Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Tô Hiệu

doc 7 trang thungat 3610
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Tô Hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_3_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Tô Hiệu

  1. PHỊNG GD&ĐT THƯỜNG TÍN KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TƠ HIỆU NĂM HỌC :2019-2020 Họ và tên: Mơn: Tiếng Việt - (60 phút) Lớp: Điểm Lời nhận xét của cơ giáo A.Kiểm tra đọc 10 điểm) I. Đọc thành tiếng (4 điểm) Học sinh lên bốc thăm một trong các bài tập đọc sau và trả lời câu hỏi: - Đơi bạn (Trang 130) - Người con của Tây Nguyên (trang 103) - Người liên lạc nhỏ (trang 113) - Nhà rơng ở Tây Nguyên (trang 127) - Hũ bạc của người cha (trang 121) - Trận bĩng dưới lịng đường(trang 54) - Nắng phương Nam (trang 94) - Mồ Cơi xử kiện (trang 113) - Người mẹ (trang 29) - Bài tập làm văn (trang 46) II.Đọc thầm và trả lời câu hỏi (6 điểm) Bài: Chuyện của lồi kiến. Dựa vào nội dung bài đọc. Sau đĩ khoanh trịn vào ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. CHUYỆN CỦA LỒI KIẾN Xưa kia, lồi kiến chưa sống thành đàn. Mỗi con ở lẻ một mình, tự đi kiếm ăn. Thấy kiến bé nhỏ, các lồi thú thường bắt nạt. Bởi vậy, lồi kiến chết dần chết mịn. Một con kiến đỏ thấy lồi mình sắp bị diệt, nĩ bị đi khắp nơi, tìm những con kiến cịn sống sĩt, bảo : - Lồi kiến ta sức yếu, về ở chung, đồn kết lại sẽ cĩ sức mạnh. Nghe kiến đỏ nĩi phải, kiến ở lẻ về ở theo. Đến một bụi cây lớn, kiến đỏ bảo: - Lồi ta nhỏ bé, ở trên cây bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đào hang ở dưới đất mới được. Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đất, con tha đất đi bỏ. Được ở hang rồi, kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cây, hạt cỏ về hang để dành, khi mưa khi nắng đều cĩ cái ăn. Từ đĩ, họ hàng nhà kiến đơng hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, khơng để ai bắt nạt. Theo TRUYỆN CỔ DÂN TỘC CHĂM . Câu 1 (0,5 điểm): Ngày xưa, lồi kiến sống như thế nào ? (M1) a. Sống theo đàn. b. Sống theo nhĩm. c. Sống lẻ loi một mình. d. Sống theo cặp Câu 2 (1 điểm): Kiến đỏ bảo các kiến khác làm gì ? (M2)
  2. a. Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn. b. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn. c. Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng ngày. d. Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng bữa. Câu 3 (1 điểm): Vì sao họ hàng nhà kiến khơng để ai bắt nạt ? (M3) a.Vì họ hàng nhà kiến cần cù lao động . b.Vì họ hàng nhà kiến sống hiền lành, chăm chỉ. c.Vì họ hàng nhà kiến biết đồn kết. d.Vì họ hàng nhà kiến siêng năng làm việc. Câu 4 (0,5 điểm): Câu cĩ hình ảnh so sánh là? (M1) a. Đàn kiến đơng đúc. b. Đàn kiến rất hiền lành c. Người đi rất đơng. d. Người đơng như kiến. Câu 5(1 điểm): Qua câu chuyện trên em rút ra bài học gì cho bản thân? (M2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 6: (1 điểm): a. Em hãy đặt 1 câu theo mẫu câu“Ai là gì ?” nĩi về con kiến. (M3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b. Em hãy đặt 1 câu theo mẫu câu“Ai làm gì ?” nĩi về con kiến. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 7 (1 điểm): Gạch chân dưới từ chỉ sự vật trong câu sau: (M4) - Một quả bưởi cĩ khía thành tám cánh hoa, mỗi cánh hoa cài một quả ổi chín, một nải chuối ngự và bĩ mía tím. B. Kiểm tra viết: (4điểm) 1. Chính tả (Nghe viết) Bài: Hũ bạc của người cha. (SGK TV3/T1/121, 122) (Viết : Đoạn 4)
  3. 2. Tập làm văn :(6 điểm): Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn (từ 5 đến 8 câu). Kể về tình cảm của bố mẹ hoặc người thân của em đối với em).
  4. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 A. Kiểm tra đọc : (10 điểm) I. Đọc thành tiếng(4 điểm) Học sinh lên bốc thăm một trong các bài tập đọc sau: - Đơi bạn (Trang 130) - Người con của Tây Nguyên (trang 103) - Người liên lạc nhỏ (trang 113) - Nhà rơng ở Tây Nguyên (trang 127) - Hũ bạc của người cha (trang 121) - Trận bóng dưới lòng đường (trang 54) - Nắng phương Nam (trang 94) - Mồ Cơi xử kiện (trang 113) - Người mẹ (trang 29) - Bài tập làm văn (trang 46) Cách đánh giá, cho điểm : Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm Đọc đúng tiếng, từ (khơng đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm - Tùy theo mức độ sai sĩt khi đọc bài, GV cho các mức độ chênh lệch nhau 0,25đ đến 0,5 đ. II.Đọc thầm và trả lời câu hỏi (6 điểm) Bài: Chuyện của lồi kiến. Dựa vào nội dung bài đọc. Sau đĩ khoanh trịn vào ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1 (0,5 điểm): Ngày xưa, lồi kiến sống như thế nào ? (M1) c. Sống lẻ loi một mình. Câu 2 (1 điểm): Kiến đỏ bảo các kiến khác làm gì ? (M2) b. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn. Câu 3 (1 điểm): Vì sao họ hàng nhà kiến khơng để ai bắt nạt ? (M3) c.Vì họ hàng nhà kiến sống đồn kết. Câu 4 (0,5 điểm): Câu cĩ hình ảnh so sánh là? (M1) d. Người đơng như kiến. Câu 5(1 điểm): Qua câu chuyện trên em rút ra bài học gì cho bản thân? (M2) Qua câu chuyện trên em rút ra bài học cho bản thân là cần sống đồn kết, hiền lành với bạn bè, với mọi người và cần chăm chỉ , siêng năng làm việc, học tập . . . Câu 6: (1 điểm) a. Em hãy đặt 1 câu theo mẫu câu“Ai là gì ?” nĩi về con kiến. (M3) Kiến là con vật rất chăm chỉ làm việc. Kiến là con vật rất đồn kết . . . b. Em hãy đặt 1 câu theo mẫu câu“Ai làm gì ?” nĩi về con kiến. Con kiến đang tha mồi về tổ. Con kiến đang đào hang. . . Câu 7 (1 điểm): Gạch chân dưới từ chỉ sự vật trong câu sau: (M4) - Một quả bưởi cĩ khía thành tám cánh hoa, mỗi cánh hoa cài một quả ổi chín, một nải chuối ngự và bĩ mía tím.
  5. B. Kiểm tra viết: (4 điểm) 1. Chính tả (Nghe viết) Viết bài: Hũ bạc của người cha. (SGK TV3/T1/121, 122) * Thời gian kiểm tra : khoảng 15 phút - Hướng dẫn chấm điểm chi tiết : - Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm - Viết đúng chính tả (khơng mắc quá 5 lỗi): 1điểm - Trình bày đúng quy định,viết sạch, đẹp: 1 điểm 2. Tập làm văn: (6 điểm) Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn (từ 5 đến 8 câu). Kể về tình cảm của bố mẹ hoặc người thân của em đối với em). - Hướng dẫn chấm điểm chi tiết (xác định các mức độ cần đạt theo từng mức điểm tùy theo đề bài cụ thể): + Nội dung (ý) : 3 điểm HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài. + Kĩ năng: 3 điểm Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm Điểm tối đa cho phần sáng tạo : 1 điểm
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 3 CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2019- 2020 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu, Mạch kiến thức kĩ năng số điểm T TN TL TN TL TN TL TL TN TL N 1.Đọc hiểu văn bản: Số câu 01 01 01 01 01 04 01 - Hiểu nội dung bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài để trả lời được các câu hỏi trong bài Số điểm đọc. 0,5 0,5 1 1 1 3 1 - Học sinh biết được lồi kiến là con vật chăm chỉ siêng năng làm việc và rất đồn kết. Câu Câu số Câu Câu Câu Câu Câu Câu - Biết liên hệ những điều đọc 1,2, 1 4 2 5 3 4,5 được với bản thân và thực tế. 3 Số câu 01 01 02 2.Kiến thức Tiếng Việt: - Nhận biết được câu cĩ hình ảnh so sánh trong bài đọc. Số điểm 1 1 2 - Nhận biết được từ chỉ hoạt động, trạng thái. - Biết cách đặt câu theo mẫu Câu Ai là gì, Ai làm gì? Câu Câu Câu số 7 - Tìm được từ chỉ sự vật. 6 6,7 Số câu 01 01 01 01 01 01 01 03 04 Tổng Số điểm 0,5 0,5 1 1 1 1 1 3 3 MA TRẬN CÂU HỎI MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 - CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2018 - 2019 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 01 01 01 01 04 Đọc hiểu 1 Câu số Câu Câu Câu Câu Câu văn bản 1 2 5 3 1,2,3,5 Số câu 01 01 1 03 Kiến thức 2 Câu số Câu Câu Câu Câu tiếng Việt 4 6 7 4, 6,7 Số câu 01 01 01 01 01 01 01 07 Tổng Số điểm 0,5 0,5 1 1 1 1 1 6