Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

docx 4 trang thungat 3620
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_de_1_nam_hoc_2016.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

  1. Thứ ngày tháng năm 2016 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 3 NĂM HỌC 2016 - 2017 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên: Lớp 3A, trường Tiểu học Ngọc Sơn Giáo viên coi, chấm kiểm tra: Điểm Nhận xét của giáo viên . Bài 1 (2 điểm): a. Tính nhẩm (1 điểm) : 7 x 5 = 64 : 8 = 6 x 8 = . 0 x 7 = . 9 x 4 = 16 : 4 = 11 x 6 = 100 : 2 = b. Đặt tính rồi tính (1 điểm): 268 + 41 574 - 26 238 : 7 352 x 2 721 : 4 . . Bài 2: (2 điểm): a. Tìm x (1 điểm): 6 x x = 36 48 : x = 4 . b. Điền số vào chỗ chấm (1 điểm): 21 dm = cm 30 hm = dam 5 km = m 1dam7m = m
  2. Bài 3 (2 điểm): a) Tính giá trị của biểu thức (1 điểm): 54 – 20 + 61 35 x 2 + 16 b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): + Chị 10 tuổi, em 5 tuổi. Vậy tuổi em bằng . tuổi chị. + Túi to đựng 9 kg gạo, túi nhỏ đựng 3 kg gạo. Vậy túi to đựng gấp lần túi nhỏ. Bài 4 (2 điểm): Giải bài toán Một cửa hàng có 60 hộp bánh. Sau khi bán 15 hộp bánh, người ta chia đều số hộp bánh còn lại vào 9 thùng. Hỏi mỗi thùng có mấy hộp bánh? Bài 5 (1 điểm): Viết thành biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức đó: 58 cộng với tích của 6 và 7. Bài 6 (1 điểm): * Trong hình bên có : - góc vuông. - . góc không vuông. ( Toàn bài chữ viết xấu, bẩn, dập xóa trừ 1 điểm )
  3. Đáp án- Biểu điểm BÀI KIỂM TRA CUỐIHỌC KÌ I- NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN : TOÁN 3 ( Thời gian: 40 phút) Bài 1: a) Tính nhẩm: (mỗi phép tính đúng được 0,1 điểm) 7 x 5 = 35 64 : 8 = 8 6 x 8 = 48 0 x 7 = 0 9 x 4 = 36 16 : 4 = 4 11 x 6 = 66 100 : 2 = 50 b) Đặt tính rồi tính: (mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,2 điểm) 268 + 41 574 - 26 238 : 7 352 x 2 721 : 4 268 574 238 7 352 721 4 - + x 41 26 28 34 2 32 180 309 548 0 704 01 1 Bài 2: (2 điểm): a) Tìm x (1điểm) : Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 6 x x = 36 48 : x = 4 x = 36 : 6 x = 48 : 4 x = 6 x = 12 b) Điền số vào chỗ chấm (1điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm 21 dm = 210 cm 30 hm = 300 dam 5 km = 5000 m 1dam7m = 17 m Bài 3 (2 điểm): a) Tính giá trị của biểu thức (1điểm): Mỗi biểu thức tính đúng được 0,5 điểm 54 – 20 + 61 35 x 2 + 16 = 34 + 61 = 95 = 70 + 16 = 86 b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): Mỗi số đúng được 0,5 điểm + Chị 10 tuổi, em 5 tuổi. Vậy tuổi em bằng 1/2 tuổi chị.
  4. + Túi to đựng 9 kg gạo, túi nhỏ đựng 3 kg gạo. Vậy túi to đựng gấp 2 lần túi nhỏ. Bài 4 (2 điểm): Giải bài toán Mỗi câu trả lời và phép tính đúng : 0,8 điểm; Đáp số đúng: 0,4 điểm Bài giải Số hộp bánh còn lại là : 60 - 15 = 45 (hộp) Mỗi thùng có số hộp bánh là: 45 : 9 = 5 (hộp) Đáp số: 5 hộp Bài 5 (1 điểm): Viết đúng biểu thức : 0,5 điểm. Tính đúng giá trị của biểu thức : 0,5 điểm 58 + 6 x 7 = 58 + 42 = 100 Bài 6 (1 điểm): Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm * Trong hình bên có : - 4 góc vuông. - 5 góc không vuông. ( Toàn bài chữ xấu, bẩn, dập xóa trừ 1 điểm )