Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Đề 3 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

doc 3 trang thungat 3410
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Đề 3 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_de_3_nam_hoc_2016.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Đề 3 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

  1. Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2016 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2016-2017 MÔN : TOÁN 3. ( Thời gian: 40 phút) Họ và tên: Lớp: 3 Trường Tiểu học Ngọc Sơn Giáo viên coi kiểm tra: Giáo viên chấm kiểm tra: Điểm Nhận xét Bài 1 : ( 1 điểm)Tính nhẩm : 8 x 4 = 7 x 8 = 3 x 6 = 400 x 2 = 36 : 6 = 63 : 7 = 56: 8 = 600 : 2 = Bài 2 : ( 2 điểm) Đặt tính và tính : 429 + 365 574 - 157 223 x 4 356: 7 436 : 8 Bài 3 : ( 2 điểm) a) Tìm x : X x 3 = 906 x : 5 = 8 ( dư 2) b) Tính giá trị biểu thức : 34 x 2 + 17 48 : 4 + ( 284 – 84 ) . .
  2. Bài 4 : ( 2 điểm) a) Lan có 96 viên bi, Lan đã cho Hà 1số viên bi. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu viên bi? 6 . . b) Thùng thứ nhất đựng được 123 l dầu, thùng thứ hai đựng gấp 3 lần số dầu ở thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu l dầu? . . . Bài 5 : ( 2 điểm) a) Hình bên có : góc vuông. góc không vuông. b. 5m4cm = cm Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 54 B. 504 C. 45 Bài 6 : ( 1 điểm) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị bằng 2, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hằng trăm, chữ số hằng trăm gấp đôi chữ số hàng chục? ( Lưu ý : Toàn bài chữ xấu, gạch xóa trừ 1 điểm)
  3. Đáp án+ Biểu điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : TOÁN 3. ( Thời gian: 40 phút) Bài 1 : ( 1 điểm) Tính nhẩm đúng mỗi phép tính được 0,12 điểm Bài 2 : ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,4 điểm Bài 3 : ( 2 điểm) a)Tìm x : mỗi phần đúng được 0,5 điểm x x 3 = 906 x : 5 = 8 ( dư 2) x = 906: 3 x = 8 x 5+ 2 x = 302 x = 40 + 2 x = 42 b)Tính giá trị biểu thức : mỗi phần đúng được ( 0,5 điểm) 34 x 2 + 17 48 : 4 + ( 284 – 84 ) = 68 + 17 = 12 +200 = 85 = 212 Bài 4 : ( 2 điểm) a(1 điểm) Bài giải: Lan đã cho Hà: 96: 6 = 16(viên bi) Lan còn lại: 96 - 16 = 80(viên bi) Đáp số: 80 viên bi ( Phép tính và câu trả lời đúng được 1 điểm. Thiếu đáp số trừ (0,25 đ) b) (1 điểm) Bài giải: Thùng thứ hai đựng được: 123 x 3 = 369 (l dầu) Cả hai thùng đựng được: 123 +369 = 492 (l dầu) Đáp số: 492 l dầu ( Phép tính và câu trả lời đúng được 1 điểm. Thiếu đáp số trừ 0,25 đ) Bài 5 : ( 2 điểm) a) Hình bên có : 2 góc vuông. ( 0,5 đ) 2 góc không vuông. ( 1 đ) b) Số thích hợp điền vào chỗ trống là: B. 504cm ( 0,5 đ) Bài 6 : ( 1 điểm) - Chữ số hàng chục là: 2x2 = 4 - Chữ số hàng trăm là: 4x 2 = 8 - Vậy số đó là: 842 ( Tìm đúng được 1 điểm.)