Bài kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Học kỳ II - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)

doc 11 trang thungat 3210
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Học kỳ II - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_giao_duc_cong_dan_lop_9_hoc_ky_ii_tr.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Học kỳ II - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN MÔN GDCD LỚP 8 – HK II I. Ma trận đề A: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chủ đề: Nhận HS HS hiểu Nắm Vận - Phòng biết trình được được dụng chống tệ được bày căn bệnh những kiến nạn xã hội việc khái do cái gì quy định thức làm niệm gây ra, của pháp đã không tệ nạn và làm luật về học lây xã hội. ảnh phòng để truyền, hưởng chống đưa ra các tệ như thế TNXH. cách nạn nào đối ứng với đ/s xử con phù người. hợp. Số câu 2 ½ 2 ½ 1 6 Số điểm 0,5 1,0 0,5 2,0 2,0 6,0 Tỉ lệ: 5% 10% 5% 20% 20% 60% 2. Chủ đề: Biết Chỉ ra Đưa ra Giải thích Các quyền được được được được cơ bản của những những những quyền cơ công dân trường quyền hành vi đó bản của hợp mà công đúng hay công dân thực dân sai. và tìm ra hiện được nguyên đúng để hưởng nhân gây phòng ngô đọc ngừa tai thực phẩm nạn vũ khí. Số câu 2 2 2 1 7 Số điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 Tỉ lệ: 2,5% 5% 2,5% 2,5% 10% 3. Chủ đề: Xác Vận dụng Vận Nghĩa vụ định kiến thức dụng tôn trọng việc làm để xác kiến tài sản nhà đó đúng định tài thức nước và hay sai. sản của đã lợi ích người học công cộng khác. xác định việc làm đó đúng hay sai.
  2. Số câu ½ 1/2 1,5 2 Số điểm 1 0,25 1 2,25 Tỉ lệ: 10% 2,5% 10% 2,5% Số câu 4 1/2 4 ½ 2 1 2 1 15 Số điểm 1 1 1 2,0 0,5 10 0,5 30 10 Tỉ lệ: 10% 10% 10% 20% 5% 10% 5% 30% 100% 100% Ma trận đề B: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chủ đề: Nhận HS hiểu Nắm HS đưa Vận - Phòng biết được được ra cách dụng chống tệ được căn bệnh con rèn kiến nạn xã hội việc do cái gì đường luyện thức làm gây ra, lây cho bản đã không và làm truyền thân. học lây ảnh để truyền, hưởng đưa ra không như thế cách nào đối ứng với đ/s xử con phù người. hợp. Số câu 2 2 ½ 1/4 1/2 5 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1,5 3,5 Tỉ lệ: 5% 5% 5% 5% 15% 35% 2. Chủ đề: Biết Chỉ ra HS nêu Đưa ra Giải thích Các quyền được được được được được cơ bản của những những điểm những quyền cơ công dân trường quyền giống và hành vi đó bản của hợp mà công khác đúng hay công dân thực dân nhau giữ sai. và tìm ra hiện được quyền nguyên đúng để hưởng KN và nhân gây phòng TC ngô đọc ngừa tai thực phẩm nạn vũ khí. Số câu 2 2 1 2 1 8 Số điểm 0,5 0,5 2 0,5 0,25 3,75 Tỉ lệ: 5% 5% 20% 5% 2,5% 37,5% 3. Chủ đề: Xác Vận dụng Vận Nghĩa vụ định kiến thức dụng tôn trọng công để xác kiến tài sản nhà dân có định tài thức nước và quyền gì sản của đã lợi ích đối với người học công cộng, tai sản khác. xác quyền sỡ của định
  3. hữu TS mình. việc làm đó đúng hay sai. Số câu ½ 1 ½ 2 Số điểm 1,0 0,25 1,5 2,75 Tỉ lệ: 10% 2,5% 15% 2,5% Số câu 4 4 1 2 1 2 1 15 Số điểm 1 1 2,5 0,5 1,5 0,5 30 10 Tỉ lệ: 10% 10% 25% 5% 15% 5% 30% 100% 100%
  4. Trường THCS Văn Thủy KiÓm tra 1 TIẾT HỌC KÌ II Họ và tên MÔN: GDCD Lớp 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ A: I. Trắc nghiệm: (3 điểm )Khoanh tròn vào chữ cái đầu với đáp án đúng nhất. Câu 1: Hưởng lợi từ cho thuê nhà là quyền a. Quyền định đoạt. b. Quyền chiếm hữu. c. Quyền sử dụng. d. Quyền định đoạt, quyền sử dụng. Câu 2: Hành vi nào không dẫn đến tệ nạn xã hội? a.Hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng vẫn cố vươn lên bằng chính sức lao động của mình. b. Lười lao động, thích hưởng thụ. c. Lười lao động, thích hưởng thụ ma túy, mại dâm, cờ bạc, cá độ, đá gà. d. Lười lao động, thích hưởng thụ, chơi đua đòi. Câu 3: Tệ nạn xã hội nguy hiểm nhất là gì? a. Ma túy, cờ bạc. b. Mại dâm, cờ bạc, đá gà. c. Ma túy, mại dâm, cờ bạc d. Cờ bạc, cá độ, đá gà. Câu 4: Ý kiến sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội là: a. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội. b. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. c. Sống giản dị, lành mạnh. d. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái. Câu 5: Pháp luật không nghiêm cấm hành vi : a. Tàng trữ chất ma túy b. Tiêm chích ma túy. c. Các hành vi làm lây truyền HIV/AIDS. d. Gần gũi và giúp đỡ người bị nhiễm HIV/AIDS hòa nhập với cộng đồng. Câu 6: Công dân không có quyền sở hữu những tài sản : a. Của cải để dành. b. Tư liệu sinh hoạt. c. Vốn trong doanh nghiệp mà mình tham gia. d. Các bảo vật có giá trị văn hóa – lịch sử được phát hiện tình cờ. Câu 7: Hành vi nào vi phạm về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. a. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. b. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn. c. Sản xuất, tàng trữ,buôn bán pháo, vũ khí, thuốc nổ. d. Phát hiện bọn buôn pháo lậu đến báo công an. Câu 8. Chiếm hữu bao gồm:
  5. a.Chiếm hữu của chủ sở hữu. b.Chiếm hữu không phải của người chủ sở hữu. c.Chiếm hữu hoàn toàn và chiếm hữu không hoàn toàn. Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ngộ độc thực phẩm : a. Sử dụng thực phẩm hết hạn sử dụng. b. Ăn đồ nguội. c. Ăn đồ để nhiều bữa. d. Thực phẩm tự chế biến. Câu 10. Công dân không có quyền sở hữu tài sản nào sau đây : a. Xe máy do mình đứng tên. b. Sổ tiết kiệm do mình đứng tên. c. Tiền nhặt được của người khác. d. Các xí nghiệp chung vốn. Câu 11. Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản là quyền : a. Quyền định đoạt. c. Quyền chiếm hữu. b. Quyền sử dụng. d. Quyền định đoạt, quyền sử dụng. Câu 12: Theo sự hiểu biết em hãy giải thích đối với tài sản người khác cần phải có thái độ: a. Tôn trọng tài sản người khác. c. Không tham lam trộm cắp. b. Sống ngay thẳng, thật thà. d. Đăng ký quyền sở hữu. II.Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1:( 2 điểm ) Em hiểu thế nào là tệ nạn xã hội? Để phòng chống tệ nạn xã hội, pháp luật nước ta quy định như thế nào ? Câu 2: (2 điểm) Em sẽ làm gì trong các tình huống sau: a. Một người rủ em vào quán chơi điện tử ăn tiền b. Một người nhờ em mang hộ gói đồ đến địa điểm nào đó. Câu 3: ( 3 điểm ) Giờ ra chơi, các bạn nam lớp 8A mang bóng vào đá trong phòng học, vì đá mạnh nên bóng bay vào cửa làm vỡ kính. Tất cả đã bỏ chạy và không ai nhận lỗi về mình. Hỏi : - Em có nhận xét gì về việc làm của các bạn đó? Vì sao? - Nếu nhìn thấy sự việc đó em sẽ làm gì? BÀI LÀM
  6. Trường THCS Văn Thủy KiÓm tra 1 TIẾT HỌC KÌ II Họ và tên MÔN: GDCD Lớp 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ B: I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu với đáp án đúng nhất. Câu 1. Chiếm hữu bao gồm: a.Chiếm hữu của chủ sở hữu. b.Chiếm hữu không phải của người chủ sở hữu. c.Chiếm hữu hoàn toàn và chiếm hữu không hoàn toàn Câu 2: Hưởng lợi từ cho thuê nhà là quyền: a.Quyền định đoạt. b. Quyền chiếm hữu. c.Quyền sử dụng. d. Quyền định đoạt, quyền sử dụng. Câu 3: Tệ nạn xã hội nguy hiểm nhất là gì? a. Ma túy, cờ bạc. b. Mại dâm, cờ bạc, đá gà. c. Ma túy, mại dâm, cờ bạc d. Cờ bạc, cá độ, đá gà. Câu 4: Ý kiến sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội là: a. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội. b. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. c. Sống giản dị, lành mạnh. d. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái. Câu 5: Pháp luật không nghiêm cấm hành vi : a. Tàng trữ chất ma túy b. Tiêm chích ma túy. c. Các hành vi làm lây truyền HIV/AIDS. d. Gần gũi và giúp đỡ người bị nhiễm HIV/AIDS hòa nhập với cộng đồng. Câu 6: Công dân không có quyền sở hữu những tài sản : a. Của cải để dành. b. Tư liệu sinh hoạt. c. Vốn trong doanh nghiệp mà mình tham gia. d. Các bảo vật có giá trị văn hóa – lịch sử được phát hiện tình cờ. Câu 7: Hành vi nào không dẫn đến tệ nạn xã hội? a.Hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng vẫn cố vươn lên bằng chính sức lao động của mình. b. Lười lao động, thích hưởng thụ. c. Lười lao động, thích hưởng thụ ma túy, mại dâm, cờ bạc, cá độ, đá gà. d. Lười lao động, thích hưởng thụ, chơi đua đòi. Câu 8: Hành vi nào vi phạm về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. a. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. b. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn. c. Sản xuất, tàng trữ,buôn bán pháo, vũ khí, thuốc nổ.
  7. d. Phát hiện bọn buôn pháo lậu đến báo công an. Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ngộ độc thực phẩm : a. Sử dụng thực phẩm hết hạn sử dụng b. Ăn đồ nguội. c. Ăn đồ để nhiều bữa d. Thực phẩm tự chế biến. Câu 10: Theo sự hiểu biết của em hãy giải thích đối với tài sản người khác cần có thái độ: a. Không tham lam trộm cắp. b.Tôn trọng tài sản người khác. c. Sống ngay thẳng, thật thà. d. Đăng ký quyền sở hữu. Câu 11. Công dân không có quyền sở hữu tài sản nào sau đây : a. Xe máy do mình đứng tên. b. Sổ tiết kiệm do mình đứng tên. c. Tiền nhặt được của người khác. d. Các xí nghiệp chung vốn. Câu 12. Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản là quyền : c. Quyền định đoạt. c. Quyền chiếm hữu. Quyền sử dụng. d. Quyền định đoạt, quyền sử dụng II.Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hiểu thế nào là tệ nạn xã hội? Để phòng chống tệ nạn xã hội, pháp luật nước ta quy định như thế nào ? Câu 2 : (2 điểm) Nêu điểm giống và khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo của công dân? Cho ví dụ cụ thể Câu 3. Cho tình huống sau (3 điểm) Năm nay Nam đủ 14 tuổi , bố mẹ mua cho Nam một chiếc xe đạp để đi học. Nhưng vì muốn mua một chiếc xe đạp khác nên Nam tự rao bán chiếc xe đó. Theo em a, Nam có quyền bán chiếc xe đạp cho người khác không ? vì sao? b, Nam có quyền gì đối với chiếc xe đạp đó ? c, Muốn bán chiếc xe đạp đó , Nam phải làm gì ? BÀI LÀM
  8. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM PHÒNG GD& ĐT LỆ THỦY ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VĂN THỦY Môn: GDCD - Khối 8 Câu ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm 12 câu : 3,0 điểm ĐỀ A (Mỗi câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đúng được Đáp án A A C D D D C A A C A A 0,25 đ) ĐÊ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C D D D A C A B C C II. Tự luận. (7 điểm) 7,0 điểm Đề A *Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai 1 lệch chuẩn mực xã hội. Vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu (1,đ) (2, đ) quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội (1đ) * §Ó phßng chèng tÖ n¹n x· héi PL níc ta quy ®Þnh: + CÊm ®¸nh b¹c díi bÊt k× h×nh thøc nµo, nghiªm cÊm tæ chøc (1,đ) ®¸nh b¹c. mỗi ý 0,25đ) + Nghiªm cÊm SX, tµng tr÷, vËn chuyÓn, mua b¸n, sö dông, tæ chøc sö dông, c­ìng bøc, l«i kÐo sö dông tr¸i phÐp chÊt ma tuý.§èi víi ng­êi nghiÖn ma tuý: B¾t buéc ph¶i cai nghiÖn + Nghiªm cÊm dô dç, dÉn d¾t m¹i d©m, cÊm hµnh vi m¹i d©m, l«i kÐo trÎ em + §èi víi trÎ em: Kh«ng ®­îc ®¸nh b¹c, uèng r­îu, hót thuèc vµ dïng chÊt kÝch thÝch cã h¹i cho søc khoÎ 2 - HS nêu được cách ứng xử: (2, đ) a. Em sẽ không đi và giải thích cho bạn hiểu 1,0 điểm b. Em sẽ từ chối và sau đó sẽ quan sát , thấy nghi ngờ thì báo với cơ quan chính quyền địa phương kịp thời can thiệp. 1 điểm (Tùy theo cách diễn đạt GV ghi điểm) 3 - -Hành động của các bạn nam là sai vì không biết bảo vệ tài sản 1,5 điểm (3,0 đ) của nhà trường . Không nhận sai lầm để đền bù cho nhà trường, không có ý thức bảo vệ của công, không thực hiện tốt nội quy của nhà trường đề ra. Không thực hiện nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản của nhà nước và lợi ích công cộng. - HS đưa ra cách xử lí phù hợp : Khuyên các bạn nhận lỗi , giải 1,5 điểm thích cho các bạn hiểu đây là việc làm vi phạm kỉ luật của nhà trường và nhắc nhở các bạn phải biết tôn trọng và bảo vệ tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng. Đề B *Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai 1 điểm 1 lệch chuẩn mực xã hội. Vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu (2,0 đ) quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội (1đ) * §Ó phßng chèng tÖ n¹n x· héi PL níc ta quy ®Þnh: 1 điểm + CÊm ®¸nh b¹c díi bÊt k× h×nh thøc nµo, nghiªm cÊm tæ chøc ( mỗi ý 0,25đ) ®¸nh b¹c. + Nghiªm cÊm SX, tµng tr÷, vËn chuyÓn, mua b¸n, sö dông, tæ
  9. chøc sö dông, c­ìng bøc, l«i kÐo sö dông tr¸i phÐp chÊt ma tuý.§èi víi ng­êi nghiÖn ma tuý: B¾t buéc ph¶i cai nghiÖn + Nghiªm cÊm dô dç, dÉn d¾t m¹i d©m, cÊm hµnh vi m¹i d©m, l«i kÐo trÎ em + §èi víi trÎ em: Kh«ng ®­îc ®¸nh b¹c, uèng r­îu, hót thuèc vµ dïng chÊt kÝch thÝch cã h¹i cho søc khoÎ 2 Giống: đều là quyền chính trị, cơ bản của công dân được quyết (2,0 đ) định trong Hiến pháp. 1,0 điểm Là công cụ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. Là phương tiện để công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội. - Khác: 1,0 điểm + Khiếu nại: Người khiếu nại là người trực tiếp bị hại. Mục đích là khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của mình. 3 a. Nam kh«ng cã quyÒn b¸n chiÕc xe ®¹p. (3,0 đ) V× : chiÕc xe ®ã do bè mÑ bá tiÒn mua vµ Nam cßn ë ®é tuæi chÞu 1, 5điểm sù qu¶n lÝ cña bè mÑ .NghÜa lµ chØ cã bè mÑ Nam míi cã quyÒn ®Þnh ®o¹t b¸n xe cho ng­êi kh¸c. 1, 5 điểm b. Nam cã quyÒn së h÷u chiÕc xe ®¹p ®ã , cô thÓ lµ : cã quyÒn sö dông, quyÒn chiÕm h÷u chiÕc xe. c . Muèn b¸n chiÕc xe ®ã , Nam ph¶I hái ý kiÕn bè mÑ vµ phaØ ®­îc bè mÑ ®ång ý. Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.