Bài kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 9 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án và ma trận)

doc 10 trang thungat 4800
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 9 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_lop_9_truong_thcs_van_thuy_c.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 9 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án và ma trận)

  1. MA TRẬN ĐỂ THI KIỂM TRA TIN HỌC 9 Năm học: 2018 – 2019 Môn: Tin học – Khối 9 – Tiết 52 Vận dụng Mức độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cộng Tên chủ đề Đối tượng Hiểu được Phân biệt trên trang cách thêm 1 được phần chiếu. Cách trang chiếu mềm trình 1. Bài trình chiếu mở mẫu bố mới chiếu cùng trí có sẵn. Câu 6 các phần Câu 1, 2 mềm khác Câu 11 Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,5 0,25 0,25 0,75 Tỉ lệ: 5% 2,5% 2,5% 7,5% Hiểu được các thao tác 2. Định dạng trang đặt màu nền chiếu cho trang chiểu Câu 7 Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% Hiểu được Cách chèn Nhận biết các thao âm thanh, 3. Thêm hình ảnh biểu tượng tác cần hình ảnh vào trang chiếu của Word thiết để vào trang Câu 1 chèn 1 chiểu hình ảnh Câu 9
  2. vào trang chiếu. Câu 13 Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,25 2,0 0,25 2,5 Tỉ lệ: 2,5% 20% 2,5% 2,5% Nắm được Hiểu được các bước tạo thuộc tính Các điểm Các lựa hiệu ứng Tạo hiệu của hiệu cần chú ý chọn đi động cho 4. Tạo các hiệu ứng chuyển ứng, tạo khi tạo nội kèm khi trang chiếu, ứng động trang hiệu ứng dung bài tạo hiệu các lưu ý khi Câu 4 cho từng đối trình chiếu ứng động tạo bài trình tượng Câu 10 Câu 12 chiếu Câu 5,8 Câu 14,15 Số câu: 1 2 2 2 1 7 Số điểm: 0,25 0,5 0,25 5,0 0,25 6,25 Tỉ lệ: 2,5% 5% 2,5% 50% 2,5% 62,5% Tổng số câu: 4 4 1 3 2 2 15 Tổng số điểm: 1 1 2,0 0,75 5,0 0.5 10 Tỉ lệ: 10% 10% 20% 7,5% 50% 5% 100%
  3. Trường THCS Văn Thủy ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 9 - Môn: Tin học 9 Họ tên: . Thời gian: 45 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: ĐỀ A: I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Ta gọi các nội dung trên các trang chiếu là A. Hình ảnh, phim B. Âm thanh C. Đối tượng D. Văn bản Câu 2: Cách mở mẫu bố trí (slide layout)? A. Insert \ Slide layout B. Format \ New Slide C. Format \ Slide layout D. Tools \ Slide layout Câu 3: Để trình chiếu bài trình chiếu ngoài dùng Slide Show \ View Show ta còn dùng phím A. F1 B. F3 C. F5 D. F10 Câu 4: Để tạo hiệu ứng chuyển trang ta vào? A. Slide Show \ Slide Transition B. Slide Show \ Custom Animation C. Slide Show \ Animation Schemes D. Slide Show \ Animation Transition Câu 5: Em có thể cài đặt thuộc tính cho hiệu ứng thực hiện lặp lại A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. Bao nhiêu lần tùy ý Câu 6: Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới? A. Insert New Slide B. Ctrl + M C. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide D. Cả 3 đều được. Câu 7: Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự để đặt màu nền cho trang chiếu 1. Chọn màu thích hợp trên hộp thoại 2. Chọn lệnh Format -> Background 3. Nháy nút Apply trên hộp thoại 4. Chọn trang chiếu trong ngăn bên trái A. 3 - 1 - 4 - 2 B. 4 - 2 - 1- 3 C. 4 - 1- 3 – 2 D. 2 - 4 - 1- 3 Câu 8: Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn A. Slide Show – Custom Animation – B. Slide Show – Setup Show - C. View – Custom Animation – D. Slide Show – Slide Transition – Câu 9: Để chèn âm thanh, phim ảnh vào PowerPoint em thực hiện A. Insert – Slide From File B. Insert – Movies and Sound C. Format – Movies and Sound D. Slide Show – Movies and Sound Câu 10: Chọn câu sai: Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh A. Các lỗi chính tả B. Màu nền và màu chữ khó phân biệt C. Quá nhiều nội dung trên một trang chiếu D. Chèn ba hình ảnh trên một trang chiếu
  4. Câu 11: Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì? A. Tạo các hình vẽ B. Soạn thảo các trang văn bản C. Soạn thảo các bài trình chiếu D. Tạo các trang tính và thực hiện các tính toán Câu 12: Khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với hiệu ứng ta có thể tùy chọn mục nào sau đây? A. Âm thanh đi kèm và hình ảnh xuất hiện B. Thời điểm xuất hiện C. Thời điểm xuất hiện và âm thanh đi kèm D. Thời điểm xuất hiện và hình ảnh xuất hiện II. Tự luận (7 điểm) Bài 13: (2 điểm) Hãy nêu các thao tác chèn hình ảnh vào trang chiếu? Bài 14: (2 điểm) Hãy nêu các bước để tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu? Bài 15: (3 điểm) Hãy nêu những lưu ý khi tạo bài trình chiếu? BÀI LÀM:
  5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐỀ A MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 - Mỗi câu đúng được 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C C A D D B A B D C C II. Tự luận. Câu Đáp án Điểm Các thao tác chèn hình ảnh vào trang chiếu: + Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào. 0,5đ 13 + Chọn Insert Picture From File. Hộp thoại Insert Picture 0,5đ (2,0 đ) xuất hiện. + Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ô Look in. 0,5đ + Nháy chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert. 0,5đ Các bước để tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu: 14 B1: Chọn các slide cần tạo hiệu ứng. 0,5đ (2,0 đ) B2: Từ menu Slide Show / Animation Schemes. 1,0đ B3: Nháy chọn hiệu ứng thích hợp ở ô bên phải. 0,5đ Những lưu ý khi tạo bài trình chiếu: - Xây dựng dàn ý của bài trình chiếu, chọn nội dung, hình ảnh thích 0,5đ hợp. - Nội dung của mỗi trang chiếu chỉ nên tập trung vào một ý chính. 0,5đ - Nội dung văn bản trên mỗi trang chiếu càng ngắn gọn càng tốt 0,5đ Màu nền và định dạng văn bản được sử dụng thống nhất trên trang 15 chiếu 0,5đ (3,0 đ) Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh: Các lỗi chính tả. 0,25đ Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ. 0,25đ Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu. 0,25đ Màu nền và màu chữ khó phân biệt . 0,25đ
  6. MA TRẬN ĐỂ THI KIỂM TRA TIN HỌC 9 Năm học: 2018 – 2019 Môn: Tin học – Khối 9 – Tiết 52 Vận dụng Mức độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết Hiểu được Phân biệt phần mềm cách thêm 1 tệp của bài dung để trang chiếu trình chiếu chiếu bài mới. Các đối với các 1. Bài trình chiếu trình chiếu. tượng của loại tệp Lưu và trang chiếu khác chiếu bài Câu 2,7 Câu 12 trình chiếu. Câu 1,3,4 Số câu: 3 2 1 6 Số điểm: 0,75 0,5 0,25 1,5 Tỉ lệ: 5% 5% 2,5% 15% Hiểu được các thao tác 2. Định dạng trang đặt màu nền chiếu cho trang chiểu Câu 5 Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% Nhận biết Cách chèn Thay đổi 3. Thêm hình ảnh biểu tượng âm thanh bố trí hình vào trang chiếu của Word vào trang ảnh trong Câu 1 chiếu. trang
  7. Câu 13 chiếu Câu 11 Số câu: 1 2 3 Số điểm: 0,25 2 2,25 Tỉ lệ: 2,5% 20% 22,5% Hiểu được thuộc tính của hiệu Các điểm Tạo hiệu ứng, tạo cần chú ý Cài đặt hiệu 4. Tạo các hiệu ứng chuyển hiệu ứng khi tạo nội ứng chuyển ứng động trang cho từng đối dung bài trang chiếu Câu 9 tượng. Lưu trình chiếu Câu 14 ý khi tạo bài Câu 15 trình chiếu Câu 6,8 Số câu: 1 2 2 1 6 Số điểm: 0,25 0,5 3,0 2,0 5,75 Tỉ lệ: 2,5% 5% 32,5% 20% 57,5% Tổng số câu: 4 4 1 3 1 2 15 Tổng số điểm: 1 1 2,0 3,5 2,0 0.5 10 Tỉ lệ: 10% 10% 20% 35% 20% 5% 100%
  8. Trường THCS Văn Thủy ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 9 - Môn: Tin học 9 Họ tên: . Thời gian: 45 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: ĐỀ B: I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Phần mềm trình chiếu đã học là A. Microsoft Office Word B. Microsoft Office Excel C. Pascal D. Microsoft Office PowerPoint Câu 2: Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới? A. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide B. Ctrl + M C. Insert New Slide D. Cả 3 đều được. Câu 3: Lưu bài trình chiếu A. View \ Save B. File \ Save C. Format \ Save D. Tools \ Save Câu 4: Để trình chiếu bài trình chiếu ngoài dùng Slide Show \ View Show ta còn dùng phím A. F5 B. F10 C. F1 D. F3 Câu 5: Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự để đặt màu nền cho trang chiếu 1. Chọn màu thích hợp trên hộp thoại 2. Chọn lệnh Format -> Background 3. Nháy nút Apply trên hộp thoại 4. Chọn trang chiếu trong ngăn bên trái A. 4 - 2 - 1- 3 B. 3 - 1 - 4 - 2 C. 2 - 4 - 1- 3 D. 4 - 1- 3 – 2 Câu 6: Đặt hiệu ứng cho đối tượng A. Slide Show \ View Show B. Slide Show \ Hide Slide C. Slide Show \ Animation Schemes D. Slide Show \ Slide Transition Câu 7: Ta gọi các nội dung trên các trang chiếu là A. Đối tượng B. Văn bản C. Hình ảnh, phim D. Âm thanh Câu 8: Chọn câu sai: Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh A. Chèn ba hình ảnh trên một trang chiếu B. Quá nhiều nội dung trên một trang chiếu C. Màu nền và màu chữ khó phân biệt D. Các lỗi chính tả Câu 9: Để tạo hiệu ứng chuyển trang ta vào? A. Slide Show \ Custom Animation B. Slide Show \ Slide Transition C. Slide Show \ Animation Transition D. Slide Show \ Animation Schemes Câu 10: Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn A. View – Custom Animation – B. Slide Show – Custom Animation – C. Slide Show – Setup Show -
  9. D. Slide Show – Slide Transition – Câu 11: Để đưa một hình ảnh lên lớp trên cùng ta nháy chuột phải vào hình ảnh chọn Order, tiếp theo chọn A. Bring to font B. Send to Back C. Bring Forward D. Send Backward Câu 12: Tệp do phần mềm trình chiếu tạo ra có phần mở rộng là A. Pdf B. ppt hoặc pptx C. Xls hoặc xlsx D. Gif II. Tự luận (7 điểm) Bài 13: (2 điểm) Hãy nêu các thao tác chèn âm thanh vào trang chiếu? Bài 14: (2 điểm) Hãy nêu các bước để đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu? Bài 15: (3 điểm) Hãy nêu những lưu ý khi tạo bài trình chiếu? BÀI LÀM:
  10. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐỀ B MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 I. Trắc nghiệm (3 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D B A A C A A B B A B II. Tự luận. Câu Đáp án Điểm Các thao tác chèn âm thanh vào trang chiếu: 0,5đ B1. Chọn trang chiếu cần chèn âm thanh 13 0,5đ B2. Nhấp chọn Insert Movies and sound Sound From File (2,0 đ) 0,5đ B3. Chọn thư mục lưu các tập tin âm thanh trong ô Look in 0,5đ B4. Nháy chọn tập tin cần chèn và nháy Insert. Các bước để đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu: 14 B1: Chọn các slide cần tạo hiệu ứng. 0,5đ (2,0 đ) B2: Từ menu Slide Show Slide Transition 1,0đ B3: Nháy chọn hiệu ứng thích hợp ở ô bên phải. 0,5đ Những lưu ý khi tạo bài trình chiếu: - Xây dựng dàn ý của bài trình chiếu, chọn nội dung, hình ảnh thích 0,5đ hợp. - Nội dung của mỗi trang chiếu chỉ nên tập trung vào một ý chính. 0,5đ - Nội dung văn bản trên mỗi trang chiếu càng ngắn gọn càng tốt 0,5đ 14 Màu nền và định dạng văn bản được sử dụng thống nhất trên trang (3,0 đ) chiếu. 0,5đ Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh: 0,25đ Các lỗi chính tả. 0,25đ Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ. 0,25đ Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu. 0,25đ Màu nền và màu chữ khó phân biệt.