Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lương Tài (Có đáp án)

doc 3 trang thungat 4240
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lương Tài (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_ho.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lương Tài (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II Trường: Tiểu học Lương Tài NĂM HỌC 2020 - 2021 Họ tên HS: MÔN: TOÁN Lớp: 5 Điểm Lời. phê của giáo viên Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: 2 Câu 1: (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân nào? 5 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0 Câu 2: (0,5đ) Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là: A. 34, 56 B. 304, 56 C. 304, 506 D. 34, 506 Câu 3: (0,5đ) Trong số thập phân 956,82 chữ số 2 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng chục C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm Câu 4: (0,5đ) Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm nào? A. 45% B. 4,5% C. 450% D. 0,45% Câu 5: (0,5đ) Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là bao nhiêu? A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2 Câu 6: (0,5đ) Diện tích hình tròn có bán kính bằng 10cm là bao nhiêu? A. 31,4 cm2 B. 62,8 cm2 C. 314 cm2 D. 125,6cm2 Câu 7: (0,5đ) Chọn cách tính đúng diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm nào sau đây? A. ( 25 21 ) 8 : 2 B. ( 25 + 21) 8 : 2 C. ( 25 + 21) : 8 2 D. ( 25 21) : 8 2 Câu 8: (0,5đ) Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Hỏi xe máy đó đi với vận tốc nào? A. 36 km/giờ B. 40 km/giờ C. 45 km/giờ D.225 km/giờ Câu 9: (0,5đ) 46,75 + 24,48 =? A. 712,3 B. 71,23 C. 70,23 D. 7123 Câu 10: (0,5đ) 26,4 : 2,2 =? A. 1,2 B. 12 C. 58,08 D. 120 Câu 11: (0,5đ) 40,8 : 12 – 2,03 =? A. 1,27 B. 12,7 C. 13,7 D. 1,37 Câu 12: (0,5đ) Để tìm một số biết 30% của số đó là 180 ta làm như sau: A. Lấy 180 nhân với 30 C. Lấy 180 chia cho 30 được bao nhiêu nhân với 100
  2. B. Lấy 180 chia cho 30 D. Lấy 180 nhân với 30 được bao nhiêu chia cho 100 Câu 13: (0,5đ) Một cửa hàng đã bán 30% số hàng hiện có và thu được 15 000 000 đồng. Hỏi nếu bán hết hàng thì cửa hàng thu được bao nhiêu tiền? A. 4 500 000 đồng B. 45 000 000 đồng B. 50 000 000 đồng D. 450 000 000 đồng Câu 14: (0,5đ) 3km 48m = km. Số cần điền là: A. 3,048 B. 3,480 B. 348 D. 3048 Câu 15: (0,5đ) 1,05 m3 = dm3. Số cần điền là: A. 105 B. 1005 C. 1050 D. 1500 Câu 16: (0,5đ): Một người đi xe đạp từ A lúc 7 giờ với vận tốc 12km/h. Đến 8 giờ một người đi xe máy cũng từ A đuổi theo người đi xe đạp với vận tốc 42km/h. Hỏi người đi xe máy đuổi kịp người đi xe đạp lúc mấy giờ? A. 24 phút B. 1 giờ C. 7 giờ 24 phút D. 8 giờ 24 phút Câu 17:(0,5đ) Cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì diện tích xung quanh gấp lên mấy lần? A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần Câu 18:(0,5đ) Bán kính của hình tròn giảm đi 3 lần thì chu vi giảm đi mấy lần? A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần Câu 19: (0,5đ): Một thửa ruộng hình thang có đáy bé dài 8m, đáy lớn dài 12m. Kéo dài đáy lớn thêm 5m thì diện tích thửa ruộng tăng thêm 25m2. Hỏi diện tích thửa ruộng tăng thêm bao nhiêu phần trăm? A. 125m2 B. 20% C. 25% D. 50% Câu 20: (0,5đ) Một xe lửa vượt qua cái cầu dài 450m hết 45 giây, vượt qua một cột điện hết 15 giây. Tính chiều dài của xe lửa. A. 3m B. 200m C. 200m D. 225m ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA TOÁN CUỐI NĂM TT CÂU ĐÁP ÁN 1 1 C 2 2 C 3 3 D 4 4 A 5 5 A 6 6 C 7 7 B 8 8 A 9 9 B 10 10 B
  3. 11 11 D 12 12 C 13 13 B 14 14 A 15 15 C 16 16 D 17 17 B 18 18 A 19 19 C 20 20 D