Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng

pdf 3 trang thungat 1620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_hoc_ky_i_nam_hoc_2017_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng

  1. Uỷ ban nhân dân quận Long Biên ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – ĐẠI SỐ LỚP 8 Trường THCS Phúc Đồng Thời gian làm bài: 45 phút Tiết PPCT: 21. Năm học 2017-2018 Ngày kiểm tra : . /10/2017 ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Ghi lại vào bài những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính x2(x4 + 2) bằng: A. 6x + 2x2 B. x6+ 2x2 C. x2 + 2x2 D. x6 + 2 Câu 2: Tích ( x + 2)(x – 2) bằng: A. x2 + 4 B. (x – 2)2 C. x2 - 22 D. x2 – 4 Câu 3: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của x(x – 3) + 4(x – 3) là: A. (x – 4)(x – 3) B. (4 + x)(x – 3) C. (x – 4)(3 – x) D. (x – 3)(x + 4) Câu 4: Kết quả của phép tính (4x6 – 2x4 + 6x2) : 2x2 bằng: A. 2x8 – x6 + 3x4 B. 2x4 – x2 + 3x C. 2x4 – x2 + 3 D. 2x3 – x2 + 3 II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau: A (3 x 7)(2 x 3) (3 x 5)(2 x 11) B (x 5)2 ( x 5)( x 5) (5 x )(2 x 1) Bài 2: ( 2,5 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x32 4 x 9 x 36 b) 4 x22 4 x – 9 y 1 c) 3 x2 9 x 30 Bài 3: ( 2 điểm ) Tìm x biết: a) 5 x22 5 4( x 2 x 1) 0 b) (2xx 9)22 ( 3) 0 Bài 4: ( 1 điểm ) Tìm k để đa thức A x4 9 x 3 21 x 2 x k chia cho đa thức B x2 x 2 được số dư là -8 Bài 5: ( 0,5 điểm ) Tìm số dư trong phép chia đa thức x1x 2x 3x 4 101 cho đa thức x2 5x 15 Chúc các em bình tĩnh tự tin làm bài đạt kết quả cao!
  2. Uỷ ban nhân dân quận Long Biên ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – ĐẠI SỐ LỚP 8 Trường THCS Phúc Đồng Thời gian làm bài: 45 phút Tiết PPCT: 21. Năm học 2017-2018 Ngày kiểm tra : . /10/2017 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B C, D B, D C II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Bài Đáp án Biểu điểm 1 Học sinh rút gọn đúng ( 2đ ) A (3 x 7)(2 x 3) (3 x 5)(2 x 11) 76 1đ B (x 5)22 ( x 5)( x 5) (5 x )(2 x 1) 4 x 19 x 5 1đ 2 a) x32 4 x 9 x 36 ( 2,5đ ) x2. x 4 9. x 4 0,5đ x 4 . x 3 . x 3 0,5đ b) 4 x22 4 x – 9 y 1 22 0,5đ 2xy 1 3 0,5đ 2x 1 3 y . 2 x 1 3 y c) 3 x2 9 x 30 2 0,25đ 3. x 2 x 5 x 10 0,25đ 3. xx 2 . 5 3 a) 5 x22 5 4( x 2 x 1) 0 ( 2đ ) 2 0,25đ 5. x 1 . x 1 4. x 1 0 0,25đ xx 1 . 9 0 0,25đ TH1: x 1 0,25đ TH2 : x 9 b) (2xx 9)22 ( 3) 0 2x 9 x 3 . 2 x 9 x 3 0 0,25đ 3xx 12 . 6 0 0,25đ TH1: x 4 0,25đ TH2 : x 6 0,25đ 4 Thực hiện phép chia được ( 1đ ) x4 9 x 3 21 x 2 x k : xx2 2 = xx2 8 15 dư ( k + 30 ) 0,75đ Để đa thức A chia cho đa thức B được số dư là -8 thì: k + 30 = -8 => k = -38 0,25đ
  3. 5 Ta có: ( 0,5đ ) (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) +101 = (x2+5x+4)( x2+5x+6)+101 = (x2+5x+15-11)( x2+5x+15-9)+101 0,25đ = (x2+5x+15)2-20(x2+5x+15)+101+99 = (x2+5x+15)2-20(x2+5x+15)+ 200 Do đó : đa thức (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) + 101 chia cho đa thức 0,25đ x2+5x+15 dư 200. Học sinh làm cách khác đúng, cho điểm tối đa. DUYỆT ĐỀ BGH TTCM, nhóm trưởng Giáo viên Trần Thụy Phương Nguyễn Thị Thanh Hằng Trần Thị Nhung