trục quay của hỡnh trụ là: A. Hỡnh chữ nhật B. Hỡnh vuụng C. Hỡnh trũn D. Tam giỏc cõn. Câu 9. Đặt đáy hình hộp chữ nhật song song với mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu đứng cho biết kích thước? A. Chiều dài, chiều rộng B. Chiều cao, chiều rộng C. Chiều dài, chiều cao D. Cả ba phương án trên. Cõu 10. Hỡnh lăng trụ đều được bao bởi cỏc hỡnh gỡ? A. Hỡnh chữ nhật và hỡnh trũn B. Hỡnh chữ nhật và đa giỏc đều C. Đa giỏc đều và hỡnh tam giỏc cõn D. Hỡnh chữ nhật và tam giỏc đều. Cõu 11. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được: A. Kẻ bằng nột đứt B. Kẻ bằng đường chấm gạch C. Kẻ gạch gạch D. Tụ màu hồng. Cõu 12. Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm: A. Khung tờn, hỡnh biểu diễn, bảng kờ B.Khung tờn, hỡnh biểu diễn, kớch thước, yờu cầu kĩ thuật C. Bảng kờ, yờu cầu kĩ thuật, kớch thước D. Khung tờn, kớch thước, yờu cầu kĩ thuật, bảng kờ. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm). Cõu 13 (1,0 điểm). Thế nào là bản vẽ chi tiết? Cõu 14 (3,0 điểm). Phân biệt mối ghép động và nối ghép cố định? Ren dùng để làm gì? Thế nào là ren trong? Ren ngoài? Cõu 15 (3,0 điểm). Vẽ cỏc hỡnh chiếu của vật thể sau:
  2. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tờn: Mụn: CễNG NGHỆ 8 Lớp: 8 SBD Thời gian: 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hóy chọn chữ cỏi trước đỏp ỏn đỳng và điền vào bảng sau: Câu 1. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật: A. Chế tạo các sản phẩm B. Thi công các công trình. C. Sử dụng có hiệu quả và an toàn các sản phẩm, các công trình. D. Cả ba phương án trên. Câu 2. Bản vẽ được dùng trong những lĩnh vực kĩ thuật nào? A. Cơ khí B. Kiến trúc C. Điện lực D. Mọi lĩnh vực kĩ thuật Câu 3. Chúng ta học môn vẽ kĩ thuật để làm gì? A.Ứng dụng vào sản xuất B. Học tốt các môn khoa học, kĩ thuật khác. C. Ứng dụng vào đời sống D. Cả ba phương án trên. Cõu 4. Phộp chiếu vuụng gúc là phộp chiếu cú cỏc tia chiếu: A. song song với nhau B. cựng đi qua một điểm C. song song với nhau và vuụng gúc với mặt phẳng chiếu D. song song với mặt phẳng cắt. Cõu 5. Hướng chiếu của hỡnh chiếu bằng là: A. Từ trước tới B. Từ trỏi sang C. Từ dưới lờn D. Từ trờn xuống. Cõu 6. Hỡnh chúp đều được bao bởi cỏc hỡnh gỡ? A. Hỡnh chữ nhật và hỡnh trũn B. Hỡnh chữ nhật và đa giỏc đều C. Đa giỏc đều và hỡnh tam giỏc cõn D. Hỡnh chữ nhật và tam giỏc đều. Cõu 7. Cỏc hỡnh chiếu vuụng gúc của hỡnh cầu đều là: A. Hỡnh trũn B. Hỡnh vuụng C. Tam giỏc cõn D. Hỡnh chữ nhật. Cõu 8. Hỡnh chiếu trờn mặt phẳng song song với trục quay của hỡnh trụ là: A. Hỡnh chữ nhật B. Hỡnh vuụng C. Hỡnh trũn D. Tam giỏc cõn. Câu 9. Đặt đáy hình hộp chữ nhật song song với mặt phẳng chiếu bằng, hình chiếu đứng cho biết kích thước? A. Chiều dài, chiều cao B. Cả ba phương án trên C. Chiều dài, chiều rộng D. Chiều cao, chiều rộng. Cõu 10. Hỡnh lăng trụ đều được bao bởi cỏc hỡnh gỡ: A. Đa giỏc đều và hỡnh tam giỏc cõn B. Hỡnh chữ nhật và tam giỏc đều C. Hỡnh chữ nhật và hỡnh trũn D. Hỡnh chữ nhật và đa giỏc đều. Cõu 11. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được: A. Kẻ gạch gạch B. Tụ màu hồng C. Kẻ bằng nột đứt D. Kẻ bằng đường chấm gạch. Cõu 12. Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm: A. Bảng kờ, yờu cầu kĩ thuật, kớch thước B. Khung tờn, kớch thước, yờu cầu kĩ thuật, bảng kờ C. Khung tờn, hỡnh biểu diễn, bảng kờ D. Khung tờn,hỡnh biểu diễn,kớch thước, yờu cầu kĩ thuật. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm). Cõu 13 (1.0 điểm). Thế nào là hỡnh cắt? Hỡnh cắt dựng để làm gỡ? Cõu 14 (3,0 điểm). Chi tiết máy là gì? Chi tiết máy gồm những loại nào? Cho ví dụ minh họa. Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Cõu 15 (3,0 điểm). Vẽ cỏc hỡnh chiếu của vật thể sau:
  3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MễN CễNG NGHấ 8 NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm). Mỗi ý đỳng được 0.25 điểm. Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/ÁN (I) D D D B A A D A B B C B II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Caõu Đỏp ỏn Biểu điểm 1 - Bản vẽ chi tiết là tài liệu kĩ thuật bao gồm hỡnh biểu diễn và cỏc số (1đ ) liệu cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết. 1đ Câu 2: ( 3,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. - Mối ghép cố định là những mối ghép mà các chi tiết được ghép không có sự chuyển động tương đối với nhau. 0.5 -Mối nghép động là mối ghép mà các chi tiết được ghép có thể xoay, trượt, lăn và ăn khớp với nhau. 0.5 - Ren trong là ren được hình thành ở mặt trong của lỗ. (0,5) - Ren ngoài là ren được hình thành ở mặt trong của chi tiết. (0,5) - Công dung: + Ren dùng để truyền lực (0,5) + Ren dùng để lắp ghép các chi tiết lại với nhau. (0,5) Cõu 3: (3đ) Mỗi hỡnh chiếu của vật thể được:(1đ)
  4. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MễN CễNG NGHấ 8 NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm). Mỗi ý đỳng được 0.25 điểm. Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/ÁN D D D C D C A A B B A D II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Caõu Đỏp ỏn Biểu điểm - Hỡnh cắt là hỡnh biểu diễn phần vật thể ở sau mặt cắt (khi giả sử cắt 1 vật thể) (1đ) - Hỡnh cắt dựng để biểu diển rỏ hơn hỡnh dạng bờn trong của vật thể. Câu 2: ( 3,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. - Mối ghép cố định là những mối ghép mà các chi tiết được ghép không có sự chuyển động tương đối với nhau. 0.5 -Mối nghép động là mối ghép mà các chi tiết được ghép có thể xoay, trượt, lăn và ăn khớp với nhau. 0.5 - Ren trong là ren được hình thành ở mặt trong của lỗ. (0,5) - Ren ngoài là ren được hình thành ở mặt trong của chi tiết. (0,5) - Công dung: + Ren dùng để truyền lực (0,5) + Ren dùng để lắp ghép các chi tiết lại với nhau. (0,5) Cõu 3: (3đ) Mỗi hỡnh chiếu của vật thể được:(1đ)