Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương I - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)

pdf 4 trang thungat 4150
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương I - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_chuong_i_truong_thcs_va.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Chương I - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA CHƯƠNG 1 Họ và tên: Môn: ĐẠI SỐ 8 Thời gian làm bài 45 phút Lớp: Điểm số Điểm chữ Nhận xét của giáo viên ĐỀ A Câu 1(1,5đ). Thực hiện các phép nhân sau: A 2xy.(3x 4y 1) B x 2 .(x2 3x 1) Câu 2(2,0đ). Khai triển các biểu thức sau: (x + y)2 (y - 1)3 a2 - 4 b3 + 1 Câu 3(2,5đ). a. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 4x + 12y x2 – 6x + 9 b. Tìm x, biết: x3 - 16x = 0 x(x - 3) + x - 3 = 0 Câu 4(1,0đ). Cho các đa thức sau: A 3x3 y 2 6x 2 y 3 12x 2 y 2 và B 3xy a. Thực hiện phép chia C = A : B b. Tính giá trị của C tại x = 1 và y = -2 Câu 5(2,0đ). a. Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia: (2x3 3x 2 7x 3) : (2x 3) b. Tìm số a để đa thức 3x2 - 5x + a chia hết cho đa thức x – 2. Câu 6(1,0đ). Tính giá trị của biểu thức M = x2 + y2 – xy với x + y = 3; xy = - 6. BÀI LÀM:
  2. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA CHƯƠNG 1 Họ và tên: Môn: ĐẠI SỐ 8 Thời gian làm bài 45 phút Lớp: Điểm số Điểm chữ Nhận xét của giáo viên ĐỀ B Câu 1(1,5đ). Thực hiện các phép nhân sau: A 3ab.(2a 3b 1) B y 3 .(y2 2y 1) Câu 2(2,0đ). Khai triển các biểu thức sau: (x - y)2 (x + 1)3 b2 - 9 a3 - 1 Câu 3(2,5đ). a. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 3a - 12b y2 + 8y + 16 b. Tìm x, biết: x3 - 9x = 0 x(x - 2) + x - 2 = 0 Câu 4(1,0đ). Cho các đa thức sau: P 4x3 y 2 6x 2 y 3 16x 2 y 2 và Q 2xy a. Thực hiện phép chia R = P : Q b. Tính giá trị của R tại x = -2 và y = 1 Bài 5 (2,0đ). a. Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia: (3x3 8x 2 5x 6) :(3x 2) b. Tìm số b để đa thức 2x2 + 5x + b chia hết cho đa thức x + 3. Câu 6(1,0đ). Tính giá trị của biểu thức N = x2 + y2 + xy với x + y = - 4; xy = 5. BÀI LÀM:
  3. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ: A Câu Nội dung đáp án Điểm A 2xy.(3x 4y 1) 6x2 y 8xy 2 2xy 0,5 2 3 2 2 1 B x 2.(x 3x1) x 3x x 2x 6x 2 0,5 x3 x 2 5x 2 0,5 (x y)2 x 2 2xy y 2 0,5 (y 1)3 y 3 3y 2 3y 1 0,5 2 a2 4 (a 2)(a 2) 0,5 b3 1 (b 1)(b 2 b 1) 0,5 4x + 12y = 4(x + 3y) 0,5 3a x2 – 6x + 9 = (x - 3)2 0,5 3 2 x 16x 0 x(x 16) 0 0,25 x 0 x 0 x 0 0,5 2 2 x 16 0 x 16 x 4 3b x(x 3) x 3 0 (x 3)(x 1) 0 x 3 0 x 3 0,25 0,5 x 1 0 x 1 - Đặt và thực hiện phép chia đúng : 0,5 4a C x2 y 2xy 2 4xy 4b C 1(2)2 2.1.(2) 2 4.1(2) 2 8 8 18 0,5 5a (2x3 3x 2 7x 3) : (2x 3) x 2 3x 1 1,0 3x2 5x a (x 2).(3x 1) (a 2) 0,5 5b Để 3x2 - 5x + a chia hết cho đa thức x – 2 thì a + 2 = 0 hay a = -2 0,5 2 2 2 M x 2xy y 2xy xy (x y) 3xy 0,5 6 M 32 3.(6) 9 18 27 0,5 Lưu ý: - Học sinh giải theo cách khác, nếu đúng cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5