Bài kiểm tra 15 phút môn Lịch sử Lớp 6

doc 2 trang thungat 2970
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 15 phút môn Lịch sử Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_15_phut_mon_lich_su_lop_6.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra 15 phút môn Lịch sử Lớp 6

  1. HỌ VÀ TÊN: Thứ ngày tháng năm LỚP: 6A BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Lịch sử - Lớp 6 Điểm Nhận xét của thầy cô giáo Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Con người được tiến hóa từ : A. Vượn cổ B. Tinh tinh C. Khỉ D. Đười ươi Câu 2. Quá trình tiến hóa của con người trải qua mấy giai đoạn: A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm Câu 3. Con người xuất hiện cách ngày nay khoảng: A.5 triệu năm B.10 triệu năm D. 15 triệu năm D. 20 triệu năm Câu 4. Người tối cổ sống theo: A. Gia đình B. Thị tộc C. Bầy D. Bộ lạc Câu 5. Người tinh khôn sống theo: A. Gia đình B.Thị tộc C. Bầy D. Bộ lạc Câu 6. Con người ở thời kì nào đã tìm ra lửa và sử dụng lửa? A. Vượn cổ B. Người tối cổ C. Người tinh khôn D. Người hiện đại Câu 7. Xã hội nguyên thủy tan rã khi nào: A. Con người biết trồng trọt và chăn nuôi B. Khi xảy ra sóng thần C. Con người biết trồng lúa D. Khi xuất hiện người giàu, người nghèo Câu 8. Các quốc gia cổ đại phương Đông gồm: A. Trung Quốc, Hi Lạp, Rô-ma, Lưỡng Hà B. Ai Cập, Rô-ma, Ấn Độ, Lưỡng Hà C. Ai Cập, Hi Lạp, Ấn Độ, Lưỡng Hà D. Ai Cập, Ấn Độ, Lưỡng Hà, Trung Quốc Câu 9. Các quốc gia cổ đại phương Đông đều được hình thành ở: A. Sa mạc B. Ven biển C. Lưu vực các dòng sông lớn D. Khu vực đồi núi Câu 10. Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là: A. Nông nghiệp trồng lúa nước B. Thương nghiệp C. Thủ công nghiệp D. Công nghiệp Câu 11. Xã hội cổ đại phương Đông gồm những tầng lớp:
  2. A. Nông dân công xã, quý tộc, nô lệ B. Quý tộc, chủ nô, nô lệ C. Nông dân công xã, chủ nô, nô lệ D. Nông dân công xã, quý tộc, chủ nô Câu 12. Tầng lớp nào là lực lượng sản xuất chính, tạo ra của cải cho xã hội trong xã hội cổ đại phương Đông: A. Nông dân công xã B. Quý tộc C. Nô lệ D. Nông dân công xã và nô lệ Câu 13. Tầng lớp nào không phải lao động chân tay mà vẫn có cuộc sống giàu có, an nhàn, sung sướng? A. Nông dân công xã B. Quý tộc C. Nô lệ D. Nông dân công xã và nô lệ Câu 14. Nét nổi bật về điều kiện tự nhiên của Hi Lạp và Rô-ma? A. Đồi núi hiểm trở B. Đất đai màu mỡ C. Giàu tài nguyên D. Khí hậu khô nóng Câu 15. Ngành kinh tế chính của Hi Lạp và Rô-ma? A. Nông nghiệp trồng lúa nước B. Thương nghiệp C. Thủ công nghiệp D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp Câu 16. Xã hội cổ đại Hi Lạp và Rô-ma gồm những giai cấp: A. quý tộc, nô lệ B. Chủ nô, nô lệ B. Quý tộc, chủ nô D. Quý tộc, nông dân Câu 17. Trong xã hội cổ đại Hi Lạp và Rô-ma, giai cấp nào chiếm số lượng đông đảo nhất và là lực lượng sản xuất chính? A. Nông dân B. Quý tộc C. Nô lệ D. Thợ thủ công Câu 18. Chủ nô gọi nô lệ là: A. Công cụ biết nói B. Công cụ biết đi C. Công cụ biết hát D. Công cụ biết nấu ăn Câu 19. Chữ viết ra đời sớm nhất là: A. Chữ tượng hình B.Chữ tượng thanh C. Chữ quốc ngữ D. Hệ chữ cái a,b,c Câu 20. Đâu là một trong bẩy kì quan của thế giới? A. Đấu trường Cô-li-dê B. Tượng lực sĩ ném đĩa C. Vịnh Hạ Long Việt Nam D. Kim tự tháp Ai Cập